Tuần 26-27. MRVT: Truyền thống

Chia sẻ bởi Lê Văn Tuấn | Ngày 13/10/2018 | 42

Chia sẻ tài liệu: Tuần 26-27. MRVT: Truyền thống thuộc Luyện từ và câu 5

Nội dung tài liệu:

Trường Tiểu học Lê Thị Xuyến
Kính chào quý thầy cô cùng các em !
Môn : Luyện từ và câu
Lớp : Năm
GV : Lê Thị Mạnh
Thứ bảy ngày 13 tháng 3 năm 2010
Luyện từ và câu :
Kiểm tra bài cũ :
1. Khi các câu trong đoạn văn cùng nói về một người , một vật , một việc mà dùng nhiều từ ngữ lặp lại , ta có thể làm thế nào ?
Thứ bảy ngày 13 tháng 3 năm 2010
Luyện từ và câu :
Kiểm tra bài cũ :
2. Mỗi từ ngữ in đậm dưới đây thay thế cho từ ngữ nào ? Cách thay thế từ ngữ ở đây có tác dụng gì ?
Hai Long phóng xe về phía Phú Lâm tìm hộp thư mật .
Người đặt hộp thư lần nào cũng tạo cho anh sự bất ngờ . Bao giờ hộp thư cũng được đặt tại một nơi dễ tìm mà lại ít bị chú ý nhất . Nhiều lúc , người liên lạc còn gửi gắm vào đây một chút tình cảm của mình , thường bằng những vật gợi ra hình chữ V mà chỉ anh mới nhận thấy . Đó là tên Tổ quốc Việt Nam , là lời chào chiến thắng .
Hữu Mai
Thứ bảy ngày 13 tháng 3 năm 2010
Luyện từ và câu :
Mở rộng vốn từ : Truyền thống
1. Dòng nào dưới đây nêu đúng nghĩa của từ truyền thống ?
a) Phong tục và tập quán của tổ tiên , ông bà .
b) Cách sống và nếp nghĩ của nhiều người ở nhiều địa phương khác nhau .
c) Lối sống và nếp nghĩ đã hình thành từ lâu đời và được truyền từ thế hệ này sang thế hệ khác .
Thứ bảy ngày 13 tháng 3 năm 2010
Luyện từ và câu :
Mở rộng vốn từ : Truyền thống
Truyền thống là lối sống và nếp nghĩ đã hình thành từ lâu đời và được truyền từ thế hệ này sang thế hệ khác .
Thứ bảy ngày 13 tháng 3 năm 2010
Luyện từ và câu :
Mở rộng vốn từ : Truyền thống
2. Dựa theo nghĩa của tiếng truyền , xếp các từ trong ngoặc đơn thành ba nhóm :
a)Truyền có nghĩa là trao lại cho người khác ( thường thuộc thế hệ sau ) .
b)Truyền có nghĩa là lan rộng hoặc làm lan rộng ra cho nhiều người biết .
c)Truyền có nghĩa là nhập vào hoặc đưa vào cơ thể người .

(truyền thống , truyền bá , truyền nghề , truyền tin , truyền máu , truyền hình , truyền nhiễm , truyền ngôi , truyền tụng )
Thứ bảy ngày 13 tháng 3 năm 2010
Luyện từ và câu :
Mở rộng vốn từ : Truyền thống
a )Truyền có nghĩa là trao lại cho người khác (thường thuộc thế hệ sau ) :
truyền thống , truyền nghề , truyền ngôi
b)Truyền có nghĩa là lan rộng hoặc làm lan rộng ra cho nhiều người biết :
truyền bá , truyền tin , truyền hình , truyền tụng
c)Truyền có nghĩa là nhập vào hoặc đưa vào cơ thể người :
truyền máu , truyền nhiễm
Thứ bảy ngày 13 tháng 3 năm 2010
Luyện từ và câu :
Mở rộng vốn từ : Truyền thống
3 . Tìm trong đoạn văn sau những từ ngữ chỉ người và sự vật gợi nhớ
lịch sử và truyền thống dân tộc :
Tôi đã có dịp đi nhiều miền đất nước, nhìn thấy tận mắt bao nhiêu dấu tích của tổ tiên để lại , từ nắm tro bếp của thuở các vua Hùng dựng nước , mũi tên đồng Cổ Loa , con dao cắt rốn bằng đá của cậu bé làng Gióng nơi Vườn Cà bên sông Hồng , đến thanh gươm giữ thành Hà Nội của Hoàng Diệu , cả đến chiếc hốt đại thần của Phan Thanh Giản , ….Ý thức cội nguồn , chân lí lịch sử và lòng biết ơn tổ tiên truyền đạt qua những di tích , di vật nhìn thấy được là một niềm hạnh phúc vô hạn nuôi dưỡng những phẩm chất cao quý nơi mỗi con người . Tất cả những di tích này của truyền thống đều xuất phát từ những sự kiện có ý nghĩa diễn ra trong quá khứ , vẫn tiếp tục nuôi dưỡng đạo sống của những thế hệ mai sau .
Theo Hoàng Phủ Ngọc Tường
Thứ bảy ngày 13 tháng 3 năm 2010
Luyện từ và câu :
Mở rộng vốn từ : Truyền thống
Củng cố - Dặn dò :
- Truyền thống là gì ?
- Tìm một số từ có tiếng truyền , truyền có nghĩa là trao lại cho người khác .
- Chuẩn bị bài : Luyện tập thay thế từ ngữ để liên kết câu
Chúc thầy cô sức khoẻ !
Chúc các em chăm ngoan , học giỏi !
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lê Văn Tuấn
Dung lượng: 355,50KB| Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)