Tuần 25-26. MRVT: Dũng cảm
Chia sẻ bởi Trịnh Thu Thọ |
Ngày 14/10/2018 |
30
Chia sẻ tài liệu: Tuần 25-26. MRVT: Dũng cảm thuộc Luyện từ và câu 4
Nội dung tài liệu:
Giáo viên dạy : Lê Đức Thọ
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ : Dũng cảm
Thứ năm ngày 11 tháng 3 năm 2010
LUY?N T? V CU
? §Æt 2 c©u kÓ Ai lµ g×? Vµ ph©n tÝch chñ ng÷ trong c©u.
KIỂM TRA BÀI CŨ
? Chñ ng÷ trong c©u kÓ Ai lµ g×? Cã ®Æc ®iÓm g×?
Thứ năm ngày 11 tháng 3năm 2010 LUY?N T? V CU
Tìm những từ cùng nghĩa với từ "dũng cảm" trong các từ dưới đây:
Mở rộng vốn từ : Dũng cảm
Gan dạ, thân thiết, hoà thuận, hiếu thảo, anh hùng, anh dũng, chăm chỉ, lễ phép, chuyên cần, can đảm, can trường, gan góc, gan lì, tận tuỵ, tháo vát, thông minh, bạo gan, quả cảm.
Bài 1
Gan dạ
anh hùng
anh dũng
can đảm
can trường
gan lì
bạo gan
quả cảm
"Dũng cảm" có nghĩa là gì?
Thứ năm ngày 11 tháng 3 năm 2010
LUY?N T? V CU
* Đặt câu với từ "dũng cảm"
* Đặt câu với các từ đồng nghĩa với từ dũng cảm mà các em vừa tìm được.
- Chị Võ Thị Sáu rất gan dạ.
- Trông thế mà nó gan lì thật.
Mở rộng vốn từ : Dũng cảm
Thứ năm ngày 11 tháng 3 năm 2010
LUY?N T? V CU
Tinh thần
Hành động
xông lên
Người chiến sĩ
Nữ du kích
Em bé liên lạc
nhận khuyết điểm
cứu bạn
chống lại cường quyền
trước kẻ thù
nói lên sự thật
Ghép từ dũng cảm vào trước hoặc sau từng từ ngữ dưới đây để tạo thành cụm từ có nghĩa:
Mở rộng vốn từ : Dũng cảm
Bài 2
dũng cảm
dũng cảm
dũng cảm
Dũng cảm
Dũng cảm
dũng cảm
Dũng cảm
Dũng cảm
dũng cảm
Dũng cảm
Dũng cảm
gan l
Không sợ nguy hiểm
Thứ năm ngày 11 tháng 3 năm 2010
LUY?N T? V CU
Tìm từ (ở cột A) phù hợp với lời giải nghĩa (ở cột B):
gan gc
gan d
(chống chọi) kiên cường, không lùi bước
Gan đến mức trơ ra, không còn biết sợ là gì
Bài 3
Mở rộng vốn từ : Dũng cảm
A
B
Thứ năm ngày 11 tháng 3 năm 2010 LUY?N T? V CU
Anh Kim Đồng là một . . . . . . . . . . . . rất . . . . . . . . .Tuy không chiến đấu ở . . . . . . . . . , nhưng nhiều khi đI liên lạc, anh cũng gặp những giây phút hết sức . . . . . . . . . . .Anh đã hi sinh, nhưng . . . . . . . Sáng của anh vẫn còn mãi mãi.
can đảm
người liên lạc
hiểm nghèo
tấm gương
mặt trận
( , , , , )
Tìm những từ trong ngoặc đơn hợp với mỗi chỗ trống ở đoạn văn sau:
Bài 4
Mở rộng vốn từ : Dũng cảm
Về làm bài tập 3,4 vào vở và chuẩn bị cho bài sau.
Dặn dò
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ : Dũng cảm
Thứ năm ngày 11 tháng 3 năm 2010
LUY?N T? V CU
? §Æt 2 c©u kÓ Ai lµ g×? Vµ ph©n tÝch chñ ng÷ trong c©u.
KIỂM TRA BÀI CŨ
? Chñ ng÷ trong c©u kÓ Ai lµ g×? Cã ®Æc ®iÓm g×?
Thứ năm ngày 11 tháng 3năm 2010 LUY?N T? V CU
Tìm những từ cùng nghĩa với từ "dũng cảm" trong các từ dưới đây:
Mở rộng vốn từ : Dũng cảm
Gan dạ, thân thiết, hoà thuận, hiếu thảo, anh hùng, anh dũng, chăm chỉ, lễ phép, chuyên cần, can đảm, can trường, gan góc, gan lì, tận tuỵ, tháo vát, thông minh, bạo gan, quả cảm.
Bài 1
Gan dạ
anh hùng
anh dũng
can đảm
can trường
gan lì
bạo gan
quả cảm
"Dũng cảm" có nghĩa là gì?
Thứ năm ngày 11 tháng 3 năm 2010
LUY?N T? V CU
* Đặt câu với từ "dũng cảm"
* Đặt câu với các từ đồng nghĩa với từ dũng cảm mà các em vừa tìm được.
- Chị Võ Thị Sáu rất gan dạ.
- Trông thế mà nó gan lì thật.
Mở rộng vốn từ : Dũng cảm
Thứ năm ngày 11 tháng 3 năm 2010
LUY?N T? V CU
Tinh thần
Hành động
xông lên
Người chiến sĩ
Nữ du kích
Em bé liên lạc
nhận khuyết điểm
cứu bạn
chống lại cường quyền
trước kẻ thù
nói lên sự thật
Ghép từ dũng cảm vào trước hoặc sau từng từ ngữ dưới đây để tạo thành cụm từ có nghĩa:
Mở rộng vốn từ : Dũng cảm
Bài 2
dũng cảm
dũng cảm
dũng cảm
Dũng cảm
Dũng cảm
dũng cảm
Dũng cảm
Dũng cảm
dũng cảm
Dũng cảm
Dũng cảm
gan l
Không sợ nguy hiểm
Thứ năm ngày 11 tháng 3 năm 2010
LUY?N T? V CU
Tìm từ (ở cột A) phù hợp với lời giải nghĩa (ở cột B):
gan gc
gan d
(chống chọi) kiên cường, không lùi bước
Gan đến mức trơ ra, không còn biết sợ là gì
Bài 3
Mở rộng vốn từ : Dũng cảm
A
B
Thứ năm ngày 11 tháng 3 năm 2010 LUY?N T? V CU
Anh Kim Đồng là một . . . . . . . . . . . . rất . . . . . . . . .Tuy không chiến đấu ở . . . . . . . . . , nhưng nhiều khi đI liên lạc, anh cũng gặp những giây phút hết sức . . . . . . . . . . .Anh đã hi sinh, nhưng . . . . . . . Sáng của anh vẫn còn mãi mãi.
can đảm
người liên lạc
hiểm nghèo
tấm gương
mặt trận
( , , , , )
Tìm những từ trong ngoặc đơn hợp với mỗi chỗ trống ở đoạn văn sau:
Bài 4
Mở rộng vốn từ : Dũng cảm
Về làm bài tập 3,4 vào vở và chuẩn bị cho bài sau.
Dặn dò
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trịnh Thu Thọ
Dung lượng: 349,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)