Tuần 25-26. MRVT: Dũng cảm

Chia sẻ bởi Dương Quỳnh Trang | Ngày 14/10/2018 | 25

Chia sẻ tài liệu: Tuần 25-26. MRVT: Dũng cảm thuộc Luyện từ và câu 4

Nội dung tài liệu:

Bài : Mở rộng vốn từ Dũng cảm
PHÒNG GIÁO DỤC ĐÀO TẠO QUẬN GÒ VẤP
MÔN : LUYỆN TỪ VÀ CÂU 4
TRƯỜNG TIỂU HỌC LÊ THỊ HỒNG GẤM
Em hãy đặt 1 câu kể theo mẫu Ai là gì ? và xác
định chủ ngữ, vị ngữ trong câu đó.
B) Hãy xác định chủ ngữ và vị ngữ trong các câu
văn sau.
3 . Cần trục là cánh tay của các chú công nhân.
2 . Hoa hồng là loài hoa đẹp nhất trong vườn nhà em.
1 . Nguyễn Tri Phương là người Thừa Thiên Huế.
CN
VN
CN
VN
CN
VN
BÀI MỚI
Bài 1
Bài 2
Bài 3
Bài 4
Em hiểu thế nào là Dũng cảm?
Dũng cảm: có dũng khí dám đương đầu với sức chống đối, với nguy hiểm để làm những việc nên làm.
Gan dạ,
Bài tập 1
Đọc các từ sau:
Em hãy tìm những từ cùng nghĩa với từ Dũng cảm?
anh dũng,
anh hùng,
hiếu thảo,
thân thiết,
chăm chỉ,
can đảm,
chuyên cần,
lễ phép,
can trường,
gan góc,
gan lì,
tận tuỵ,
thông minh,
tháo vát,
quả cảm.
bạo gan,
Những từ cùng nghĩa với từ Dũng cảm là:
Bạn sai rồi !!!
Làm lại
Hành động dũng cảm.
Dũng cảm xông lên.
Người chiến sĩ dũng cảm.
Nữ du kích dũng cảm.
Em bé liên lạc dũng cảm.
Dũng cảm cứu bạn.
Dũng cảm nhận khuyết điểm.
Dũng cảm chống lại cường quyền.
Dũng cảm trước kẻ thù.
Dũng cảm nói lên sự thật.
1/ Em hãy ghép từ dũng cảm vào trước hoặc sau từng từ ngữ dưới đây để tạo thành những cụm từ có nghĩa.
Tinh thần,
xông lên,
hành động,
nữ du kích,
người chiến sĩ,
cứu bạn,
em bé liên lạc,
nhận khuyết điểm,
nói lên sự thật.
chống lại cường quyền,
trước kẻ thù,
Tinh thần dũng cảm.
Bài tập 2
Dũng cảm cứu bạn là không sợ nguy hiểm để cứu bạn.
Em bé liên lạc dũng cảm là một người liên lạc không sợ khó khăn, nguy hiểm để đưa tin.
Dũng cảm trước kẻ thù là tinh thần kiên quyết không lùi bước trước kẻ thù.
Dũng cảm nói lên sự thật là dám nói lên lẻ phải.
Bài tập 2
2/ Em hãy đặt câu với cụm từ vừa tìm.
Kim Đồng là một em bé liên lạc dũng cảm.
Hùng đã dũng cảm cứu bạn giữa dòng nước lũ.
Nhân dân Việt Nam dũng cảm trước kẻ thù.
Hành động dũng cảm.
Dũng cảm xông lên.
Người chiến sĩ dũng cảm.
Nữ du kích dũng cảm.
Em bé liên lạc dũng cảm.
Dũng cảm cứu bạn.
Dũng cảm nhận khuyết điểm.
Dũng cảm chống lại cường quyền.
Dũng cảm trước kẻ thù.
Dũng cảm nói lên sự thật.
Tinh thần dũng cảm.
Bài tập 3
Em hãy tìm từ (ở cột A) phù
hợp với lời giải nghĩa (ở cột B)
Bài tập 4
Hãy tìm những từ ngữ trong ngoặc đơn sau đây hợp với mỗi chỗ trống trong đoặn văn trên.
Anh Kim Đồng là một rất . Tuy không chiến đấu ở , nhưng nhiều khi đi liên lạc, anh cũng gặp những giây phút hết sức . Anh đã hi sinh, nhưng sáng của anh vẫn còn mãi mãi.
can đảm
Hãy đọc đoạn văn sau:
người liên lạc
hiểm nghèo
mặt trận
tấm gương
,
,
,
(
)
,
………
……
……
……
……
Thế nào là dũng cảm?
Em hãy nêu một số từ cùng nghĩa với từ Dũng cảm?
Cảm ơn quý thầy cô đã tham dự tiết học.
Cảm ơn các em
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Dương Quỳnh Trang
Dung lượng: 1,54MB| Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)