Tuần 26-27. MRVT: Truyền thống
Chia sẻ bởi Lê Mậu Một |
Ngày 13/10/2018 |
28
Chia sẻ tài liệu: Tuần 26-27. MRVT: Truyền thống thuộc Luyện từ và câu 5
Nội dung tài liệu:
LỚP 5C TH số 1 Nam Lý -TP Đồng Hới - QB
Luyện từ và câu
GV: Nguyễn Thị Thu Bồn
Kiểm tra bài cũ:
Em hãy nêu ghi nhớ của tiết luyện từ và câu:
Liên kết các câu trong bài bằng cách thay thế từ ngữ ?
2. Hãy thay thế những từ ngữ lặp lại trong mỗi câu của đoạn văn sau bằng những từ ngữ có giá trị tương đương để đảm bảo liên kết mà không lặp từ:
Vợ An Tiêm lo sợ vô cùng. Vợ An Tiêm bảo An Tiêm:
Thế này thì vợ chồng mình chết mất thôi.
An Tiêm lựa lời an ủi vợ:
- Còn hai bàn tay , vợ chồng chúng mình còn sống được.
M? r?ng v?n t?: Truy?n th?ng
81
Luyện từ và câu
Thứ ba ngày 10 tháng 3 năm 2009
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: Truyền thống
Bài 1: Dòng nào dưới đây nêu đúng nghĩa của từ truyền thống?
b. Cách sống và nếp nghĩ của nhiều người ở nhiều địa phương khác nhau.
c. Lối sống và nếp nghĩ đã hình thành từ lâu đời và được truyền từ thế hệ này sang thế hệ khác.
a. Phong tục và tập quán của tổ tiên, ông bà.
Thứ ba ngày 10 tháng 3 năm 2009
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: Truyền thống
Bài 2: Dựa theo nghĩa của tiếng truyền, xếp các từ trong ngoặc đơn thành ba nhóm:
;
a. Truyền có nghĩa là trao lại cho người khác (thường thuộc các thế hệ sau).
b.Truyền có nghĩa là lan rộng hoặc làm lan rộng ra cho nhiều người biết.
c. Truyền có nghĩa là nhập vào hoặc đưa vào cơ thể.
( truyền thống, truyền bá, truyền nghề, truyền tin, truyền máu, truyền hình, truyền nhiễm, truyền ngôi, truyền tụng )
Truyền bá: phổ biến rộng rãi cho nhiều người, nhiều nơi biết
Truyền máu: đưa máu vào trong cơ thể
Truyền nhiễm: lây
Truyền tụng: truyền miệng cho nhau rộng rãi (ý ca ngợi)
Truyền ngôi: để ngôi vua lại cho
Truyền hình: phóng hình ảnh qua làn sóng điện đi khắp nơi
Truyền nghề: dạy nghề riêng lại
Thứ ba ngày 10 tháng 3 năm 2009
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: Truyền thống
Bài 2: Dựa theo nghĩa của tiếng truyền, xếp các từ trong ngoặc đơn thành ba nhóm:
;
truyền thống, truyền nghề, truyền ngôi
truyền bá, truyền tin, truyền hình , truyền tụng
truyền máu, truyền nhiễm
Thứ ba ngày 10 tháng 3 năm 2009
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: Truyền thống
Bài 3: Tìm trong đoạn văn sau những từ ngữ chỉ người và sự vật gợi nhớ lịch sử và truyền thống dân tộc:
+ những từ ngữ chỉ người gợi nhớ lịch sử và truyền thống dân tộc:
+ những từ ngữ chỉ sự vật gợi nhớ lịch sử và truyền thống dân tộc:
+ các vua Hùng,cậu bé làng Gióng, Hoàng Diệu, Phan Thanh Giản
+ Nắm tro bếp thuở các vua Hùng dựng nước, mũi tên đồng Cổ Loa, con dao cắt rốn bằng đá của cậu bé làng Gióng, Vườn Cà bên sông Hồng, thanh gươm giữ thành Hà Nội của Hoàng Diệu, chiếc hốt đại thần của Phan Thanh Giản
Về nhà
Luy?n t?p thay th? t? ng?
d? lin k?t cu
Chuẩn bị bài sau:
Luyện từ và câu
GV: Nguyễn Thị Thu Bồn
Kiểm tra bài cũ:
Em hãy nêu ghi nhớ của tiết luyện từ và câu:
Liên kết các câu trong bài bằng cách thay thế từ ngữ ?
2. Hãy thay thế những từ ngữ lặp lại trong mỗi câu của đoạn văn sau bằng những từ ngữ có giá trị tương đương để đảm bảo liên kết mà không lặp từ:
Vợ An Tiêm lo sợ vô cùng. Vợ An Tiêm bảo An Tiêm:
Thế này thì vợ chồng mình chết mất thôi.
An Tiêm lựa lời an ủi vợ:
- Còn hai bàn tay , vợ chồng chúng mình còn sống được.
M? r?ng v?n t?: Truy?n th?ng
81
Luyện từ và câu
Thứ ba ngày 10 tháng 3 năm 2009
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: Truyền thống
Bài 1: Dòng nào dưới đây nêu đúng nghĩa của từ truyền thống?
b. Cách sống và nếp nghĩ của nhiều người ở nhiều địa phương khác nhau.
c. Lối sống và nếp nghĩ đã hình thành từ lâu đời và được truyền từ thế hệ này sang thế hệ khác.
a. Phong tục và tập quán của tổ tiên, ông bà.
Thứ ba ngày 10 tháng 3 năm 2009
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: Truyền thống
Bài 2: Dựa theo nghĩa của tiếng truyền, xếp các từ trong ngoặc đơn thành ba nhóm:
;
a. Truyền có nghĩa là trao lại cho người khác (thường thuộc các thế hệ sau).
b.Truyền có nghĩa là lan rộng hoặc làm lan rộng ra cho nhiều người biết.
c. Truyền có nghĩa là nhập vào hoặc đưa vào cơ thể.
( truyền thống, truyền bá, truyền nghề, truyền tin, truyền máu, truyền hình, truyền nhiễm, truyền ngôi, truyền tụng )
Truyền bá: phổ biến rộng rãi cho nhiều người, nhiều nơi biết
Truyền máu: đưa máu vào trong cơ thể
Truyền nhiễm: lây
Truyền tụng: truyền miệng cho nhau rộng rãi (ý ca ngợi)
Truyền ngôi: để ngôi vua lại cho
Truyền hình: phóng hình ảnh qua làn sóng điện đi khắp nơi
Truyền nghề: dạy nghề riêng lại
Thứ ba ngày 10 tháng 3 năm 2009
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: Truyền thống
Bài 2: Dựa theo nghĩa của tiếng truyền, xếp các từ trong ngoặc đơn thành ba nhóm:
;
truyền thống, truyền nghề, truyền ngôi
truyền bá, truyền tin, truyền hình , truyền tụng
truyền máu, truyền nhiễm
Thứ ba ngày 10 tháng 3 năm 2009
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: Truyền thống
Bài 3: Tìm trong đoạn văn sau những từ ngữ chỉ người và sự vật gợi nhớ lịch sử và truyền thống dân tộc:
+ những từ ngữ chỉ người gợi nhớ lịch sử và truyền thống dân tộc:
+ những từ ngữ chỉ sự vật gợi nhớ lịch sử và truyền thống dân tộc:
+ các vua Hùng,cậu bé làng Gióng, Hoàng Diệu, Phan Thanh Giản
+ Nắm tro bếp thuở các vua Hùng dựng nước, mũi tên đồng Cổ Loa, con dao cắt rốn bằng đá của cậu bé làng Gióng, Vườn Cà bên sông Hồng, thanh gươm giữ thành Hà Nội của Hoàng Diệu, chiếc hốt đại thần của Phan Thanh Giản
Về nhà
Luy?n t?p thay th? t? ng?
d? lin k?t cu
Chuẩn bị bài sau:
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Mậu Một
Dung lượng: 73,86KB|
Lượt tài: 0
Loại file: zip
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)