Tuần 25-26. MRVT: Dũng cảm

Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Đô | Ngày 14/10/2018 | 46

Chia sẻ tài liệu: Tuần 25-26. MRVT: Dũng cảm thuộc Luyện từ và câu 4

Nội dung tài liệu:

Tìm từ cùng nghĩa và từ trái nghĩa với từ dũng cảm
Từ cùng nghĩa
Từ trái nghĩa
can đảm, can trường, gan, gan dạ, gan góc, gan lì, bạo gan, táo bạo, anh hùng, anh dũng, quả cảm .
Nhát, nhát gan, nhút nhát, hèn nhát, đớn hèn, hèn mạt, hèn hạ, bạc nhược, nhu nhược, .
Anh dũng, dũng cảm, dũng mãnh
Cho các từ sau
- ..1... bênh vực lẽ phải
- khí thế ..2..
- hi sinh ..3..
Chọn từ thích hợp điền vào chỗ chấm được đánh sô theo thứ tự 1, 2, 3.
- .1.. bênh vực lẽ phải
- khí thế ..2..
- hi sinh ..3..
Kết quả
- dũng cảm
dũng mãnh
anh dũng
Trong các thành ngữ sau, thành ngữ nào nói về lòng dũng cảm ?
1. ba chìm bảy nổi .
2. vào sinh ra tử .
3. cày sâu quốc bẫm.
4. gan vàng dạ sắt.
5. nhường cơm sẻ áo.
6. chân lấm tay bùn.
2. vào sinh ra tử .
4. gan vàng dạ sắt.
Trả lời
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Văn Đô
Dung lượng: 102,00KB| Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)