Tuần 25-26. MRVT: Dũng cảm
Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Ngọc |
Ngày 14/10/2018 |
38
Chia sẻ tài liệu: Tuần 25-26. MRVT: Dũng cảm thuộc Luyện từ và câu 4
Nội dung tài liệu:
Hội giảng bậc tiểu học huyện Giao Thuỷ - Năm học 2009 - 2010
* LUYệN Từ Và CÂU *
* * khối 4 * *
Nhiệt liệt chào mừng các thầy giáo, cô giáo đến dự giờ, thăm lớp !
giáo
viên
Nguyễn Thị ANH
trường
tiểu học
hoành sơn
Thứ tư ngày 3 tháng 2 năm 2010
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: Dũng cảm
Bài tập 1: Tìm những từ cùng nghĩa với từ dũng cảm trong các từ dưới đây:
Gan dạ, thân thiết, hoà thuận, hiếu thảo, anh hùng, anh dũng, chăm chỉ, lễ phép, chuyên cần, can đảm, can trường, gan góc, gan lì, tận tuỵ, tháo vát, thông minh, bạo gan, quả cảm.
*Những từ cùng nghĩa với từ dũng cảm là:
Gan dạ, anh hùng, anh dũng, can đảm, can trường, gan góc, gan lì, bạo gan, quả cảm.
Bài tập 1: Tìm những từ cùng nghĩa với từ dũng cảm trong các từ dưới đây:
Bài tập 2: Ghép từ dũng cảm vào trước hoặc sau từng từ ngữ dưới đây để tạo thành những cụm từ có nghĩa:
Tinh thần, hành động, xông lên, người chiến sĩ, nữ du kích, em bé liên lạc, nhận khuyết điểm, cứu bạn, chống lại cường quyền, trước kẻ thù, nói lên sự thật.
Thứ tư ngày 3 tháng 2 năm 2010
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: Dũng cảm
Bài tập 1: Tìm những từ cùng nghĩa với từ dũng cảm trong các từ dưới đây:
Bài tập 2: Ghép từ dũng cảm vào trước hoặc sau từng từ ngữ dưới đây để tạo thành những cụm từ có nghĩa:
Bài tập 3: Tìm từ (ở cột A) phù hợp với lời giải nghĩa (ở cột B):
A
B
Thứ tư ngày 3 tháng 2 năm 2010
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: Dũng cảm
Bài tập 1: Tìm những từ cùng nghĩa với từ dũng cảm trong các từ dưới đây:
Bài tập 2: Ghép từ dũng cảm vào trước hoặc sau từng từ ngữ dưới đây để tạo thành những cụm từ có nghĩa:
Bài tập 3: Tìm từ (ở cột A) phù hợp với lời giải nghĩa (ở cột B):
A
B
Thứ tư ngày 3 tháng 2 năm 2010
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: Dũng cảm
Bài tập 1: Tìm những từ cùng nghĩa với từ dũng cảm trong các từ dưới đây:
Bài tập 2: Ghép từ dũng cảm vào trước hoặc sau tững từ ngữ dưới đây để tạo thành những cụm từ có nghĩa:
Bài tập 3: Tìm từ (ở cột A) phù hợp với lời giải nghĩa (ở cột B):
Bài tập 4: Tìm từ ngữ trong ngoặc đơn hợp với mỗi chỗ trống ở đoạn văn sau:
Anh Kim Đồng là một........rất .... . Tuy không chiến đấu ở....., nhưng nhiều khi đi liên lạc, anh cũng gặp những giây phút hết sức........ Anh đã hi sinh, nhưng..... ...sáng của anh vẫn còn mãi mãi.
can đảm
tấm gương
người liên lạc
hiểm nghèo
mặt trận
(
)
,
,
,
,
Anh hùng Võ Thị Sáu
Anh hùng Nguyễn Văn Trỗi
Thứ tư ngày 3 tháng 2 năm 2010
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: Dũng cảm
Bài tập 1: Tìm những từ cùng nghĩa với từ dũng cảm trong các từ dưới đây:
Bài tập 2: Ghép từ dũng cảm vào trước hoặc sau tững từ ngữ dưới đây để tạo thành những cụm từ có nghĩa:
Bài tập 3: Tìm từ (ở cột A) phù hợp với lời giải nghĩa (ở cột B):
Bài tập 4: Tìm từ ngữ trong ngoặc đơn hợp với mỗi chỗ trống ở đoạn văn sau:
Cảm ơn quý thầy cô đã tham dự tiết học.
Cảm ơn các em
* LUYệN Từ Và CÂU *
* * khối 4 * *
Nhiệt liệt chào mừng các thầy giáo, cô giáo đến dự giờ, thăm lớp !
giáo
viên
Nguyễn Thị ANH
trường
tiểu học
hoành sơn
Thứ tư ngày 3 tháng 2 năm 2010
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: Dũng cảm
Bài tập 1: Tìm những từ cùng nghĩa với từ dũng cảm trong các từ dưới đây:
Gan dạ, thân thiết, hoà thuận, hiếu thảo, anh hùng, anh dũng, chăm chỉ, lễ phép, chuyên cần, can đảm, can trường, gan góc, gan lì, tận tuỵ, tháo vát, thông minh, bạo gan, quả cảm.
*Những từ cùng nghĩa với từ dũng cảm là:
Gan dạ, anh hùng, anh dũng, can đảm, can trường, gan góc, gan lì, bạo gan, quả cảm.
Bài tập 1: Tìm những từ cùng nghĩa với từ dũng cảm trong các từ dưới đây:
Bài tập 2: Ghép từ dũng cảm vào trước hoặc sau từng từ ngữ dưới đây để tạo thành những cụm từ có nghĩa:
Tinh thần, hành động, xông lên, người chiến sĩ, nữ du kích, em bé liên lạc, nhận khuyết điểm, cứu bạn, chống lại cường quyền, trước kẻ thù, nói lên sự thật.
Thứ tư ngày 3 tháng 2 năm 2010
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: Dũng cảm
Bài tập 1: Tìm những từ cùng nghĩa với từ dũng cảm trong các từ dưới đây:
Bài tập 2: Ghép từ dũng cảm vào trước hoặc sau từng từ ngữ dưới đây để tạo thành những cụm từ có nghĩa:
Bài tập 3: Tìm từ (ở cột A) phù hợp với lời giải nghĩa (ở cột B):
A
B
Thứ tư ngày 3 tháng 2 năm 2010
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: Dũng cảm
Bài tập 1: Tìm những từ cùng nghĩa với từ dũng cảm trong các từ dưới đây:
Bài tập 2: Ghép từ dũng cảm vào trước hoặc sau từng từ ngữ dưới đây để tạo thành những cụm từ có nghĩa:
Bài tập 3: Tìm từ (ở cột A) phù hợp với lời giải nghĩa (ở cột B):
A
B
Thứ tư ngày 3 tháng 2 năm 2010
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: Dũng cảm
Bài tập 1: Tìm những từ cùng nghĩa với từ dũng cảm trong các từ dưới đây:
Bài tập 2: Ghép từ dũng cảm vào trước hoặc sau tững từ ngữ dưới đây để tạo thành những cụm từ có nghĩa:
Bài tập 3: Tìm từ (ở cột A) phù hợp với lời giải nghĩa (ở cột B):
Bài tập 4: Tìm từ ngữ trong ngoặc đơn hợp với mỗi chỗ trống ở đoạn văn sau:
Anh Kim Đồng là một........rất .... . Tuy không chiến đấu ở....., nhưng nhiều khi đi liên lạc, anh cũng gặp những giây phút hết sức........ Anh đã hi sinh, nhưng..... ...sáng của anh vẫn còn mãi mãi.
can đảm
tấm gương
người liên lạc
hiểm nghèo
mặt trận
(
)
,
,
,
,
Anh hùng Võ Thị Sáu
Anh hùng Nguyễn Văn Trỗi
Thứ tư ngày 3 tháng 2 năm 2010
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: Dũng cảm
Bài tập 1: Tìm những từ cùng nghĩa với từ dũng cảm trong các từ dưới đây:
Bài tập 2: Ghép từ dũng cảm vào trước hoặc sau tững từ ngữ dưới đây để tạo thành những cụm từ có nghĩa:
Bài tập 3: Tìm từ (ở cột A) phù hợp với lời giải nghĩa (ở cột B):
Bài tập 4: Tìm từ ngữ trong ngoặc đơn hợp với mỗi chỗ trống ở đoạn văn sau:
Cảm ơn quý thầy cô đã tham dự tiết học.
Cảm ơn các em
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Văn Ngọc
Dung lượng: 2,99MB|
Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)