Tuần 25-26. MRVT: Dũng cảm
Chia sẻ bởi Lê Thị Thúy Hồng |
Ngày 14/10/2018 |
27
Chia sẻ tài liệu: Tuần 25-26. MRVT: Dũng cảm thuộc Luyện từ và câu 4
Nội dung tài liệu:
Nhiệt liệt chào mừng các thầy cô giáo về dự giờ thao giảng
- Thế nào là từ cùng nghĩa ?
- Thế nào là từ trái nghĩa ?
- Từ cùng nghĩa: Là những từ có nghĩa gần giống nhau.
- Từ trái nghĩa: Là những từ có nghĩa trái ngược nhau.
Hãy nêu nghĩa của từ dũng cảm?
Thảo luận 4 nhóm
Ghi vào ô trống trong phiếu bài tập sau :
Bài 1
Can đảm, can trường,
gan dạ, gan góc,
anh hùng, anh dũng,
quả cảm, …
Nhát gan, nhút nhát,
hèn nhát, hèn hạ,
hèn mạt, bạc nhược,
nhu nhược …
Từ cùng nghĩa với từ dũng cảm
Từ trái nghĩa với từ dũng cảm
Tìm những từ cùng nghĩa và những từ trái nghĩa với từ dũng cảm.
Hình ảnh Ga-vrốt ngoài chiến lũy
Bộ đội dũng cảm cứu em nhỏ
Bài tập 1
Can đảm, can trường,
gan dạ, gan góc,
anh hùng, anh dũng,
quả cảm, …
Nhát gan, nhút nhát,
hèn nhát, hèn hạ,
hèn mạt, bạc nhược,
nhu nhược …
Từ cùng nghĩa với từ dũng cảm
Từ trái nghĩa với từ dũng cảm
Bài tập 2:
Đặt câu với một trong các từ vừa tìm được ở bài tập 1:
Bài tập 2:
Đặt câu với một trong các từ vừa tìm được ở bài tập 1:
Ví dụ: Hà vốn nhát gan nên không dám đi trong đêm tối .
Nhóm 2:
Bài tập 2:
Đặt câu với một trong các từ vừa tìm được :
Một số ví dụ khác:
- Chúng ta không nên nhu nhược trước kẻ thù.
- Chị Võ Thị Sáu là người nữ anh hùng của đất nước Việt Nam .
- Anh Nguyễn Văn Trỗi luôn gan dạ trước kẻ thù.
Bài tập 1
Can đảm, can trường,
gan dạ, gan góc,
anh hùng, anh dũng,
quả cảm, …
Nhát gan, nhút nhát,
hèn nhát, hèn hạ,
hèn mạt, bạc nhược,
nhu nhược …
Từ cùng nghĩa với từ dũng cảm
Từ trái nghĩa với từ dũng cảm
Bài tập 2:
Đặt câu với một trong các từ vừa tìm được ở bài tập 1:
Bài tập 3:
Chọn từ thích hợp trong các từ sau đây để điền vào chỗ trống : anh dũng, dũng cảm, dũng mãnh
Bài tập 3:
Chọn từ thích hợp trong các từ sau đây để điền vào chỗ trống : anh dũng, dũng cảm, dũng mãnh
-……………….. Bênh vực lẽ phải
- Khí thế ……………………
-Hi sinh ………………………….
Vở bài tập/50
Bài tập 3:
Chọn từ thích hợp trong các từ sau đây để điền vào chỗ trống : anh dũng, dũng cảm, dũng mãnh
- bênh vực lẽ phải
- Khí thế
- Hi sinh
Dũng cảm
dũng mãnh
anh dũng
Cả lớp
Bài tập 1
Can đảm, can trường,
gan dạ, gan góc,
anh hùng, anh dũng,
quả cảm, …
Nhát gan, nhút nhát,
hèn nhát, hèn hạ,
hèn mạt, bạc nhược,
nhu nhược …
Từ cùng nghĩa với từ dũng cảm
Từ trái nghĩa với từ dũng cảm
Bài tập 2:
Đặt câu với một trong các từ vừa tìm được ở bài tập 1:
Bài tập 3:
Chọn từ thích hợp trong các từ sau đây để điền vào chỗ trống : anh dũng, dũng cảm, dũng mãnh
-Dũng cảm bênh vực lẽ phải.
- Khí thế dũng mãnh
- Hi sinh anh dũng
Bài 4:
Thành ngữ nào nói về lòng dũng cảm ?
Bài 4:
Trong các thành ngữ sau, thành ngữ nào nói về lòng dũng cảm ?
B a chìm bảy nổi,
Vào sinh ra tử
Cày sây cuốc bẫm,
Gan vàng dạ sắt
Nhường cơm sẻ áo,
Chân lấm tay bùn
Thứ hai ngày 23 tháng 3 năm 2009
Luyện từ và câu:
Mở rộng vốn từ : DŨNG CẢM
Bài 4:
Trong các thành ngữ sau, thành ngữ nói về lòng dũng cảm:
Ba chìm bảy nổi,
Vào sinh ra tử
Cày sây cuốc bẫm,
- Gan vàng dạ sắt
Nhường cơm sẻ áo,
Chân lấm tay bùn
* Vào sinh ra tử : trải qua nhiều trận mạc, đầy nguy hiểm, kề bên cái chết.
* Gan vàng dạ sắt : gan dạ dũng cảm, không nao núng trước khó khăn nguy hiểm.
Thành ngữ nào nói về lòng dũng cảm ?
Bài tập 1
Can đảm, can trường,
gan dạ, gan góc,
anh hùng, anh dũng,
quả cảm, …
Nhát gan, nhút nhát,
hèn nhát, hèn hạ,
hèn mạt, bạc nhược,
nhu nhược …
Từ cùng nghĩa với từ dũng cảm
Từ trái nghĩa với từ dũng cảm
Bài tập 2:
Đặt câu với một trong các từ vừa tìm được ở bài tập 1:
Bài tập 3:
Chọn từ thích hợp trong các từ sau đây để điền vào chỗ trống : anh dũng, dũng cảm, dũng mãnh
-Dũng cảm bênh vực lẽ phải.
- Khí thế dũng mãnh
- Hi sinh anh dũng
Bài 4:
Vào sinh ra tử
Gan vàng dạ sắt
Trò chơi:
AI NHANH, AI ĐÚNG
Hãy chọn từ ngữ thích hợp điền vào chỗ trống sau, sao cho hợp nghĩa rồi viết vào bảng con.
1.Anh ấy ………. ….lao mình xuống dòng nước xiết để cứu người bị nạn.
quả cảm
Khi con đò oan nghiệt vừa lật, hơn 80 con người đang bàng hoàng bấu víu trong tuyệt vọng thì đò của anh Mai Văn Luyện (43 tuổi) đi ngang. Không ngần ngại, 4 người trên đò anh Luyện đã lao mình xuống dòng nước dữ, cứu được 35 người trên miệng thủy tặc.
2.Tuy hiểu bài nhưng vì …………… nên bạn ấy không dám phát biểu.
Ai nhanh, ai đúng
Hãy chọn từ ngữ thích hợp điền vào chỗ trống sau cho hợp nghĩa rồi viết vào bảng con
nhút nhát
3.Ông nội tôi là một chiến sĩ giải phóng thời kì chống Mĩ, ông đã từng ...................... trong chiến trường Quảng Trị.
Trò chơi:
Ai nhanh, ai đúng
Vào sinh ra tử
Hãy chọn từ ngữ thích hợp điền vào chỗ trống sau cho hợp nghĩa rồi viết vào bảng con
Trò chơi:
Ai nhanh, ai đúng
Hãy chọn từ ngữ thích hợp điền vào chỗ trống sau cho hợp nghĩa rồi điền vào bảng con
4.Bộ đội ta là những người ………………
gan vàng dạ sắt
HÌNH ẢNH
VỀ NHỮNG TẤM GƯƠNG DŨNG CẢM
Thành ngữ nào nói về lòng dũng cảm ?
Bài tập 1
Can đảm, can trường,
gan dạ, gan góc,
anh hùng, anh dũng,
quả cảm, …
Nhát gan, nhút nhát,
hèn nhát, hèn hạ,
hèn mạt, bạc nhược,
nhu nhược …
Từ cùng nghĩa với từ dũng cảm
Từ trái nghĩa với từ dũng cảm
Bài tập 2:
Đặt câu với một trong các từ vừa tìm được ở bài tập 1:
Bài tập 3:
Chọn từ thích hợp trong các từ sau đây để điền vào chỗ trống : anh dũng, dũng cảm, dũng mãnh
-Dũng cảm bênh vực lẽ phải.
- Khí thế dũng mãnh
- Hi sinh anh dũng
Bài 4:
Vào sinh ra tử
Gan vàng dạ sắt
CHÚC QUÝ THẦY CÔ GIÁO SỨC KHỎE !
Chaøo taïm bieät !
- Thế nào là từ cùng nghĩa ?
- Thế nào là từ trái nghĩa ?
- Từ cùng nghĩa: Là những từ có nghĩa gần giống nhau.
- Từ trái nghĩa: Là những từ có nghĩa trái ngược nhau.
Hãy nêu nghĩa của từ dũng cảm?
Thảo luận 4 nhóm
Ghi vào ô trống trong phiếu bài tập sau :
Bài 1
Can đảm, can trường,
gan dạ, gan góc,
anh hùng, anh dũng,
quả cảm, …
Nhát gan, nhút nhát,
hèn nhát, hèn hạ,
hèn mạt, bạc nhược,
nhu nhược …
Từ cùng nghĩa với từ dũng cảm
Từ trái nghĩa với từ dũng cảm
Tìm những từ cùng nghĩa và những từ trái nghĩa với từ dũng cảm.
Hình ảnh Ga-vrốt ngoài chiến lũy
Bộ đội dũng cảm cứu em nhỏ
Bài tập 1
Can đảm, can trường,
gan dạ, gan góc,
anh hùng, anh dũng,
quả cảm, …
Nhát gan, nhút nhát,
hèn nhát, hèn hạ,
hèn mạt, bạc nhược,
nhu nhược …
Từ cùng nghĩa với từ dũng cảm
Từ trái nghĩa với từ dũng cảm
Bài tập 2:
Đặt câu với một trong các từ vừa tìm được ở bài tập 1:
Bài tập 2:
Đặt câu với một trong các từ vừa tìm được ở bài tập 1:
Ví dụ: Hà vốn nhát gan nên không dám đi trong đêm tối .
Nhóm 2:
Bài tập 2:
Đặt câu với một trong các từ vừa tìm được :
Một số ví dụ khác:
- Chúng ta không nên nhu nhược trước kẻ thù.
- Chị Võ Thị Sáu là người nữ anh hùng của đất nước Việt Nam .
- Anh Nguyễn Văn Trỗi luôn gan dạ trước kẻ thù.
Bài tập 1
Can đảm, can trường,
gan dạ, gan góc,
anh hùng, anh dũng,
quả cảm, …
Nhát gan, nhút nhát,
hèn nhát, hèn hạ,
hèn mạt, bạc nhược,
nhu nhược …
Từ cùng nghĩa với từ dũng cảm
Từ trái nghĩa với từ dũng cảm
Bài tập 2:
Đặt câu với một trong các từ vừa tìm được ở bài tập 1:
Bài tập 3:
Chọn từ thích hợp trong các từ sau đây để điền vào chỗ trống : anh dũng, dũng cảm, dũng mãnh
Bài tập 3:
Chọn từ thích hợp trong các từ sau đây để điền vào chỗ trống : anh dũng, dũng cảm, dũng mãnh
-……………….. Bênh vực lẽ phải
- Khí thế ……………………
-Hi sinh ………………………….
Vở bài tập/50
Bài tập 3:
Chọn từ thích hợp trong các từ sau đây để điền vào chỗ trống : anh dũng, dũng cảm, dũng mãnh
- bênh vực lẽ phải
- Khí thế
- Hi sinh
Dũng cảm
dũng mãnh
anh dũng
Cả lớp
Bài tập 1
Can đảm, can trường,
gan dạ, gan góc,
anh hùng, anh dũng,
quả cảm, …
Nhát gan, nhút nhát,
hèn nhát, hèn hạ,
hèn mạt, bạc nhược,
nhu nhược …
Từ cùng nghĩa với từ dũng cảm
Từ trái nghĩa với từ dũng cảm
Bài tập 2:
Đặt câu với một trong các từ vừa tìm được ở bài tập 1:
Bài tập 3:
Chọn từ thích hợp trong các từ sau đây để điền vào chỗ trống : anh dũng, dũng cảm, dũng mãnh
-Dũng cảm bênh vực lẽ phải.
- Khí thế dũng mãnh
- Hi sinh anh dũng
Bài 4:
Thành ngữ nào nói về lòng dũng cảm ?
Bài 4:
Trong các thành ngữ sau, thành ngữ nào nói về lòng dũng cảm ?
B a chìm bảy nổi,
Vào sinh ra tử
Cày sây cuốc bẫm,
Gan vàng dạ sắt
Nhường cơm sẻ áo,
Chân lấm tay bùn
Thứ hai ngày 23 tháng 3 năm 2009
Luyện từ và câu:
Mở rộng vốn từ : DŨNG CẢM
Bài 4:
Trong các thành ngữ sau, thành ngữ nói về lòng dũng cảm:
Ba chìm bảy nổi,
Vào sinh ra tử
Cày sây cuốc bẫm,
- Gan vàng dạ sắt
Nhường cơm sẻ áo,
Chân lấm tay bùn
* Vào sinh ra tử : trải qua nhiều trận mạc, đầy nguy hiểm, kề bên cái chết.
* Gan vàng dạ sắt : gan dạ dũng cảm, không nao núng trước khó khăn nguy hiểm.
Thành ngữ nào nói về lòng dũng cảm ?
Bài tập 1
Can đảm, can trường,
gan dạ, gan góc,
anh hùng, anh dũng,
quả cảm, …
Nhát gan, nhút nhát,
hèn nhát, hèn hạ,
hèn mạt, bạc nhược,
nhu nhược …
Từ cùng nghĩa với từ dũng cảm
Từ trái nghĩa với từ dũng cảm
Bài tập 2:
Đặt câu với một trong các từ vừa tìm được ở bài tập 1:
Bài tập 3:
Chọn từ thích hợp trong các từ sau đây để điền vào chỗ trống : anh dũng, dũng cảm, dũng mãnh
-Dũng cảm bênh vực lẽ phải.
- Khí thế dũng mãnh
- Hi sinh anh dũng
Bài 4:
Vào sinh ra tử
Gan vàng dạ sắt
Trò chơi:
AI NHANH, AI ĐÚNG
Hãy chọn từ ngữ thích hợp điền vào chỗ trống sau, sao cho hợp nghĩa rồi viết vào bảng con.
1.Anh ấy ………. ….lao mình xuống dòng nước xiết để cứu người bị nạn.
quả cảm
Khi con đò oan nghiệt vừa lật, hơn 80 con người đang bàng hoàng bấu víu trong tuyệt vọng thì đò của anh Mai Văn Luyện (43 tuổi) đi ngang. Không ngần ngại, 4 người trên đò anh Luyện đã lao mình xuống dòng nước dữ, cứu được 35 người trên miệng thủy tặc.
2.Tuy hiểu bài nhưng vì …………… nên bạn ấy không dám phát biểu.
Ai nhanh, ai đúng
Hãy chọn từ ngữ thích hợp điền vào chỗ trống sau cho hợp nghĩa rồi viết vào bảng con
nhút nhát
3.Ông nội tôi là một chiến sĩ giải phóng thời kì chống Mĩ, ông đã từng ...................... trong chiến trường Quảng Trị.
Trò chơi:
Ai nhanh, ai đúng
Vào sinh ra tử
Hãy chọn từ ngữ thích hợp điền vào chỗ trống sau cho hợp nghĩa rồi viết vào bảng con
Trò chơi:
Ai nhanh, ai đúng
Hãy chọn từ ngữ thích hợp điền vào chỗ trống sau cho hợp nghĩa rồi điền vào bảng con
4.Bộ đội ta là những người ………………
gan vàng dạ sắt
HÌNH ẢNH
VỀ NHỮNG TẤM GƯƠNG DŨNG CẢM
Thành ngữ nào nói về lòng dũng cảm ?
Bài tập 1
Can đảm, can trường,
gan dạ, gan góc,
anh hùng, anh dũng,
quả cảm, …
Nhát gan, nhút nhát,
hèn nhát, hèn hạ,
hèn mạt, bạc nhược,
nhu nhược …
Từ cùng nghĩa với từ dũng cảm
Từ trái nghĩa với từ dũng cảm
Bài tập 2:
Đặt câu với một trong các từ vừa tìm được ở bài tập 1:
Bài tập 3:
Chọn từ thích hợp trong các từ sau đây để điền vào chỗ trống : anh dũng, dũng cảm, dũng mãnh
-Dũng cảm bênh vực lẽ phải.
- Khí thế dũng mãnh
- Hi sinh anh dũng
Bài 4:
Vào sinh ra tử
Gan vàng dạ sắt
CHÚC QUÝ THẦY CÔ GIÁO SỨC KHỎE !
Chaøo taïm bieät !
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Thị Thúy Hồng
Dung lượng: 1,52MB|
Lượt tài: 1
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)