Tuần 25-26. MRVT: Dũng cảm
Chia sẻ bởi Vũ Trí Thành |
Ngày 14/10/2018 |
35
Chia sẻ tài liệu: Tuần 25-26. MRVT: Dũng cảm thuộc Luyện từ và câu 4
Nội dung tài liệu:
Giáo viên : Đào Văn Toản
Trường TH&THCS Trường Giang
Giảng dạy môn: Luyện từ và câu
lớp 4B
Năm học 2008 - 2009
Nhiệt liệt chào mừng các thầy giáo, cô giáo đến dự giờ thăm lớp! Nhiệt liệt chào mừng các thầy giáo, cô giáo đến dự giờ thăm lớp! Nhiệt liệt chào mừng các thầy giáo, cô giáo đến dự giờ thăm lớp Nhiệt liệt chào mừng các thầy giáo, cô giáo đến dự giờ thăm lớp!
Kiểm Tra Bài Cũ
- Em hãy tìm những từ cùng nghĩa với từ
bé nhỏ.
- Em hãy tìm những từ trái nghĩa với từ
bé nhỏ.
TIếT 52 : Mở rộng vốn từ : Dũng cảm
1.) Bài tập 1 :
-Tìm những từ cùng nghĩa và những từ trái nghĩa với từ dũng cảm .
M -Từ cùng nghĩa với dũng cảm : can đảm;...
-Từ trái nghĩa với dũng cảm : hèn nhát;...
TIếT 52 : Mở rộng vốn từ: dũng cảm
1.) Bài tập 1
2) Bài tập 2
Bài tập 2 : Đặt câu với một trong các từ tìm được.
M- Bạn Hoa lớp em trước đông người rất nhút nhát.
Bài tập 2 : Đặt câu với một trong các từ tìm được.
Quả cảm, can đảm, gan dạ, gan góc, gan lì, táo bạo, anh hùng, anh dũng,.
Nhát gan, nhút nhát, hèn nhát, đớn hèn, hèn hạ, hèn mạt,.
Các từ cùng nghĩa với từ dũng cảm:
Các từ trái nghĩa với từ dũng cảm:
M - Chú công an dũng cảm bắt cướp.
Tiết 52 : MỞ RỘNG VỐN TỪ : DŨNG CẢM
1.) Bài tập 1 :
2) Bài tập 2 :
3) Bài tập 3 :
- ............... bênh vực lẽ phải
- khí thế..........
- hi sinh...........
Bài tập 3 :
Em hiểu thế nào là khí thế dũng mãnh?
Chọn từ thích hợp trong các từ sau đây để điền vào chỗ trống: , , .
dũng mãnh
dũng cảm
anh dũng
TIếT 52 : Mễ RONG VON Tệỉ : DUếNG CAM
1.) Bài tập 1 :
2) Bài tập 2 :
4) Bài tập 4 :
3) Bài tập 3 :
Em hãy đánh dấu x vào ô trống trước các thành ngữ nói về lòng dũng cảm.
Ba chìm bảy nổi.
Vào sinh ra tử.
Cày sâu cuốc bẫm.
Gan vàng dạ sắt.
Nhường cơm sẻ áo.
Chân lấm tay bùn.
x
x
- Em hiểu nghĩa thành ngữ: "Vào sinh
ra tử" như thế nào ?
(sinh: sống; tử: chết). Xông pha nơi nguy hiểm.
- Em hiểu nghĩa thành ngữ: "Gan vàng dạ sắt" như thế nào ?
Người giữ vững chí hướng, gan dạ kiên trung, không nao núng trước khó khăn nguy hiểm.
- Em hãy nhắc lại những từ cùng nghĩa và trái nghĩa với từ dũng cảm.
Bài tập về nhà:
Tập đặt câu với một trong các thành ngữ vừa tìm được ở bài tập 4.
Tìm thêm những thành ngữ khác nói về
lòng dũng cảm.
Chuẩn bị bài sau: Câu khiến
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Vũ Trí Thành
Dung lượng: 812,07KB|
Lượt tài: 0
Loại file: zip
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)