Tuần 26-27. MRVT: Truyền thống
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Hồng Hoan |
Ngày 13/10/2018 |
19
Chia sẻ tài liệu: Tuần 26-27. MRVT: Truyền thống thuộc Luyện từ và câu 5
Nội dung tài liệu:
Trường Tiểu học Cam Thành Nam
GV thực hiện : Nguyễn Thị Hồng Hoan
Chào quý thầy cô về dự chuyên đề
Môn : Luyện từ và câu
Bài: Mở rộng vốn từ “Truyền thống”
Thứ bảy ngày 16 tháng 4 năm 2011
Luyện từ và câu:
Kiểm tra bài cũ:
1.Em hiểu thế nào là liên kết câu bằng cách thay thế từ ngữ?
2. Tìm trong đoạn văn sau từ có tác dụng liên kết giữa các câu trong đoạn :
Dân tộc ta có một lòng nồng nàn yêu nước. Đó là một truyền thống quý báu của ta. (Hồ Chí Minh)
Đó
PHONG CẢNH ĐỀN HÙNG
Thứ bảy ngày 16 tháng 4 năm 2011
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: Truyền thống
Bài 1. Dòng nào dưới đây nêu đúng nghĩa của từ truyền thống?
a. Phong tục và tập quán của tổ tiên, ông bà.
b. Cách sống và nếp nghĩ của nhiều người ở nhiều địa phương khác nhau.
c. Lối sống và nếp nghĩ đã hình thành từ lâu đời và được truyền từ thế hệ này sang thế hệ khác.
c
Truyền thống: là lối sống và nếp nghĩ đã hình thành từ lâu đời và được truyền từ thế hệ này sang thế hệ khác.
trao lại, để lại
cho người sau, đời sau
nối tiếp nhau không dứt
Truyền
thống
Truyền thống văn hóa cồng chiêng
Trang phục truyền thống
Thứ bảy ngày 16 tháng 4 năm 2011
Luyện từ và câu:
Mở rộng vốn từ: Truyền thống
Bài 2. Dựa theo nghĩa của tiếng truyền, xếp các từ trong ngoặc đơn thành ba nhóm:
a. Truyền có nghĩa là trao lại cho người khác (thường thuộc thế hệ sau).
b. Truyền có nghĩa là lan rộng hoặc làm lan rộng ra cho nhiều người biết.
c. Truyền có nghĩa là nhập vào hoặc đưa vào cơ thể người.
(truyền thống, truyền bá, truyền nghề, truyền tin, truyền máu, truyền hình, truyền nhiễm, truyền ngôi, truyền tụng)
Thứ bảy ngày 16 tháng 4 năm 2011
Luyện từ và câu:
Mở rộng vốn từ: Truyền thống
Bài 2: Dựa theo nghĩa của tiếng truyền, em hãy xếp các từ trong ngoặc đơn thành ba nhóm.
(truyền thống, truyền bá, truyền nghề, truyền tin, truyền máu, truyền hình, truyền nhiễm, truyền ngôi, truyền tụng)
truyền bá, truyền hình,
truyền tin, truyền tụng
truyền nhiễm, truyền máu
truyền thống, truyền ngôi, truyền nghề
Bài 3. Tìm trong đoạn văn sau những từ ngữ chỉ người và sự vật gợi nhớ lịch sử và truyền thống dân tộc:
Tôi đã có dịp đi nhiều miền đất nước, nhìn thấy tận mắt bao nhiêu dấu tích của tổ tiên để lại, từ nắm tro bếp của thuở các vua Hùng dựng nước, mũi tên đồng Cổ Loa, con dao cắt rốn bằng đá của cậu bé làng Gióng nơi Vườn Cà bên sông Hồng, đến thanh gươm giữ thành Hà Nội của Hoàng Diệu, cả đến chiếc hốt đại thần của Phan Thanh Giản, ... Ý thức cội nguồn, chân lí lịch sử và lòng biết ơn tổ tiên truyền đạt qua những di tích, di vật nhìn thấy được là một niềm hạnh phúc vô hạn nuôi dưỡng những phẩm chất cao quý nơi mỗi con người. Tất cả những di tích này của truyền thống đều xuất phát từ những sự kiện có ý nghĩa diễn ra trong quá khứ, vẫn tiếp tục nuôi dưỡng đạo sống của những thế hệ mai sau .
(Theo Hoàng Phú Ngọc Tường)
Thứ bảy ngày 16 tháng 4 năm 2011
Luyện từ và câu:
Mở rộng vốn từ:Truyền thống
Bài 3: a) Những từ ngữ chỉ người gợi nhớ đến lịch sử và truyền thống dân tộc:
các vua Hùng, cậu bé làng Gióng,
Hoàng Diệu, Phan Thanh Giản .
b) Những từ ngữ chỉ sự vật gợi nhớ đến lịch sử và truyền thống dân tộc:
- nắm tro bếp thuở các vua Hùng dựng nước.
- mũi tên đồng Cổ Loa.
- con dao cắt rốn bằng đá của cậu bé làng Gióng.
- Vườn Cà bên sông Hồng .
- thanh gươm giữ thành Hà Nội của Hoàng Diệu.
- chiếc hốt đại thần của Phan Thanh Giản.
Thứ bảy ngày 16 tháng 4 năm 2011
Luyện từ và câu:
Mở rộng vốn từ: Truyền thống
Ông Tổ của dân tộc Việt Nam
Truyền thống dựng nước, giữ nước
Truyền thống chống giặc ngoại xâm
Mũi tên đồng Cổ Loa
Trò chơi: Ai nhanh ai đúng.
Hãy tìm một từ có tiếng truyền và có thể kết hợp với những từ ngữ sau để tạo thành những cụm từ có nghĩa:
hiếu học
kế thừa
yêu nước
phát huy
văn hóa
giữ gìn
chống giặc ngoại xâm
lịch sử
truyền thống
bảo vệ
Truyền thống hiếu học
Lễ hội Đền Hùng
Thứ bảy ngày 16 tháng 4 năm 2011
Luyện từ và câu:
Mở rộng vốn từ: Truyền thống
Truyền thống đoàn kết
Thứ bảy ngày 16 tháng 4 năm 2011
Luyện từ và câu:
Mở rộng vốn từ: Truyền thống
Ghi nhớ vốn từ:
truyền thống, truyền nghề, truyền ngôi, truyền thuyết, truyền kiếp,……..
truyền bá, truyền tin, truyền hình, truyền tụng, truyền đạt, truyền thụ, truyền khẩu, truyền thanh, truyền cảm……
truyền máu, truyền nhiễm, truyền bệnh, truyền nước…….
Sưu tầm các câu tục ngữ, ca dao nói về truyền thống quý báu của dân tộc Việt Nam.
Bài sau: Luyện tập thay thế từ ngữ để liên kết câu.
chân thành cảm ơn quý thầy cô và các em!
Bài học đến đây là kết thúc
Truyền máu
Hiến máu nhân đạo
Truyền đạt
Truyền thụ
H5
H6
Truyền thống ngày Tết
Nghề truyền thống
H2
H3
H4
H1
GV thực hiện : Nguyễn Thị Hồng Hoan
Chào quý thầy cô về dự chuyên đề
Môn : Luyện từ và câu
Bài: Mở rộng vốn từ “Truyền thống”
Thứ bảy ngày 16 tháng 4 năm 2011
Luyện từ và câu:
Kiểm tra bài cũ:
1.Em hiểu thế nào là liên kết câu bằng cách thay thế từ ngữ?
2. Tìm trong đoạn văn sau từ có tác dụng liên kết giữa các câu trong đoạn :
Dân tộc ta có một lòng nồng nàn yêu nước. Đó là một truyền thống quý báu của ta. (Hồ Chí Minh)
Đó
PHONG CẢNH ĐỀN HÙNG
Thứ bảy ngày 16 tháng 4 năm 2011
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: Truyền thống
Bài 1. Dòng nào dưới đây nêu đúng nghĩa của từ truyền thống?
a. Phong tục và tập quán của tổ tiên, ông bà.
b. Cách sống và nếp nghĩ của nhiều người ở nhiều địa phương khác nhau.
c. Lối sống và nếp nghĩ đã hình thành từ lâu đời và được truyền từ thế hệ này sang thế hệ khác.
c
Truyền thống: là lối sống và nếp nghĩ đã hình thành từ lâu đời và được truyền từ thế hệ này sang thế hệ khác.
trao lại, để lại
cho người sau, đời sau
nối tiếp nhau không dứt
Truyền
thống
Truyền thống văn hóa cồng chiêng
Trang phục truyền thống
Thứ bảy ngày 16 tháng 4 năm 2011
Luyện từ và câu:
Mở rộng vốn từ: Truyền thống
Bài 2. Dựa theo nghĩa của tiếng truyền, xếp các từ trong ngoặc đơn thành ba nhóm:
a. Truyền có nghĩa là trao lại cho người khác (thường thuộc thế hệ sau).
b. Truyền có nghĩa là lan rộng hoặc làm lan rộng ra cho nhiều người biết.
c. Truyền có nghĩa là nhập vào hoặc đưa vào cơ thể người.
(truyền thống, truyền bá, truyền nghề, truyền tin, truyền máu, truyền hình, truyền nhiễm, truyền ngôi, truyền tụng)
Thứ bảy ngày 16 tháng 4 năm 2011
Luyện từ và câu:
Mở rộng vốn từ: Truyền thống
Bài 2: Dựa theo nghĩa của tiếng truyền, em hãy xếp các từ trong ngoặc đơn thành ba nhóm.
(truyền thống, truyền bá, truyền nghề, truyền tin, truyền máu, truyền hình, truyền nhiễm, truyền ngôi, truyền tụng)
truyền bá, truyền hình,
truyền tin, truyền tụng
truyền nhiễm, truyền máu
truyền thống, truyền ngôi, truyền nghề
Bài 3. Tìm trong đoạn văn sau những từ ngữ chỉ người và sự vật gợi nhớ lịch sử và truyền thống dân tộc:
Tôi đã có dịp đi nhiều miền đất nước, nhìn thấy tận mắt bao nhiêu dấu tích của tổ tiên để lại, từ nắm tro bếp của thuở các vua Hùng dựng nước, mũi tên đồng Cổ Loa, con dao cắt rốn bằng đá của cậu bé làng Gióng nơi Vườn Cà bên sông Hồng, đến thanh gươm giữ thành Hà Nội của Hoàng Diệu, cả đến chiếc hốt đại thần của Phan Thanh Giản, ... Ý thức cội nguồn, chân lí lịch sử và lòng biết ơn tổ tiên truyền đạt qua những di tích, di vật nhìn thấy được là một niềm hạnh phúc vô hạn nuôi dưỡng những phẩm chất cao quý nơi mỗi con người. Tất cả những di tích này của truyền thống đều xuất phát từ những sự kiện có ý nghĩa diễn ra trong quá khứ, vẫn tiếp tục nuôi dưỡng đạo sống của những thế hệ mai sau .
(Theo Hoàng Phú Ngọc Tường)
Thứ bảy ngày 16 tháng 4 năm 2011
Luyện từ và câu:
Mở rộng vốn từ:Truyền thống
Bài 3: a) Những từ ngữ chỉ người gợi nhớ đến lịch sử và truyền thống dân tộc:
các vua Hùng, cậu bé làng Gióng,
Hoàng Diệu, Phan Thanh Giản .
b) Những từ ngữ chỉ sự vật gợi nhớ đến lịch sử và truyền thống dân tộc:
- nắm tro bếp thuở các vua Hùng dựng nước.
- mũi tên đồng Cổ Loa.
- con dao cắt rốn bằng đá của cậu bé làng Gióng.
- Vườn Cà bên sông Hồng .
- thanh gươm giữ thành Hà Nội của Hoàng Diệu.
- chiếc hốt đại thần của Phan Thanh Giản.
Thứ bảy ngày 16 tháng 4 năm 2011
Luyện từ và câu:
Mở rộng vốn từ: Truyền thống
Ông Tổ của dân tộc Việt Nam
Truyền thống dựng nước, giữ nước
Truyền thống chống giặc ngoại xâm
Mũi tên đồng Cổ Loa
Trò chơi: Ai nhanh ai đúng.
Hãy tìm một từ có tiếng truyền và có thể kết hợp với những từ ngữ sau để tạo thành những cụm từ có nghĩa:
hiếu học
kế thừa
yêu nước
phát huy
văn hóa
giữ gìn
chống giặc ngoại xâm
lịch sử
truyền thống
bảo vệ
Truyền thống hiếu học
Lễ hội Đền Hùng
Thứ bảy ngày 16 tháng 4 năm 2011
Luyện từ và câu:
Mở rộng vốn từ: Truyền thống
Truyền thống đoàn kết
Thứ bảy ngày 16 tháng 4 năm 2011
Luyện từ và câu:
Mở rộng vốn từ: Truyền thống
Ghi nhớ vốn từ:
truyền thống, truyền nghề, truyền ngôi, truyền thuyết, truyền kiếp,……..
truyền bá, truyền tin, truyền hình, truyền tụng, truyền đạt, truyền thụ, truyền khẩu, truyền thanh, truyền cảm……
truyền máu, truyền nhiễm, truyền bệnh, truyền nước…….
Sưu tầm các câu tục ngữ, ca dao nói về truyền thống quý báu của dân tộc Việt Nam.
Bài sau: Luyện tập thay thế từ ngữ để liên kết câu.
chân thành cảm ơn quý thầy cô và các em!
Bài học đến đây là kết thúc
Truyền máu
Hiến máu nhân đạo
Truyền đạt
Truyền thụ
H5
H6
Truyền thống ngày Tết
Nghề truyền thống
H2
H3
H4
H1
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Hồng Hoan
Dung lượng: 2,34MB|
Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)