Tuần 25-26. MRVT: Dũng cảm

Chia sẻ bởi Nguyễn Tiến Hải | Ngày 14/10/2018 | 32

Chia sẻ tài liệu: Tuần 25-26. MRVT: Dũng cảm thuộc Luyện từ và câu 4

Nội dung tài liệu:

PHÒNG GD – ĐT huyÖn quÕ vâ
TRƯỜNG TIỂU HỌC tt phè míi
THIẾT KẾ MÔN luþen tu vµ cau
Giáo viên thực hiện: Nguyễn TiÕn H¶i
Tiết 52 : MỞ RỘNG VỐN TỪ : DŨNG CẢM
1)Câu kể Ai là gì ? Được dùng để làm gì ? Cho một ví dụ để minh họa
KIỂM TRA BÀI CŨ
2) Đặt một câu kể Ai là gì ? Xác định chủ ngữ, vị ngữ trong mỗi câu kể vừa tìm được.
Luyện tập về câu kể Ai là gì ?
Lê Nguyên Phương

Cao Thị Hồng Liên
Tiết 52 : MỞ RỘNG VỐN TỪ : DŨNG CẢM
1.) Bài tập 1 :
Tìm những từ cùng nghĩa và những từ trái nghĩa với từ dũng cảm.
M : - Từ cùng nghĩa : can đảm
- Từ trái nghĩa : hèn nhát
Nhóm 1 : Tìm những từ cùng nghĩa với từ dũng cảm
Nhóm 4 : Tìm những từ trái nghĩa với từ dũng cảm
Nhóm 2 : Tìm những từ cùng nghĩa với từ dũng cảm
Nhóm 3 : Tìm những từ trái nghĩa với từ dũng cảm
Câu hỏi thảo luận nhóm
Thời gian : 3 phút
nhát , nhát gan, nhút nhát, hèn nhát, bạc nhược, nhu nhược, khiếp nhược, đớn hèn, hèn hạ, hèn mạt,...
Những từ cùng nghĩa với từ dũng cảm
quả cảm, can đảm, gan dạ, gan góc, gan lì, gan, bạo gan, táo bạo, anh hùng, anh dũng, can trường...
Những từ trái nghĩa với từ dũng cảm
nhát , nhát gan, nhút nhát, hèn nhát, bạc nhược, nhu nhược, khiếp nhược, đớn hèn, hèn hạ, hèn mạt,...
Những từ cùng nghĩa với từ dũng cảm
quả cảm, can đảm, gan dạ, gan góc, gan lì, gan, bạo gan, táo bạo, anh hùng, anh dũng, can trường...
Những từ trái nghĩa với từ dũng cảm
Tiết 52 : MỞ RỘNG VỐN TỪ :DŨNG CẢM
1.) Bài tập 1
2) Bài tập 2
Bài tập 2 : Đặt câu với một trong các từ tìm được.
Bài tập 2 : Đặt câu với một trong các từ tìm được.
nhát , nhát gan, nhút nhát, hèn nhát, bạc nhược, nhu nhược, khiếp nhược, đớn hèn, hèn hạ, hèn mạt,...
Những từ cùng nghĩa với từ dũng cảm
quả cảm, can đảm, gan dạ, gan góc, gan lì, gan, bạo gan, táo bạo, anh hùng, anh dũng, can trường...
Những từ trái nghĩa với từ dũng cảm
? Quân đội ta tấn công địch rất dũng mãnh.
? Nguyễn Bá Ngọc là một thiếu niên dũng cảm.
? Anh Kim Đồng là một người rất gan dạ.
? Bác sĩ Ly là người quả cảm.
? Chú công an dũng cảm bắt cướp.
? Bạn Nam rất bạo gan, một mình mà dám đi trong đêm tối.
? Tên giặc hèn nhát đã đầu hàng.
? Thỏ là con vật nhút nhát.
Tiết 52 : MỞ RỘNG VỐN TỪ : DŨNG CẢM
1.) Bài tập 1 :
2) Bài tập 2 :
3) Bài tập 3 :
Chọn từ thích hợp trong các từ sau đây để điền vào chỗ trống :
anh dũng
dũng cảm
dũng mãnh.
- ............... bênh vực lẽ phải
-khí thế..........
- hi sinh...........
anh dũng, dũng cảm, dũng mãnh
Bài tập 3 :
Tiết 52 : MỞ RỘNG VỐN TỪ : DŨNG CẢM
1.) Bài tập 1 :
2) Bài tập 2 :
4) Bài tập 4 :
3) Bài tập 3 :
Bài tập 4: Trong các thành ngữ sau, những thành ngữ nào nói về lòng dũng cảm ?
Ba chìm bảy nổi;
vào sinh ra tử;
cày sâu cuốc bẫm;
gan vàng dạ sắt;
nhường cơm sẻ áo;
chân lấm tay bùn.
Tiết 52 : MỞ RỘNG VỐN TỪ :DŨNG CẢM
1.) Bài tập 1
2) Bài tập 2
3) Bài tập 3
5) Bài tập 5
4) Bài tập 4
Bài tập 5 :
Đặt câu với một trong các thành ngữ vừa tìm được ở bài tập 4.
gan vàng dạ sắt, vào sinh ra tử
?Anh Nguyễn Văn Trỗi là con người gan vàng dạ sắt.
? Chị Võ Thị Sáu là con người gan vàng dạ sắt.
? Bộ đội ta là những con người gan vàng dạ sắt.
? Bác tôi đã từng vào sinh ra tử ở chiến trường.
? Chú bộ đội đã từng vào sinh ra tử nhiều lần.
Trò chơi : Vượt chướng ngại vật
Luật chơi : Chia lớp thành 2 đội, đội A và đội B. Từng đội mỗi lượt chọn một trong sáu ô hàng ngang bất kì và trả lời theo nội dung câu hỏi đúng với ô chữ. Mỗi câu trả lời đúng được tính 10 điểm. Nếu tất cả các thành viên trong đội không trả lời được thì quyền trả lời thuộc về đội còn lại. Khi trả lời xong 6 câu thì đội nào có tín hiệu trước thì được quyền trả lời từ chìa khóa.
Thời gian 4 phút
M
N
C
D
Ũ

G
Câu hỏi 2:Một trong những từ đồng nghĩa với từ
"dũng cảm"
Câu hỏi 3: Khí thế ....
Câu hỏi 4:Tên bài hát được hát trong những
buổi chào cờ đầu tuần ?
Câu hỏi 5:Một trong các thành ngữ nói về lòng
dũng cảm ?
Câu hỏi 6: Tên của một trong những người
Đội viên đầu tiên ?
Câu hỏi 1:Bài hát "Người thiếu niên dũng cảm"
của tác giả Mộng Lân ca ngợi ai?
1
2
3
4
5
6
VƯỢT CHƯỚNG NGẠI VẬT
ĐA1
ĐA2
ĐA3
ĐA4
ĐA5
ĐA6
TỪ CHÌA KHÓA
Hướng dẫn chuẩn bị ở nhà
a/ Bài vừa học:
Về nhà ghi các từ này vào sổ tay và sưu tầm tranh ảnh hay những câu chuyện về những con người dũng cảm tìm đọc tác phẩm " Sống như anh " và làm bài tập 5 ở vở bài tập.
Chuẩn bị bài học sau:
" Câu khiến "
b/ Bài sắp học:
KÍNH CHÚC QUÝ THẦY CÔ VÀ CÁC EM HỌC SINH DỒI DÀO SỨC KHỎE VÀ HẠNH PHÚC
chúc hội giảng thành công rực rỡ
hẹn gặp lại
Chúc các em học sinh
cùng ban giám khảo mạnh khoẻ, hạnh phúc !
Tiến Hải-ttpm
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Tiến Hải
Dung lượng: 15,29MB| Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)