Tuần 25-26. MRVT: Dũng cảm
Chia sẻ bởi Võ Thị Phượng |
Ngày 14/10/2018 |
27
Chia sẻ tài liệu: Tuần 25-26. MRVT: Dũng cảm thuộc Luyện từ và câu 4
Nội dung tài liệu:
Chào mừng các thầy cô về dự giờ lớp 4D
Thứ bảy ngày 14 tháng 3 năm 2009
Luyện từ và câu:
Mở rộng vốn từ: Dũng cảm
Bài 1: Tìm những từ cùng nghĩa và trái nghĩa với từ dũng cảm
M: Từ cùng nghĩa: can đảm
Từ trái nghĩa; hèn nhát
Từ cùng nghĩa là những từ có nghĩa gần giống Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.
Từ cùng nghĩa với dũng cảm là: can đảm, can trường, gan dạ, gan góc, gan lì,bạo gan, táo bạo,...
Từ trái nghĩa với từ dũng cảm là: nhát, nhát gan, nhút nhát, hèn nhát, hèn hạ, bạc nhược, nhu nhược,...
Thứ bảy ngày 14 tháng 3 năm 2009
Luyện từ và câu:
Mở rộng vốn từ: Dũng cảm
Bài 2: Đặt câu với một trong các từ vừa tìm được.
1/Các chiến sĩ trinh sát rất gan dạ, thông minh.
2/Cả tiểu đội chiến đấu rất anh dũng.
3/Nó vốn nhát gan, không dám đi tối đâu.
4/Bạn ấy rất hiểu bài nhưng nhút nhát nên không dám phát biểu.
Thứ bảy ngày 14 tháng 3 năm 2009
Luyện từ và câu:
Mở rộng vốn từ: Dũng cảm
Bài 4: trong các thành ngữ sau, những thành ngữ nào nói về lòng dũng cảm ?
Ba chìm bảy nổi; vào sinh ra tử; cày sâu cuốc bẫm; gan vàng dạ sắt;nhường cơm sẻ áo; chân lấm tay bùn.
Thứ bảy ngày 14 tháng 3 năm 2009
Luyện từ và câu:
Mở rộng vốn từ: Dũng cảm
Bài 5: Đặt câu với một trong các thành ngữ vừa tìm được ở bài tập 4.
1/Bố tôi đã từng vào sinh ra tử ở chiến trường Quảng Trị.
2/Bộ đội ta là những con người gan vàng dạ sắt.
Thứ bảy ngày 14 tháng 3 năm 2009
Luyện từ và câu:
Mở rộng vốn từ: Dũng cảm
Bài 3: Chọn từ thích hợp trong các từ sau đây để điền vào chỗ trống: anh dũng, dũng cảm, dũng mãnh.
-....................bênh vực lẽ phải.
-Khí thế .....................
-Hi sinh......................
Dũng cảm
dũng mãnh
anh dũng
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Võ Thị Phượng
Dung lượng: 1,37MB|
Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)