Tuần 26-27. MRVT: Truyền thống
Chia sẻ bởi Phong Duy |
Ngày 13/10/2018 |
44
Chia sẻ tài liệu: Tuần 26-27. MRVT: Truyền thống thuộc Luyện từ và câu 5
Nội dung tài liệu:
CHàO MừNG CáC THầY CÔ GIáO
Về Dự hội thi giáo viên giỏi CụM hiệp hoà
Môn Luyên từ và câu lớp 5
Thực hiện: Giáo viên Bùi Thị Hường
Đơn vị :Trường Tiểu học Phúc Khánh
Xưa, có một vị quan án rất tài. Vụ án nào, ông
cũng tìm ra manh mối và phân xử công bằng.
Cách thay thế từ ngữ ở đây có tác dụng gì?
Kiểm tra bài cũ :
Từ gạch chân thay thế cho từ nào?
Thư tư ngày 11 tháng 3 năm 2009
Luyện từ và câu
Uống nước nhớ nguồn.
Thư tư ngày 11 tháng 3 năm 2009
Luyện từ và câu
Tôn sư trọng đạo.
Bµi 1: Dßng nµo díi ®©y nªu ®óng nghÜa cña tõ truyÒn thèng?
a, Phong tôc vµ tËp qu¸n cña tæ tiªn, «ng bµ.
b, C¸ch sèng vµ nÕp nghÜ cña nhiÒu ngêi ë nhiÒu ®Þa ph¬ng kh¸c nhau.
c, Lèi sèng vµ nÕp nghÜ ®· h×nh thµnh tõ l©u ®êi vµ ®îc truyÒn tõ thÕ hÖ nµy sang thÕ hÖ kh¸c.
Mở rộng vốn từ:
Thư tư ngày 11 tháng 3 năm 2009
Luyện từ và câu
Truyền thống
Truyền thống có nghĩa là: lối sống và
nếp nghĩ đã hình thành từ lâu đời và được truyền từ thế hệ này sang thế hệ khác
Mở rộng vốn từ: Truyền thống
Thư tư ngày 11 tháng 3 năm 2009
Luyện từ và câu
Hai Bà Trưng
Ngô Quyền đại phá quân Nam Hán
Một số hình ảnh bộ đội ta trong cuộc kháng chiến chống Pháp và chống Mĩ
Múa chăm
Múa Tây Nguyên
Múa Rồng
Hát quan họ
Truyền thống có nghĩa là: lối sống và nếp nghĩ đã hình thành từ lâu đời và được truyền từ thế hệ này sang thế hệ khác.
Mở rộng vốn từ: Truyền thống
Thư tư ngày 11 tháng 3 năm 2009
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: Truyền thống
Thư tư ngày 11 tháng 3 năm 2009
Luyện từ và câu
Bài 2 :Dựa theo nghĩa của tiếng truyền ,xếp các từ trong ngoặc đơn
thành ba nhóm :
a,Truyền có nghĩa là trao lại cho người khác(thường thuộc thế hệ sau).
b,Truyền có nghĩa là lan rộng hoặc làm lan rộng ra cho nhiều người biết.
c, Truyền có nghiã là nhập vào cơ thể hoặc đưa vào cơ thể người.
(truyền thống, truyền bá, truyền nghề, truyền tin, truyền máu,
truyền hình truyền ngôi, truyền nhiễm, truyền tụng)
Dựa theo nghĩa của tiếng truyền, xếp các từ thành ba nhóm:
Truyền có nghĩa là trao lại cho người khác (thường thuộc thế hệ sau)
Truyền có nghĩa là lan rộng hoặc làm lan rộng ra cho nhiều người biết
Truyền có nghĩa là nhập vào hoặc đưa vào cơ thể người.
truyền thống,
truyền nghề, truyền ngôi.
truyền bá, truyền tin, truyền hình, truyền tụng.
truyền máu,
truyền nhiễm .
Mở rộng vốn từ: Truyền thống
Thư tư ngày 11 tháng 3 năm 2009
Luyện từ và câu
Tôi đã có dịp đi nhiều miền đất nước, nhìn thấy tận mắt bao nhiêu dấu tích của tổ tiên để lại, từ nắm tro bếp của thuở các vua Hùng dựng nước, mũi tên đồng Cổ Loa, con dao cắt rốn bằng đá của cậu bé làng Gióng nơi Vườn Cà bên sông Hồng, đến thanh gươm giữ thành Hà Nội của Hoàng Diệu, cả đến chiếc hốt đại thần của Phan Thanh Giản,... ý thức cội nguồn, chân lý lịch sử và lòng biết ơn tổ tiên truyền đạt qua những di tích, di vật nhìn thấy được là một niềm hạnh phúc vô hạn nuôi dưỡng những phẩm chất cao quý nơi mỗi con người. Tất cả những di tích này của truyền thống đều xuất phát từ những sự kiện có ý nghĩa diễn ra trong quá khứ, vẫn tiếp tục nuôi dưỡng đạo sống của những thế hệ mai sau.
Em hãy tìm trong đoạn văn những từ ngữ chỉ người và sự vật gợi nhớ lịch sử và truyền thống dân tộc.
Mở rộng vốn từ: Truyền thống
Thư tư ngày 11 tháng 3 năm 2009
Luyện từ và câu
Những từ ngữ chỉ người gợi nhớ đến lịch sử và truyền thống dân tộc.
Những từ ngữ chỉ
sự vật gợi nhớ đến lịch sử và truyền thống dân tộc.
nắm tro bếp thuở các vua Hùng dựng nước, mũi tên đồng Cổ Loa, con dao cắt rốn bằng đá của cậu bé làng Gióng, Vườn Cà bên sông Hồng, thanh gươm giữ thành Hà Nội của Hoàng Diệu, chiếc hốt đại thần của Phan Thanh Giản
Mở rộng vốn từ: Truyền thống
Thư tư ngày 11 tháng 3 năm 2009
Luyện từ và câu
các vua Hùng, cậu bé làng Gióng, Hoàng Diệu, Phan Thanh Giản
HOÀNG DIỆU
(1829 - 1882)
Một góc của Thành Hà Nội khi quân Pháp tấn công
Mũi tên đồng Cổ Loa
Mũi tên đồng Cổ Loa
Những từ ngữ chỉ người gợi nhớ đến lịch sử và truyền thống dân tộc.
Những từ ngữ chỉ
sự vật gợi nhớ đến lịch sử và truyền thống dân tộc.
nắm tro bếp thuở các vua Hùng dựng nước, mũi tên đồng Cổ Loa, con dao cắt rốn bằng đá của cậu bé làng Gióng, Vườn Cà bên sông Hồng, thanh gươm giữ thành Hà Nội của Hoàng Diệu, chiếc hốt đại thần của Phan Thanh Giản
Mở rộng vốn từ: Truyền thống
Thư tư ngày 11 tháng 3 năm 2009
Luyện từ và câu
các vua Hùng, cậu bé làng Gióng, Hoàng Diệu, Phan Thanh Giản
Truyền thống có nghĩa là lối sống và nếp nghĩ đã hình thành từ lâu đời và được truyền từ thế hệ này sang thế hệ khác.
Mở rộng vốn từ: Truyền thống
Thư tư ngày 11 tháng 3 năm 2009
Luyện từ và câu
Truyền thống có
Truyền có nghĩa là trao lại cho người
khác (thường thuộc thế hệ sau)
Truyền có nghĩa là lan rộng hoặc làm
lan rộng ra cho nhiều người biết
Truyền có nghĩa là nhập vào hoặc đưa
vào cơ thể người.
truyền thống,
truyền nghề, truyền ngôi.
truyền bá, truyền tin, truyền hình, truyền tụng.
truyền máu,
truyền nhiễm .
Những từ ngữ chỉ
sự vật gợi nhớ đến lịch sử và truyền thống dân tộc.
Những từ ngữ chỉ người gợi nhớ đến lịch sử và truyền thống dân tộc.
các vua Hùng, cậu bé làng Gióng, Hoàng Diệu, Phan Thanh Giản
nắm tro bếp thuở các vua Hùng dựng nước, mũi tên đồng Cổ Loa, con dao cắt rốn bằng đá của cậu bé làng Gióng, Vườn Cà bên sông Hồng, thanh gươm giữ thành Hà Nội của Hoàng Diệu, chiếc hốt đại thần của Phan Thanh Giản
Tiết học của chúng ta tạm dừng tại đây!
Kính chúc các thầy cô mạnh khoẻ-hạnh phúc !
Những từ ngữ chỉ
sự vật gợi nhớ đến lịch sử và truyền thống dân tộc.
Những từ ngữ chỉ người gợi nhớ đến lịch sử và truyền thống dân tộc.
Về Dự hội thi giáo viên giỏi CụM hiệp hoà
Môn Luyên từ và câu lớp 5
Thực hiện: Giáo viên Bùi Thị Hường
Đơn vị :Trường Tiểu học Phúc Khánh
Xưa, có một vị quan án rất tài. Vụ án nào, ông
cũng tìm ra manh mối và phân xử công bằng.
Cách thay thế từ ngữ ở đây có tác dụng gì?
Kiểm tra bài cũ :
Từ gạch chân thay thế cho từ nào?
Thư tư ngày 11 tháng 3 năm 2009
Luyện từ và câu
Uống nước nhớ nguồn.
Thư tư ngày 11 tháng 3 năm 2009
Luyện từ và câu
Tôn sư trọng đạo.
Bµi 1: Dßng nµo díi ®©y nªu ®óng nghÜa cña tõ truyÒn thèng?
a, Phong tôc vµ tËp qu¸n cña tæ tiªn, «ng bµ.
b, C¸ch sèng vµ nÕp nghÜ cña nhiÒu ngêi ë nhiÒu ®Þa ph¬ng kh¸c nhau.
c, Lèi sèng vµ nÕp nghÜ ®· h×nh thµnh tõ l©u ®êi vµ ®îc truyÒn tõ thÕ hÖ nµy sang thÕ hÖ kh¸c.
Mở rộng vốn từ:
Thư tư ngày 11 tháng 3 năm 2009
Luyện từ và câu
Truyền thống
Truyền thống có nghĩa là: lối sống và
nếp nghĩ đã hình thành từ lâu đời và được truyền từ thế hệ này sang thế hệ khác
Mở rộng vốn từ: Truyền thống
Thư tư ngày 11 tháng 3 năm 2009
Luyện từ và câu
Hai Bà Trưng
Ngô Quyền đại phá quân Nam Hán
Một số hình ảnh bộ đội ta trong cuộc kháng chiến chống Pháp và chống Mĩ
Múa chăm
Múa Tây Nguyên
Múa Rồng
Hát quan họ
Truyền thống có nghĩa là: lối sống và nếp nghĩ đã hình thành từ lâu đời và được truyền từ thế hệ này sang thế hệ khác.
Mở rộng vốn từ: Truyền thống
Thư tư ngày 11 tháng 3 năm 2009
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: Truyền thống
Thư tư ngày 11 tháng 3 năm 2009
Luyện từ và câu
Bài 2 :Dựa theo nghĩa của tiếng truyền ,xếp các từ trong ngoặc đơn
thành ba nhóm :
a,Truyền có nghĩa là trao lại cho người khác(thường thuộc thế hệ sau).
b,Truyền có nghĩa là lan rộng hoặc làm lan rộng ra cho nhiều người biết.
c, Truyền có nghiã là nhập vào cơ thể hoặc đưa vào cơ thể người.
(truyền thống, truyền bá, truyền nghề, truyền tin, truyền máu,
truyền hình truyền ngôi, truyền nhiễm, truyền tụng)
Dựa theo nghĩa của tiếng truyền, xếp các từ thành ba nhóm:
Truyền có nghĩa là trao lại cho người khác (thường thuộc thế hệ sau)
Truyền có nghĩa là lan rộng hoặc làm lan rộng ra cho nhiều người biết
Truyền có nghĩa là nhập vào hoặc đưa vào cơ thể người.
truyền thống,
truyền nghề, truyền ngôi.
truyền bá, truyền tin, truyền hình, truyền tụng.
truyền máu,
truyền nhiễm .
Mở rộng vốn từ: Truyền thống
Thư tư ngày 11 tháng 3 năm 2009
Luyện từ và câu
Tôi đã có dịp đi nhiều miền đất nước, nhìn thấy tận mắt bao nhiêu dấu tích của tổ tiên để lại, từ nắm tro bếp của thuở các vua Hùng dựng nước, mũi tên đồng Cổ Loa, con dao cắt rốn bằng đá của cậu bé làng Gióng nơi Vườn Cà bên sông Hồng, đến thanh gươm giữ thành Hà Nội của Hoàng Diệu, cả đến chiếc hốt đại thần của Phan Thanh Giản,... ý thức cội nguồn, chân lý lịch sử và lòng biết ơn tổ tiên truyền đạt qua những di tích, di vật nhìn thấy được là một niềm hạnh phúc vô hạn nuôi dưỡng những phẩm chất cao quý nơi mỗi con người. Tất cả những di tích này của truyền thống đều xuất phát từ những sự kiện có ý nghĩa diễn ra trong quá khứ, vẫn tiếp tục nuôi dưỡng đạo sống của những thế hệ mai sau.
Em hãy tìm trong đoạn văn những từ ngữ chỉ người và sự vật gợi nhớ lịch sử và truyền thống dân tộc.
Mở rộng vốn từ: Truyền thống
Thư tư ngày 11 tháng 3 năm 2009
Luyện từ và câu
Những từ ngữ chỉ người gợi nhớ đến lịch sử và truyền thống dân tộc.
Những từ ngữ chỉ
sự vật gợi nhớ đến lịch sử và truyền thống dân tộc.
nắm tro bếp thuở các vua Hùng dựng nước, mũi tên đồng Cổ Loa, con dao cắt rốn bằng đá của cậu bé làng Gióng, Vườn Cà bên sông Hồng, thanh gươm giữ thành Hà Nội của Hoàng Diệu, chiếc hốt đại thần của Phan Thanh Giản
Mở rộng vốn từ: Truyền thống
Thư tư ngày 11 tháng 3 năm 2009
Luyện từ và câu
các vua Hùng, cậu bé làng Gióng, Hoàng Diệu, Phan Thanh Giản
HOÀNG DIỆU
(1829 - 1882)
Một góc của Thành Hà Nội khi quân Pháp tấn công
Mũi tên đồng Cổ Loa
Mũi tên đồng Cổ Loa
Những từ ngữ chỉ người gợi nhớ đến lịch sử và truyền thống dân tộc.
Những từ ngữ chỉ
sự vật gợi nhớ đến lịch sử và truyền thống dân tộc.
nắm tro bếp thuở các vua Hùng dựng nước, mũi tên đồng Cổ Loa, con dao cắt rốn bằng đá của cậu bé làng Gióng, Vườn Cà bên sông Hồng, thanh gươm giữ thành Hà Nội của Hoàng Diệu, chiếc hốt đại thần của Phan Thanh Giản
Mở rộng vốn từ: Truyền thống
Thư tư ngày 11 tháng 3 năm 2009
Luyện từ và câu
các vua Hùng, cậu bé làng Gióng, Hoàng Diệu, Phan Thanh Giản
Truyền thống có nghĩa là lối sống và nếp nghĩ đã hình thành từ lâu đời và được truyền từ thế hệ này sang thế hệ khác.
Mở rộng vốn từ: Truyền thống
Thư tư ngày 11 tháng 3 năm 2009
Luyện từ và câu
Truyền thống có
Truyền có nghĩa là trao lại cho người
khác (thường thuộc thế hệ sau)
Truyền có nghĩa là lan rộng hoặc làm
lan rộng ra cho nhiều người biết
Truyền có nghĩa là nhập vào hoặc đưa
vào cơ thể người.
truyền thống,
truyền nghề, truyền ngôi.
truyền bá, truyền tin, truyền hình, truyền tụng.
truyền máu,
truyền nhiễm .
Những từ ngữ chỉ
sự vật gợi nhớ đến lịch sử và truyền thống dân tộc.
Những từ ngữ chỉ người gợi nhớ đến lịch sử và truyền thống dân tộc.
các vua Hùng, cậu bé làng Gióng, Hoàng Diệu, Phan Thanh Giản
nắm tro bếp thuở các vua Hùng dựng nước, mũi tên đồng Cổ Loa, con dao cắt rốn bằng đá của cậu bé làng Gióng, Vườn Cà bên sông Hồng, thanh gươm giữ thành Hà Nội của Hoàng Diệu, chiếc hốt đại thần của Phan Thanh Giản
Tiết học của chúng ta tạm dừng tại đây!
Kính chúc các thầy cô mạnh khoẻ-hạnh phúc !
Những từ ngữ chỉ
sự vật gợi nhớ đến lịch sử và truyền thống dân tộc.
Những từ ngữ chỉ người gợi nhớ đến lịch sử và truyền thống dân tộc.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phong Duy
Dung lượng: 1,69MB|
Lượt tài: 0
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)