Tuần 25-26. MRVT: Dũng cảm

Chia sẻ bởi Đặng Thị Xuân Thu | Ngày 14/10/2018 | 23

Chia sẻ tài liệu: Tuần 25-26. MRVT: Dũng cảm thuộc Luyện từ và câu 4

Nội dung tài liệu:

PHÒNG GD & ĐT ĐẠI LỘC
TRƯỜNG TIỂU HỌC NGUYỄN ĐỨC THIỆU
Kính chào các thầy cô giáo và các em học sinh thân mến!
Môn: Luyện từ và câu
Lớp :Bốn
GV: Đặng Thị Xuân Thu
Năm học: 2009-2010
Theo báo Dân trí( Sáng 30 Tết năm nay), tại bến đò Quảng Hải, tỉnh Quảng Bình:
- Khi con đò oan nghiệt vừa lật, hơn 80 con người đang bàng hoàng bấu víu trong tuyệt vọng thì đò của anh Mai Văn Luyện (43 tuổi) đi ngang. Không ngần ngại, anh Luyện đã lao mình xuống dòng nước dữ, cứu được 35 người trên miệng thủy tặc.

Luyện từ và câu:
Thứ hai ngày 23 tháng 3 năm 2009
Câu chuyện trên nói lên điều gì?
Thứ hai ngày 23 tháng 3 năm 2009
Luyện từ và câu:
Mở rộng vốn từ : Dũng cảm
Bài tập 1:Tìm những từ cùng nghĩa với từ dũng cảm
M:- Từ cùng nghĩa: dũng cảm
-Từ trái nghĩa: hèn nhát
Thế nào là từ cùng nghĩa?
Từ cùng nghĩa là những từ có nghĩa gần giốngnhau.
Thế nào là từ trái nghĩa?
Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau
Các em tra từ điển và làm theo nhóm
Thứ hai ngày 23 tháng 3 năm 2009
Luyện từ và câu:
Mở rộng vốn từ : Dũng cảm
Làm bài vào vở theo lời giải đúng
Từ cùng nghĩa với từ dũng cảm: Can đảm, can trường,gan, gan dạ,gan góc, gan lì, gan bạo , táo bạo,anh hùng, anh dũng, quả cảm….
Từ trái nghĩa với từ dũng cảm:nhát, nhút nhát,hèn nhác, đớn hèn, hèn hạ, hèn mạc bạc nhược, nhu nhược , khiếp nhược…
Thứ hai ngày 23 tháng 3 năm 2009
Mở rộng vốn từ : Dũng cảm
Bài tập 2: Đặt câu với một trong các từ tìm được.
- Các em có nhiệm vụ chọn một từ trong các từ đã tìm được, xem từ đó có nghĩa như thế nào? thường được sử dụng trong trường hợp nào? nói về phẩm chất gì ? của ai ? Sau đó em đặt câu với từ đó.
Các em nối tiếp nhau đọc các câu đã đặt
Ví dụ :
Các chiến sĩ trinh sát rất gan dạ thông minh.
Cả tiểu đội chiến đấu rất anh dũng.
Luyện từ và câu:
Phải bạo gan lắm nó mới dám đi qua ngôi nhà hoang ấy.
Bạn Lan nhút nhát không dám đưa tay phát biểu.
Thứ hai ngày 23 tháng 3 năm 2009
Mở rộng vốn từ : Dũng cảm
Bài tập 3: Chọn từ thích hợp trong các từ sau đây để điền vào chỗ trống:
-……………bênh vực lẽ phải
- khí thế ……………………
- hi sinh……………………
anh dũng
dũng cảm
dũng mãnh
anh dũng
dũng cảm
dũng mãnh
Luyện từ và câu:
,
,
,
Thứ hai ngày 23 tháng 3 năm 2009
Mở rộng vốn từ : Dũng cảm
Bài tập 4:Trong các thành ngữ sau, những thành ngữ nào nói về lòng dũng cảm?
Ba chìm bảy nổi; vào sinh ra tử; cày sâu cuốc bẫm;gan vàng dạ sắt; nhường cơm sẻ áo; chân lấm tay bùn
Thực hiện nhóm đôi
Luyện từ và câu:
Thứ hai ngày 23 tháng 3 năm 2009
* Vào sinh ra tử (trải qua nhiều trận mạc, đầy nguy hiểm, kề bên cái chết).
* Gan vàng dạ sắt (gan dạ dũng cảm, không nao núng trước khó khăn nguy hiểm).
Mở rộng vốn từ : Dũng cảm
Luyện từ và câu:
Thứ hai ngày 23 tháng 3 năm 2009
Câu 1:Ga v rốt rất…………..
Câu 2: Bé Lan rất ………………,không dám đi tối đâu.
Câu 3: Anh ấy đã từng …………………….ở chiến trường.
Câu4: Chị Võ Thi Sáu ……………………
Điền từ hoặc thành ngữ còn thiếu vào chỗ trống:
gan dạ
vào sinh ra tử
nhát gan
gan vàng dạ sắt
Trò chơi "Điền khuyết"
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Đặng Thị Xuân Thu
Dung lượng: 1,26MB| Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)