Tuần 26-27. MRVT: Truyền thống
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Thu |
Ngày 13/10/2018 |
35
Chia sẻ tài liệu: Tuần 26-27. MRVT: Truyền thống thuộc Luyện từ và câu 5
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GIÁO DỤC- ĐÀO TẠO ĐẠI LỘC
TRƯỜNG TIỂU HỌC HỨA TẠO
Giáo viên thực hiện: Nguyễn Thị Thu
Tháng 03/2008
LUYỆN TỪ VÀ CÂU (LỚP 5)
BÀI : MỞ RỘNG VỐN TỪ : TRUYỀN THỐNG
Thứ ba ngày 17 tháng 3 năm 2008
Luyện từ và câu:
Mở rộng vốn từ: Truyền thống
Bài 1: Kho tàng tục ngữ, ca dao đã ghi lại nhiều truyền thống quý báu của dân tộc ta. Em hãy minh họa mỗi truyền thống nêu dưới đây bằng một câu tục ngữ hoặc ca dao:
a/ Yêu nước M: Giặc đến nhà, đàn bà cũng đánh.
b/ Lao động cần cù
c/ Đoàn kết
d/ Nhân ái
1
c
ầ
u
k
i
ề
u
Câu 1: Muốn sang thì bắc ...
Muốn con hay chữ thì yêu lấy thầy.
2
k
h
á
c
g
i
ố
n
g
Câu 2: Bầu ơi thương lấy bí cùng
Tuy rằng..............nhưng chung một giàn.
3
n
ú
i
n
g
ồ
i
Câu 3: Núi cao bởi có đất bồi
Núi chê đất thấp.............. ở đâu.
4
x
e
n
g
h
i
ê
n
g
Câu 4: Nực cười châu chấu đá xe
Tưởng rằng chấu ngã, ai dè............
5
t
h
ư
ơ
n
g
n
h
a
u
Câu 5: Nhiễu điều phủ lấy giá gương
Người trong một nước phải................cùng.
6
c
á
ư
ơ
n
Câu 6: Cá không ăn muối..........
Con cưỡng cha mẹ trăm đường con hư.
7
n
h
ớ
k
ẻ
c
h
o
Câu 7: Ăn quả nhớ kẻ trồng cây
Ăn khoai ................dây mà trồng.
8
n
ư
ớ
c
c
ò
n
Câu 8: Muôn dòng sông đổ biển sâu
Biển chê sông nhỏ, biển đâu.............
9
l
ạ
c
h
n
à
o
Câu 9: Lên non mới biết non cao
Lội sông mới biết.............cạn sâu.
10
v
ữ
n
g
n
h
ư
c
â
y
Câu 10: Dù ai nói đông nói tây
Lòng ta vẫn...............giữa rừng.
11
n
h
ớ
t
h
ư
ơ
n
g
Câu 11: Chiều chiêu ngó ngược, ngó xuôi
Ngó không thấy mẹ, ngùi ngùi....................
12
t
h
ì
n
ê
n
Câu 12: Nói chín.............làm mười
Nói mười làm chín, kẻ cười người chê.
13
ă
n
g
ạ
o
Câu 13: Ăn quả nhớ kẻ trồng cây
..........nhớ kẻ đâm, xay, giần, sàng.
14
u
ố
n
c
â
y
Câu 14: .........từ thuở còn non
Dạy con từ thuở hãy còn thơ ngây.
15
c
ơ
đ
ồ
Câu 15: Nước lã mà vã nên hồ
Tay không mà nổi..........mới ngoan.
16
n
h
à
c
ó
n
ó
c
Câu 16: Con có cha như..............
Con không cha như nòng nọc đứt đuôi.
Bài 2: Hãy điền những tiếng còn thiếu vào các câu sau để giải ô chữ hình chữ S:
?
CHÚC THẦY CÔ VÀ CÁC EM VUI KHOẺ !
TRƯỜNG TIỂU HỌC HỨA TẠO
Giáo viên thực hiện: Nguyễn Thị Thu
Tháng 03/2008
LUYỆN TỪ VÀ CÂU (LỚP 5)
BÀI : MỞ RỘNG VỐN TỪ : TRUYỀN THỐNG
Thứ ba ngày 17 tháng 3 năm 2008
Luyện từ và câu:
Mở rộng vốn từ: Truyền thống
Bài 1: Kho tàng tục ngữ, ca dao đã ghi lại nhiều truyền thống quý báu của dân tộc ta. Em hãy minh họa mỗi truyền thống nêu dưới đây bằng một câu tục ngữ hoặc ca dao:
a/ Yêu nước M: Giặc đến nhà, đàn bà cũng đánh.
b/ Lao động cần cù
c/ Đoàn kết
d/ Nhân ái
1
c
ầ
u
k
i
ề
u
Câu 1: Muốn sang thì bắc ...
Muốn con hay chữ thì yêu lấy thầy.
2
k
h
á
c
g
i
ố
n
g
Câu 2: Bầu ơi thương lấy bí cùng
Tuy rằng..............nhưng chung một giàn.
3
n
ú
i
n
g
ồ
i
Câu 3: Núi cao bởi có đất bồi
Núi chê đất thấp.............. ở đâu.
4
x
e
n
g
h
i
ê
n
g
Câu 4: Nực cười châu chấu đá xe
Tưởng rằng chấu ngã, ai dè............
5
t
h
ư
ơ
n
g
n
h
a
u
Câu 5: Nhiễu điều phủ lấy giá gương
Người trong một nước phải................cùng.
6
c
á
ư
ơ
n
Câu 6: Cá không ăn muối..........
Con cưỡng cha mẹ trăm đường con hư.
7
n
h
ớ
k
ẻ
c
h
o
Câu 7: Ăn quả nhớ kẻ trồng cây
Ăn khoai ................dây mà trồng.
8
n
ư
ớ
c
c
ò
n
Câu 8: Muôn dòng sông đổ biển sâu
Biển chê sông nhỏ, biển đâu.............
9
l
ạ
c
h
n
à
o
Câu 9: Lên non mới biết non cao
Lội sông mới biết.............cạn sâu.
10
v
ữ
n
g
n
h
ư
c
â
y
Câu 10: Dù ai nói đông nói tây
Lòng ta vẫn...............giữa rừng.
11
n
h
ớ
t
h
ư
ơ
n
g
Câu 11: Chiều chiêu ngó ngược, ngó xuôi
Ngó không thấy mẹ, ngùi ngùi....................
12
t
h
ì
n
ê
n
Câu 12: Nói chín.............làm mười
Nói mười làm chín, kẻ cười người chê.
13
ă
n
g
ạ
o
Câu 13: Ăn quả nhớ kẻ trồng cây
..........nhớ kẻ đâm, xay, giần, sàng.
14
u
ố
n
c
â
y
Câu 14: .........từ thuở còn non
Dạy con từ thuở hãy còn thơ ngây.
15
c
ơ
đ
ồ
Câu 15: Nước lã mà vã nên hồ
Tay không mà nổi..........mới ngoan.
16
n
h
à
c
ó
n
ó
c
Câu 16: Con có cha như..............
Con không cha như nòng nọc đứt đuôi.
Bài 2: Hãy điền những tiếng còn thiếu vào các câu sau để giải ô chữ hình chữ S:
?
CHÚC THẦY CÔ VÀ CÁC EM VUI KHOẺ !
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Thu
Dung lượng: 2,29MB|
Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)