Tuần 25-26. MRVT: Dũng cảm
Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Toản |
Ngày 14/10/2018 |
50
Chia sẻ tài liệu: Tuần 25-26. MRVT: Dũng cảm thuộc Luyện từ và câu 4
Nội dung tài liệu:
Giáo án
Phân môn Luyện từ và câu lớp 4
Giáo án
Phân môn Luyện từ và câu lớp 4
NGƯỜI DẠY: ĐẶNG THỊ NGOAN
TRƯỜNG TIỂU HỌC B XUÂN VINH
Xuân Trường, ngày 21 tháng 3 năm 2007
Mở rộng vốn từ: Dũng cảm.
quả cảm, can đảm, gan dạ, gan góc, gan lì, gan, bạo gan, táo bạo, anh hùng, anh dũng, can trường, .
nhát, nhát gan, nhút nhát, hèn nhát, bạc nhược, nhu nhược, sợ hãi, đớn hèn, hèn hạ, hèn mạt, .
Thứ tư ngày 21 tháng 3 năm 2007
Luyện từ và câu
1. Tìm những từ cùng nghĩa và những từ trái nghĩa với từ dũng cảm.
M:
- Từ cùng nghĩa: can đảm
- Từ trái nghĩa: hèn nhát
Từ trái nghĩa với từ dũng cảm.
Từ cùng nghĩa với từ dũng cảm.
M:
- Từ cùng nghĩa: can đảm
- Từ trái nghĩa: hèn nhát
2. Đặt câu với một trong các từ tìm được.
1. Tìm những từ cùng nghĩa và những từ trái nghĩa với từ dũng cảm.
Thứ tư ngày 21 tháng 3 năm 2007
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: Dũng cảm.
+ . . . . . . . . . . bênh vực lẽ phải
+ khí thế . . . . . . . . . . .
+ hi sinh . . . . . . . . . .
dũng mãnh
dũng cảm
anh dũng
Thứ tư ngày 21 tháng 3 năm 2007
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: Dũng cảm.
3. Chọn từ thích hợp trong các từ sau đây để điền vào chỗ trống: anh dũng, dũng cảm, dũng mãnh.
3. Chọn từ thích hợp trong các từ sau đây để điền vào chỗ trống: anh dũng, dũng cảm, dũng mãnh.
3. Chọn từ thích hợp trong các từ sau đây để điền vào chỗ trống: anh dũng, dũng cảm, dũng mãnh.
3. Chọn từ thích hợp trong các từ sau đây để điền vào chỗ trống: anh dũng, dũng cảm, dũng mãnh.
4. Trong các thành ngữ sau, những thành ngữ nào nói về lòng dũng cảm?
Ba chìm bảy nổi; vào sinh ra tử; cày sâu cuốc bẫm; gan vàng dạ sắt; nhường cơm sẻ áo; chân lấm tay bùn.
5. Đặt câu với một trong các thành ngữ vừa tìm được ở bài tập 4.
Thứ tư ngày 21 tháng 3 năm 2007
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: Dũng cảm.
(Hãy khoanh vào chữ cái trước các thành ngữ nói về lòng dũng cảm.)
A - ba chìm bảy nổi
B - vào sinh ra tử
C - cày sâu cuốc bẫm
D - gan vàng dạ sắt
E - nhường cơm sẻ áo
G - chân lấm tay bùn
Cảm ơn các thầy giáo, cô giáo đã về dự tiết học. Chúc các thầy cô cùng gia đình tràn đầy sức khoẻ và hạnh phúc.
Thứ tư ngày 21 tháng 3 năm 2007
Luyện từ và câu
Kiểm tra bài cũ:
Hãy nối từ (ở cột A) với lời giải nghĩa phù hợp (ở cột B).
gan dạ
gan góc
gan lì
(chống chọi) kiên cường, không lùi bước
gan đến mức trơ ra, không còn biết sợ là gì
không sợ nguy hiểm
A
B
Phân môn Luyện từ và câu lớp 4
Giáo án
Phân môn Luyện từ và câu lớp 4
NGƯỜI DẠY: ĐẶNG THỊ NGOAN
TRƯỜNG TIỂU HỌC B XUÂN VINH
Xuân Trường, ngày 21 tháng 3 năm 2007
Mở rộng vốn từ: Dũng cảm.
quả cảm, can đảm, gan dạ, gan góc, gan lì, gan, bạo gan, táo bạo, anh hùng, anh dũng, can trường, .
nhát, nhát gan, nhút nhát, hèn nhát, bạc nhược, nhu nhược, sợ hãi, đớn hèn, hèn hạ, hèn mạt, .
Thứ tư ngày 21 tháng 3 năm 2007
Luyện từ và câu
1. Tìm những từ cùng nghĩa và những từ trái nghĩa với từ dũng cảm.
M:
- Từ cùng nghĩa: can đảm
- Từ trái nghĩa: hèn nhát
Từ trái nghĩa với từ dũng cảm.
Từ cùng nghĩa với từ dũng cảm.
M:
- Từ cùng nghĩa: can đảm
- Từ trái nghĩa: hèn nhát
2. Đặt câu với một trong các từ tìm được.
1. Tìm những từ cùng nghĩa và những từ trái nghĩa với từ dũng cảm.
Thứ tư ngày 21 tháng 3 năm 2007
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: Dũng cảm.
+ . . . . . . . . . . bênh vực lẽ phải
+ khí thế . . . . . . . . . . .
+ hi sinh . . . . . . . . . .
dũng mãnh
dũng cảm
anh dũng
Thứ tư ngày 21 tháng 3 năm 2007
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: Dũng cảm.
3. Chọn từ thích hợp trong các từ sau đây để điền vào chỗ trống: anh dũng, dũng cảm, dũng mãnh.
3. Chọn từ thích hợp trong các từ sau đây để điền vào chỗ trống: anh dũng, dũng cảm, dũng mãnh.
3. Chọn từ thích hợp trong các từ sau đây để điền vào chỗ trống: anh dũng, dũng cảm, dũng mãnh.
3. Chọn từ thích hợp trong các từ sau đây để điền vào chỗ trống: anh dũng, dũng cảm, dũng mãnh.
4. Trong các thành ngữ sau, những thành ngữ nào nói về lòng dũng cảm?
Ba chìm bảy nổi; vào sinh ra tử; cày sâu cuốc bẫm; gan vàng dạ sắt; nhường cơm sẻ áo; chân lấm tay bùn.
5. Đặt câu với một trong các thành ngữ vừa tìm được ở bài tập 4.
Thứ tư ngày 21 tháng 3 năm 2007
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: Dũng cảm.
(Hãy khoanh vào chữ cái trước các thành ngữ nói về lòng dũng cảm.)
A - ba chìm bảy nổi
B - vào sinh ra tử
C - cày sâu cuốc bẫm
D - gan vàng dạ sắt
E - nhường cơm sẻ áo
G - chân lấm tay bùn
Cảm ơn các thầy giáo, cô giáo đã về dự tiết học. Chúc các thầy cô cùng gia đình tràn đầy sức khoẻ và hạnh phúc.
Thứ tư ngày 21 tháng 3 năm 2007
Luyện từ và câu
Kiểm tra bài cũ:
Hãy nối từ (ở cột A) với lời giải nghĩa phù hợp (ở cột B).
gan dạ
gan góc
gan lì
(chống chọi) kiên cường, không lùi bước
gan đến mức trơ ra, không còn biết sợ là gì
không sợ nguy hiểm
A
B
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Văn Toản
Dung lượng: 924,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)