Tuần 25-26. MRVT: Dũng cảm
Chia sẻ bởi Lê Trọng Châu |
Ngày 14/10/2018 |
41
Chia sẻ tài liệu: Tuần 25-26. MRVT: Dũng cảm thuộc Luyện từ và câu 4
Nội dung tài liệu:
Thứ sáu, ngày 13 tháng 3 năm 2009
Luyện từ và câu:
Thứ sáu, ngày 13 tháng 3 năm 2009
Luyện từ và câu:
Bài 1: Tìm những từ cùng nghĩa và những từ trái nghĩa với từ dũng cảm.
Từ cùng nghĩa với từ dũng cảm.
quả cảm
can đảm
gan dạ
gan góc
gan lì
gan
bạo gan
táo bạo
anh hùng
anh dũng
can trường
...
,
,
,
,
,
,
,
,
,
,
Từ trái nghĩa với từ dũng cảm.
nhát
nhát gan
nhút nhát
hèn nhát
bạc nhược
nhu nhược
sợ hãi
đớn hèn
hèn hạ
...
,
,
,
,
,
,
,
,
hèn mạt
Thứ sáu, ngày 13 tháng 3 năm 2009
Luyện từ và câu:
Tổ quốc và nhân dân ta đời đời ghi
nhớ công ơn của các liệt sĩ đã
hi sinh cho độc lập tự do của dân tộc.
gan dạ
anh dũng
dũng cảm
Thứ sáu, ngày 13 tháng 3 năm 2009
Luyện từ và câu:
Bài 3: Chọn từ thích hợp trong các từ sau đây để điền vào chỗ trống:
+ .... bênh vực lẽ phải
+ khí thế ....
+ hi sinh ....
anh dũng
dũng cảm
dũng mãnh
,
,
Thứ sáu, ngày 13 tháng 3 năm 2009
Luyện từ và câu:
Bài 3: Chọn từ thích hợp trong các từ sau đây để điền vào chỗ trống:
+ .... bênh vực lẽ phải
+ khí thế ....
+ hi sinh ....
anh dũng
dũng cảm
dũng mãnh
dũng cảm
dũng mãnh
Thứ sáu, ngày 13 tháng 3 năm 2009
Luyện từ và câu:
Bài 4: Trong các thành ngữ sau, những thành ngữ nào nói về lòng dũng cảm?
1. Ba chìm bảy nổi
2. Vo sinh ra t?
3. Cy sõu cu?c b?m
4. Gan vng d? s?t
5. Nhu?ng com s? ỏo
6. Chõn l?m tay bựn
Thứ sáu, ngày 13 tháng 3 năm 2009
Luyện từ và câu:
Bài 4: Trong các thành ngữ sau, những thành ngữ nào nói về lòng dũng cảm?
1. Ba chìm bảy nổi
2. Vo sinh ra t?
3. Cy sõu cu?c b?m
4. Gan vng d? s?t
5. Nhu?ng com s? ỏo
6. Chõn l?m tay bựn
Thà chết chớ lui
Thứ sáu, ngày 13 tháng 3 năm 2009
Luyện từ và câu:
Dù có gian nguy nhưng lòng không nề
Quyết vì non sông ra tay ba lần
Trò chơi ô chữ
A N H D Ũ N G
G A N D Ạ
G A N L è
G A N V À N G D Ạ S Ắ T
G A N G Ó C
Q U Ả C Ả M
C A N Đ Ả M
1
2
3
4
5
6
7
D
Ũ
N
G
C
Ả
M
Luyện từ và câu:
Thứ sáu, ngày 13 tháng 3 năm 2009
Luyện từ và câu:
Bài 1: Tìm những từ cùng nghĩa và những từ trái nghĩa với từ dũng cảm.
Từ cùng nghĩa với từ dũng cảm.
quả cảm
can đảm
gan dạ
gan góc
gan lì
gan
bạo gan
táo bạo
anh hùng
anh dũng
can trường
...
,
,
,
,
,
,
,
,
,
,
Từ trái nghĩa với từ dũng cảm.
nhát
nhát gan
nhút nhát
hèn nhát
bạc nhược
nhu nhược
sợ hãi
đớn hèn
hèn hạ
...
,
,
,
,
,
,
,
,
hèn mạt
Thứ sáu, ngày 13 tháng 3 năm 2009
Luyện từ và câu:
Tổ quốc và nhân dân ta đời đời ghi
nhớ công ơn của các liệt sĩ đã
hi sinh cho độc lập tự do của dân tộc.
gan dạ
anh dũng
dũng cảm
Thứ sáu, ngày 13 tháng 3 năm 2009
Luyện từ và câu:
Bài 3: Chọn từ thích hợp trong các từ sau đây để điền vào chỗ trống:
+ .... bênh vực lẽ phải
+ khí thế ....
+ hi sinh ....
anh dũng
dũng cảm
dũng mãnh
,
,
Thứ sáu, ngày 13 tháng 3 năm 2009
Luyện từ và câu:
Bài 3: Chọn từ thích hợp trong các từ sau đây để điền vào chỗ trống:
+ .... bênh vực lẽ phải
+ khí thế ....
+ hi sinh ....
anh dũng
dũng cảm
dũng mãnh
dũng cảm
dũng mãnh
Thứ sáu, ngày 13 tháng 3 năm 2009
Luyện từ và câu:
Bài 4: Trong các thành ngữ sau, những thành ngữ nào nói về lòng dũng cảm?
1. Ba chìm bảy nổi
2. Vo sinh ra t?
3. Cy sõu cu?c b?m
4. Gan vng d? s?t
5. Nhu?ng com s? ỏo
6. Chõn l?m tay bựn
Thứ sáu, ngày 13 tháng 3 năm 2009
Luyện từ và câu:
Bài 4: Trong các thành ngữ sau, những thành ngữ nào nói về lòng dũng cảm?
1. Ba chìm bảy nổi
2. Vo sinh ra t?
3. Cy sõu cu?c b?m
4. Gan vng d? s?t
5. Nhu?ng com s? ỏo
6. Chõn l?m tay bựn
Thà chết chớ lui
Thứ sáu, ngày 13 tháng 3 năm 2009
Luyện từ và câu:
Dù có gian nguy nhưng lòng không nề
Quyết vì non sông ra tay ba lần
Trò chơi ô chữ
A N H D Ũ N G
G A N D Ạ
G A N L è
G A N V À N G D Ạ S Ắ T
G A N G Ó C
Q U Ả C Ả M
C A N Đ Ả M
1
2
3
4
5
6
7
D
Ũ
N
G
C
Ả
M
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Trọng Châu
Dung lượng: 1,63MB|
Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)