Tuần 26-27. MRVT: Truyền thống

Chia sẻ bởi Võ Công Thức | Ngày 12/10/2018 | 85

Chia sẻ tài liệu: Tuần 26-27. MRVT: Truyền thống thuộc Luyện từ và câu 5

Nội dung tài liệu:

Thứ tư ngày 7 tháng 3 năm 2018
Luyện từ và câu
Bài cũ
Thứ tư ngày 7 tháng 3 năm 2018
Luyện từ và câu
Thay thế những từ ngữ lặp lại trong mỗi câu của đoạn văn sau bằng những từ ngữ có giá trị tương đương để đảm bảo liên kết mà không lặp từ:
Vợ An Tiêm lo sợ vô cùng. bảo :
- Thế này thì vợ chồng mình chết mất thôi.
An Tiêm lựa lời an ủi vợ:
- Còn hai bàn tay, vợ chồng chúng mình còn sống được.
Nàng
chồng
Vợ An Tiêm
An Tiêm
Thứ tư ngày 7 tháng 3 năm 2018
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: Truyền thống
1. Dòng nào dưới đây nêu đúng nghĩa của từ truyền thống?
a. Phong tục và tập quán của tổ tiên, ông bà.
b. Cách sống và nếp nghĩ của nhiều người ở nhiều địa phương khác nhau.
c. Lối sống và nếp nghĩ đã hình thành từ lâu đời và được truyền từ thế hệ này sang thế hệ khác.
Thứ tư ngày 7 tháng 3 năm 2018
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: Truyền thống
1. Truyền thống là lối sống và nếp nghĩ đã hình thành từ lâu đời và được truyền từ thế hệ này sang thế hệ khác.
Từ truyền thống là từ ghép Hán Việt gồm hai tiếng lặp nghĩa nhau, tiếng truyền có nghĩa “trao lại, để lại cho người sau, đời sau”. Ví dụ: truyền thụ, truyền ngôi; tiếng thống có nghĩa là “nối tiếp nhau không dứt”. Ví dụ: hệ thống, huyết thống.
Áo dài truyền thống của Việt Nam
Thứ tư ngày 7 tháng 3 năm 2018
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: Truyền thống
2. Dựa theo nghĩa của tiếng truyền, xếp các từ trong ngoặc đơn thành ba nhóm:
(truyền thống, truyền bá, truyền nghề, truyền tin, truyền máu, truyền hình, truyền nhiễm, truyền ngôi, truyền tụng)
Truyền có nghĩa là trao lại cho người khác (thường thuộc thế hệ sau).
Truyền có nghĩa là lan rộng hoặc làm lan rộng ra cho nhiều người biết.
Truyền có nghĩa là nhập vào hoặc đưa vào cơ thể người.
Thứ tư ngày 7 tháng 3 năm 2018
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: Truyền thống
Truyền có nghĩa là trao lại cho người khác (thường thuộc thế hệ sau).
Truyền có nghĩa là lan rộng hoặc làm lan rộng ra cho nhiều người biết.
Truyền có nghĩa là nhập vào hoặc đưa vào cơ thể người.
truyền nghề, truyền ngôi, truyền thống
truyền bá, truyền hình, truyền tin, truyền tụng
truyền máu, truyền nhiễm
Thứ tư ngày 7 tháng 3 năm 2018
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: Truyền thống
3. Tìm trong đoạn văn những từ chỉ người và sự vật gợi nhớ lịch sử và truyền thống dân tộc.
Thứ tư ngày 7 tháng 3 năm 2018
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: Truyền thống
3. Tìm trong đoạn văn những từ chỉ người và sự vật gợi nhớ lịch sử và truyền thống dân tộc.
Những từ ngữ chỉ người gợi nhớ đến lịch sử và truyền thống dân tộc :
các vua Hùng,
cậu bé làng Gióng,
Phan Thanh Giản,
Hoàng Diệu .
Những từ ngữ chỉ sự vật gợi nhớ đến lịch sử và truyền thống dân tộc :
nắm tro bếp thuở các vua Hùng
dựng nước, mũi tên đồng Cổ Loa,
con dao cắt rốn bằng đá của cậu bé
làng Gióng, Vườn Cà bên sông Hồng,
thanh gươm giữ thành Hà Nội của
Hoàng Diệu, chiếc hốt đại thần của
Phan Thanh Giản.
Thứ tư ngày 7 tháng 3 năm 2018
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: Truyền thống
Truyền thống là gì?
Truyền thống là lối sống và nếp nghĩ đã hình thành từ lâu đời và được truyền từ thế hệ này sang thế hệ khác.
Chúc các em chăm ngoan, học giỏi
Thứ tư ngày 7 tháng 3 năm 2018
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: Truyền thống
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Võ Công Thức
Dung lượng: 1,10MB| Lượt tài: 0
Loại file: pptx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)