Tuần 25-26. MRVT: Dũng cảm

Chia sẻ bởi Trương Thuỷ | Ngày 14/10/2018 | 43

Chia sẻ tài liệu: Tuần 25-26. MRVT: Dũng cảm thuộc Luyện từ và câu 4

Nội dung tài liệu:

Ngu?i dạy:Trương Thị Thuỷ
Trường :Cao đẳng Sư phạm Hải Dương
Giáo viên hướng dẫn: Nguyễn Thị Thanh Quý


Kiểm tra bài cũ
Đặt câu với mẫu câu :AI Là gì ?
-Đây là bạn Lan.
CN
VN
-Em là học sinh lớp 4c .
-Chú em là bộ đội .
Ví dụ :
Thứ hai ngày 10 tháng 3 năm 2008

Luyện từ và câu

Thứ hai ngày 10 tháng 3năm 2008
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ :Dũng cảm



Câu 1
Tìm những từ cùng nghĩa với từ dũng cảm trong các từ dưới đây :
Gan dạ, thân thiết, hoà thuận ,hiếu thảo, anh hùng ,anh dũng ,chăm chỉ ,lễ phép ,chuyên cần ,can đảm,can trường,gan góc,gan lì,tận tuỵ,tháo vát,thông minh ,bạo gan ,quả cảm.
-Dũng cảm có nghĩa là gì?
=>Dũng cảm là có dũng khí,dám đương đầu với sức chống đối với nguy hiểm để làm những việc nên làm.
`
Thứ hai ngày 10 tháng 3năm 2008
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ :Dũng cảm



Câu 1
Đáp án: Gan dạ,anh hùng ,anh dũng,can đảm,can trường,gan góc,gan lì,bạo gan,quả cảm.
*Gan dạ có nghĩa như thế nào?
+Gan dạ là những hành động ,những con người không sợ nguy hiểm dám đương đầu với khó khăn.
*Anh hùng có nghĩa là gì ?
=>Là người có khí phách hiên ngang ,có chí khí lớn .
*Gan lì có nghĩa như thế nào ?
=>Là gan đến mức trơ ra ,không còn biết sợ là gì .

Thứ hai ngày 10 tháng 3năm 2008
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ :Dũng cảm



.


Anh Nguyễn Văn Trỗi rất gan dạ trước kẻ thù
Chị Võ Thị Sáu là anh hùng trẻ tuổi
Thứ hai ngày 10 tháng 3năm 2008
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ :Dũng cảm




.


Câu 2
Ghép từ Dũng cảm vào trước hoặc sau từng từ ngữ dưới đây để tạo thành những cụm từ có nghĩa :
(Thảo luận nhóm 4 ,5)

...Tinh thần ... ..Nhận khuyêt điểm ...
..Hành động .. ...Cứu bạn .. ...Xông lên ... ...chống lại cường quyền...
...Người chiến sĩ.. .. ..trước kẻ thù...
...Nữ du kích .. ...nói lên sự thật...
...Em bé liên lạc ..

Thứ hai ngày 10 tháng 3 năm 2008
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ :Dũng cảm




.


Câu 2
Ghép từ Dũng cảm vào trước hoặc sau từng từ ngữ dưới đây để tạo thành những cụm từ có nghĩa :

Tinh thần dũng cảm Dũng cảm nhận khuyêt điểm
Hành động dũng cảm Dũng cảm cứu bạn Dũng cảm xông lên Dũng cảm chống lại cường quyền
Người chiến sĩ dũng cảm Dũng cảm trước kẻ thù
Nữ du kích dũng cảm . Dũng cảm nói lên sự thật
Em bé liên lạc dũng cảm

Thứ hai ngày 10 tháng 3 năm 2008
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ :Dũng cảm




Câu 3
Tìm từ (ở cột A) phù hợp với lời giải nghĩa( ở cột B)
Thứ hai ngày 10 tháng 3 năm 2008
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ :Dũng cảm




.


Câu 4
Tìm từ ngữ trong ngoặc đơn hợp với chỗ trống ở đoạn văn sau:


Anh Kim Đồng là một rất .Tuy không chiến đấu ở , nhưng nhiều khi đi liên lạc,anh cũng gặp những giây phút hết sức Anh đã hi sinh,nhưng sáng của anh vẫn còn mãi.
(can đảm,người liên lạc,hiểm nghèo,tấm gương,mặt trận)
người liên lạc
can đảm
mặt trận
hiểm nghèo
tấm gương
Thứ hai ngày 10 tháng 3 năm 2008
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ :Dũng cảm




Bài học
Dũng cảm là những hành động ,những con người có dũng khí,dám đương đầu với sức chống đối ,với nguy hiểm để làm những việc nên làm.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Trương Thuỷ
Dung lượng: 713,00KB| Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)