Tuần 25-26. MRVT: Dũng cảm
Chia sẻ bởi Trịnh Văn Phương |
Ngày 14/10/2018 |
37
Chia sẻ tài liệu: Tuần 25-26. MRVT: Dũng cảm thuộc Luyện từ và câu 4
Nội dung tài liệu:
MÔN :Luyện từ và câu
Theo báo Dân trí( Sáng 30 Tết năm nay), tại bến đò Quảng Hải, tỉnh Quảng Bình:
- Khi con đò oan nghiệt vừa lật, hơn 80 con người đang bàng hoàng bấu víu trong tuyệt vọng thì đò của anh Mai Văn Luyện (43 tuổi) đi ngang. Không ngần ngại, 4 người trên đò anh Luyện đã lao mình xuống dòng nước dữ, cứu được 35 người trên miệng thủy tặc.
Thứ hai ngày 23 tháng 3 năm 2009
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: Dũng cảm.
quả cảm, can đảm, gan dạ, gan góc, gan lì, gan, bạo gan, táo bạo, anh hùng, anh dũng, can trường, .
nhát, nhát gan, nhút nhát, hèn nhát, bạc nhược, nhu nhược, sợ hãi, đớn hèn, hèn hạ, hèn mạt, .
Thứ hai ngày 23 tháng 3 năm 2009
Luyện từ và câu
1. Tìm những từ cùng nghĩa và những từ trái nghĩa với từ dũng cảm.
M:
- Từ cùng nghĩa: can đảm
Từ trái nghĩa với từ dũng cảm.
Từ cùng nghĩa với từ dũng cảm.
Thảo luận nhóm đôi
Thứ hai ngày 23 tháng 3 năm 2009
Luyện từ và câu
Bài 2:Đặt câu với một trong các từ vừa tìm được (BT1)
Nhóm 4
+Các chiến sĩ trinh sat rất gan dạ,thông minh.
+Cả tiểu đội chiến đấu rất anh dũng
+Phải bạo gan lắm nó mới dám đi qua ngôi nhà Hoàng ấy.
+Nó vốn nhát gan,không dám đi tối đâu?
Mở rộng vốn từ: Dũng cảm.
+ . . . . . . . . . . bênh vực lẽ phải
+ khí thế . . . . . . . . . . .
+ hi sinh . . . . . . . . . .
dũng mãnh
dũng cảm
anh dũng
Thứ hai ngày 23 tháng 3 năm 2009
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: Dũng cảm.
3. Chọn từ thích hợp trong các từ sau đây để điền vào chỗ trống: anh dũng, dũng cảm, dũng mãnh.
3. Chọn từ thích hợp trong các từ sau đây để điền vào chỗ trống: anh dũng, dũng cảm, dũng mãnh.
3. Chọn từ thích hợp trong các từ sau đây để điền vào chỗ trống: anh dũng, dũng cảm, dũng mãnh.
3. Chọn từ thích hợp trong các từ sau đây để điền vào chỗ trống: anh dũng, dũng cảm, dũng mãnh.
4. Trong các thành ngữ sau, những thành ngữ nào nói về lòng dũng cảm?
Ba chìm bảy nổi; vào sinh ra tử; cày sâu cuốc bẫm; gan vàng dạ sắt; nhường cơm sẻ áo; chân lấm tay bùn.
Thứ hai ngày 23 tháng 3 năm 2009
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: Dũng cảm.
(Hãy khoanh vào chữ cái trước các thành ngữ nói về lòng dũng cảm.)
A - ba chìm bảy nổi
B - vào sinh ra tử
C - cày sâu cuốc bẫm
D - gan vàng dạ sắt
E - nhường cơm sẻ áo
G - chân lấm tay bùn
Thảo luận nhóm đôi
* Vào sinh ra tử (trải qua nhiều trận mạc, đầy nguy hiểm, kề bên cái chết).
* Gan vàng dạ sắt (gan dạ dũng cảm, không nao núng trước khó khăn nguy hiểm).
Trò chơi
“Điền khuyết”
Em hãy điền các từ thích hợp vào chỗ chấm.
- Anh Kim Đồng rất ……….khi đi liên lạc.
-Ban Nam vốn ……… không dám đi đêm.
-Ba em là người…………………trong cuộc kháng chiến chống Mĩ cứu nước.
-Anh La Văn Cầu thật ………………… trong chiến dịch Điện Biên Phủ.
gan dạ
nhát gan
vào sinh ra tử
gan vàng dạ sắt .
Theo báo Dân trí( Sáng 30 Tết năm nay), tại bến đò Quảng Hải, tỉnh Quảng Bình:
- Khi con đò oan nghiệt vừa lật, hơn 80 con người đang bàng hoàng bấu víu trong tuyệt vọng thì đò của anh Mai Văn Luyện (43 tuổi) đi ngang. Không ngần ngại, 4 người trên đò anh Luyện đã lao mình xuống dòng nước dữ, cứu được 35 người trên miệng thủy tặc.
Thứ hai ngày 23 tháng 3 năm 2009
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: Dũng cảm.
quả cảm, can đảm, gan dạ, gan góc, gan lì, gan, bạo gan, táo bạo, anh hùng, anh dũng, can trường, .
nhát, nhát gan, nhút nhát, hèn nhát, bạc nhược, nhu nhược, sợ hãi, đớn hèn, hèn hạ, hèn mạt, .
Thứ hai ngày 23 tháng 3 năm 2009
Luyện từ và câu
1. Tìm những từ cùng nghĩa và những từ trái nghĩa với từ dũng cảm.
M:
- Từ cùng nghĩa: can đảm
Từ trái nghĩa với từ dũng cảm.
Từ cùng nghĩa với từ dũng cảm.
Thảo luận nhóm đôi
Thứ hai ngày 23 tháng 3 năm 2009
Luyện từ và câu
Bài 2:Đặt câu với một trong các từ vừa tìm được (BT1)
Nhóm 4
+Các chiến sĩ trinh sat rất gan dạ,thông minh.
+Cả tiểu đội chiến đấu rất anh dũng
+Phải bạo gan lắm nó mới dám đi qua ngôi nhà Hoàng ấy.
+Nó vốn nhát gan,không dám đi tối đâu?
Mở rộng vốn từ: Dũng cảm.
+ . . . . . . . . . . bênh vực lẽ phải
+ khí thế . . . . . . . . . . .
+ hi sinh . . . . . . . . . .
dũng mãnh
dũng cảm
anh dũng
Thứ hai ngày 23 tháng 3 năm 2009
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: Dũng cảm.
3. Chọn từ thích hợp trong các từ sau đây để điền vào chỗ trống: anh dũng, dũng cảm, dũng mãnh.
3. Chọn từ thích hợp trong các từ sau đây để điền vào chỗ trống: anh dũng, dũng cảm, dũng mãnh.
3. Chọn từ thích hợp trong các từ sau đây để điền vào chỗ trống: anh dũng, dũng cảm, dũng mãnh.
3. Chọn từ thích hợp trong các từ sau đây để điền vào chỗ trống: anh dũng, dũng cảm, dũng mãnh.
4. Trong các thành ngữ sau, những thành ngữ nào nói về lòng dũng cảm?
Ba chìm bảy nổi; vào sinh ra tử; cày sâu cuốc bẫm; gan vàng dạ sắt; nhường cơm sẻ áo; chân lấm tay bùn.
Thứ hai ngày 23 tháng 3 năm 2009
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: Dũng cảm.
(Hãy khoanh vào chữ cái trước các thành ngữ nói về lòng dũng cảm.)
A - ba chìm bảy nổi
B - vào sinh ra tử
C - cày sâu cuốc bẫm
D - gan vàng dạ sắt
E - nhường cơm sẻ áo
G - chân lấm tay bùn
Thảo luận nhóm đôi
* Vào sinh ra tử (trải qua nhiều trận mạc, đầy nguy hiểm, kề bên cái chết).
* Gan vàng dạ sắt (gan dạ dũng cảm, không nao núng trước khó khăn nguy hiểm).
Trò chơi
“Điền khuyết”
Em hãy điền các từ thích hợp vào chỗ chấm.
- Anh Kim Đồng rất ……….khi đi liên lạc.
-Ban Nam vốn ……… không dám đi đêm.
-Ba em là người…………………trong cuộc kháng chiến chống Mĩ cứu nước.
-Anh La Văn Cầu thật ………………… trong chiến dịch Điện Biên Phủ.
gan dạ
nhát gan
vào sinh ra tử
gan vàng dạ sắt .
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trịnh Văn Phương
Dung lượng: 1,02MB|
Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)