Tuần 25-26. MRVT: Dũng cảm
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Mỹ Dung |
Ngày 14/10/2018 |
48
Chia sẻ tài liệu: Tuần 25-26. MRVT: Dũng cảm thuộc Luyện từ và câu 4
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG TIỂU HỌC
NGUYỄN TRỌNG TUYỂN
NGUYỄN THỊ MỸ DUNG
Đặt một câu kể Ai là gì ?
Xác định chủ ngữ, vị ngữ trong mỗi câu kể vừa tìm được.
Baøi cuõ
Thứ năm ngày 28 tháng 2 năm 2008
Luyện từ và câu
1.) Bài tập 1 :
Tìm những từ cùng nghĩa và những từ trái nghĩa với từ dũng cảm.
M : - Từ cùng nghĩa : can đảm
- Từ trái nghĩa : hèn nhát
Nhóm 1 : Tìm những từ cùng nghĩa với từ dũng cảm
Nhóm 4 : Tìm những từ trái nghĩa với từ dũng cảm
Nhóm 2 : Tìm những từ cùng nghĩa với từ dũng cảm
Nhóm 3 : Tìm những từ trái nghĩa với từ dũng cảm
Câu hỏi thảo luận nhóm
nhát , nhát gan, nhút nhát, hèn nhát, bạc nhược, nhu nhược, khiếp nhược, đớn hèn, hèn hạ, hèn mạt,...
Những từ cùng nghĩa với từ dũng cảm
quả cảm, can đảm, gan dạ, gan góc, gan lì, gan, bạo gan, táo bạo, anh hùng, anh dũng, can trường...
Những từ trái nghĩa với từ dũng cảm
Bài tập 2 : Đặt câu với một trong các từ tìm được.
nhát , nhát gan, nhút nhát, hèn nhát, bạc nhược, nhu nhược, khiếp nhược, đớn hèn, hèn hạ, hèn mạt,...
Những từ cùng nghĩa với từ dũng cảm
quả cảm, can đảm, gan dạ, gan góc, gan lì, gan, bạo gan, táo bạo, anh hùng, anh dũng, can trường...
Những từ trái nghĩa với từ dũng cảm
Chọn từ thích hợp trong các từ sau đây để điền vào chỗ trống :
anh dũng
dũng cảm
dũng mãnh.
- ............... bênh vực lẽ phải
-khí thế..........
- hi sinh...........
anh dũng, dũng cảm, dũng mãnh
Bài tập 3 :
Bài tập 4: Trong các thành ngữ sau, những thành ngữ nào nói về lòng dũng cảm ?
Ba chìm bảy nổi
Vào sinh ra tử
Cày sâu cuốc bẫm
Gan vàng dạ sắt
Nhường cơm sẻ áo
Chân lấm tay bùn
Bài tập 5 :
Đặt câu với một trong các thành ngữ vừa tìm được ở bài tập 4.
gan vàng dạ sắt, vào sinh ra tử
M
N
C
D
Ũ
Ả
G
Câu hỏi 2:Một trong những từ đồng nghĩa với từ
"dũng cảm"
Câu hỏi 3: Khí thế ....
Câu hỏi 4:Tên bài hát được hát trong những
buổi chào cờ đầu tuần ?
Câu hỏi 5:Một trong các thành ngữ nói về lòng
dũng cảm ?
Câu hỏi 6: Tên của một trong những người
Đội viên đầu tiên ?
Câu hỏi 1:Thành ngữ nói về lòng dũng cảm
1
2
3
4
5
6
ĐA1
ĐA2
ĐA3
ĐA4
ĐA5
ĐA6
TỪ CHÌA KHÓA
NGUYỄN TRỌNG TUYỂN
NGUYỄN THỊ MỸ DUNG
Đặt một câu kể Ai là gì ?
Xác định chủ ngữ, vị ngữ trong mỗi câu kể vừa tìm được.
Baøi cuõ
Thứ năm ngày 28 tháng 2 năm 2008
Luyện từ và câu
1.) Bài tập 1 :
Tìm những từ cùng nghĩa và những từ trái nghĩa với từ dũng cảm.
M : - Từ cùng nghĩa : can đảm
- Từ trái nghĩa : hèn nhát
Nhóm 1 : Tìm những từ cùng nghĩa với từ dũng cảm
Nhóm 4 : Tìm những từ trái nghĩa với từ dũng cảm
Nhóm 2 : Tìm những từ cùng nghĩa với từ dũng cảm
Nhóm 3 : Tìm những từ trái nghĩa với từ dũng cảm
Câu hỏi thảo luận nhóm
nhát , nhát gan, nhút nhát, hèn nhát, bạc nhược, nhu nhược, khiếp nhược, đớn hèn, hèn hạ, hèn mạt,...
Những từ cùng nghĩa với từ dũng cảm
quả cảm, can đảm, gan dạ, gan góc, gan lì, gan, bạo gan, táo bạo, anh hùng, anh dũng, can trường...
Những từ trái nghĩa với từ dũng cảm
Bài tập 2 : Đặt câu với một trong các từ tìm được.
nhát , nhát gan, nhút nhát, hèn nhát, bạc nhược, nhu nhược, khiếp nhược, đớn hèn, hèn hạ, hèn mạt,...
Những từ cùng nghĩa với từ dũng cảm
quả cảm, can đảm, gan dạ, gan góc, gan lì, gan, bạo gan, táo bạo, anh hùng, anh dũng, can trường...
Những từ trái nghĩa với từ dũng cảm
Chọn từ thích hợp trong các từ sau đây để điền vào chỗ trống :
anh dũng
dũng cảm
dũng mãnh.
- ............... bênh vực lẽ phải
-khí thế..........
- hi sinh...........
anh dũng, dũng cảm, dũng mãnh
Bài tập 3 :
Bài tập 4: Trong các thành ngữ sau, những thành ngữ nào nói về lòng dũng cảm ?
Ba chìm bảy nổi
Vào sinh ra tử
Cày sâu cuốc bẫm
Gan vàng dạ sắt
Nhường cơm sẻ áo
Chân lấm tay bùn
Bài tập 5 :
Đặt câu với một trong các thành ngữ vừa tìm được ở bài tập 4.
gan vàng dạ sắt, vào sinh ra tử
M
N
C
D
Ũ
Ả
G
Câu hỏi 2:Một trong những từ đồng nghĩa với từ
"dũng cảm"
Câu hỏi 3: Khí thế ....
Câu hỏi 4:Tên bài hát được hát trong những
buổi chào cờ đầu tuần ?
Câu hỏi 5:Một trong các thành ngữ nói về lòng
dũng cảm ?
Câu hỏi 6: Tên của một trong những người
Đội viên đầu tiên ?
Câu hỏi 1:Thành ngữ nói về lòng dũng cảm
1
2
3
4
5
6
ĐA1
ĐA2
ĐA3
ĐA4
ĐA5
ĐA6
TỪ CHÌA KHÓA
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Mỹ Dung
Dung lượng: 5,07MB|
Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)