Tuần 25-26. MRVT: Dũng cảm
Chia sẻ bởi Lê Bá Công |
Ngày 14/10/2018 |
29
Chia sẻ tài liệu: Tuần 25-26. MRVT: Dũng cảm thuộc Luyện từ và câu 4
Nội dung tài liệu:
CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ VỀ DỰ HỘI GIẢNG
KIỂM TRA BÀI CŨ
Bài tập 2: Ghép từ vào trước hoặc sau từng từ ngữ dưới đây để tạo thành những cụm từ có nghĩa:
. . . . . tinh thần . . . . . . .
. . . . . hành động . . . . . . .
. . . . . người chiến sĩ . . . . . . .
. . . . . nữ du kích . . . . . . .
. . . . . em bé liên lạc . . . . . . .
. . . . . xông lên . . . . . . .
. . .. . nhận khuyết điểm . . . . . . .
. . . . . cứu bạn . . . . . . .
. . . . . chống lại cường quyền . . .
. . . . . trước kẻ thù . . . . . . .
. . . . . nói lên sự thật . . . . . . .
dũng cảm
dũng cảm
dũng cảm
dũng cảm
dũng cảm
dũng cảm
dũng cảm
dũng cảm
dũng cảm
dũng cảm
dũng cảm
dũng cảm
Kiểm tra bài cũ
Bài tập 2: Ghép từ vào trước hoặc sau từng từ ngữ dưới đây để tạo thành những cụm từ có nghĩa:
. . . . . tinh thần . . . . . . .
. . . . . hành động . . . . . . .
. . . . . người chiến sĩ . . . . . . .
. . . . . nữ du kích . . . . . . .
. . . . . em bé liên lạc . . . . . . .
. . . . . xông lên . . . . . . .
. . .. . nhận khuyết điểm . . . . . . .
. . . . . cứu bạn . . . . . . .
. . . . . chống lại cường quyền . . .
. . . . . trước kẻ thù . . . . . . .
. . . . . nói lên sự thật . . . . . . .
dũng cảm
dũng cảm
dũng cảm
dũng cảm
dũng cảm
dũng cảm
dũng cảm
dũng cảm
dũng cảm
dũng cảm
dũng cảm
dũng cảm
Kiểm tra bài cũ
Bài tập 3: Tìm từ (ở cột A)phù hợp với lời giải nghĩa (ở cột B)
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
Tiết 51: Mở rộng vốn từ: Dũng cảm
(Tiếp theo)
Thứ ba, ngày 10 tháng 3 năm 2009
Th? ba ngy 10 thng 3 nam 2009
LUY?N T? V CU
M? r?ng v?n t?: dung c?m
Bài tập 1
Tìm những từ cùng nghĩa và những từ trái nghĩa với từ dũng cảm
can trường, gan, gan dạ,
gan góc, gan lì, bạo
gan, táo bạo, anh hùng,
anh dũng, quả cảm….
nhát, nhát gan, nhút nhát,
đớn hèn, hèn mạt, hèn hạ,
bạc nhược, nhu nhược,
khiếp nhược…
Chị Võ Thị Sáu
Anh Lê Văn Tám
Bài tập 3: Ch?n t? thích h?p trong cc t? sau dy d? di?n vo ch? tr?ng: anh dung, dung c?m, dung mnh
-........................bnh v?c l? ph?i
- khí th?...........
-hi sinh..........
dung c?m
dũng mãnh
Anh dung
,
,
,
Thứ ba, ngày 10 tháng 3 năm 2009
LUY?N T? V CU
M? r?ng v?n t? : Dung c?m (ti?p theo)
Bài 4.
Ghi dấu X vào ô trống trước thành ngữ nói về lòng dũng cảm
Ba chìm bảy nổi
Vào sinh ra tử
Cày sâu cuốc bẫm
Gan vàng dạ sắt
Nhường cơm sẻ áo
Chân lấm tay bùn
X
X
X
XIN CẢM ƠN QUÝ THẦY CÔ ĐÃ QUAN TÂM THEO DÕI
KIỂM TRA BÀI CŨ
Bài tập 2: Ghép từ vào trước hoặc sau từng từ ngữ dưới đây để tạo thành những cụm từ có nghĩa:
. . . . . tinh thần . . . . . . .
. . . . . hành động . . . . . . .
. . . . . người chiến sĩ . . . . . . .
. . . . . nữ du kích . . . . . . .
. . . . . em bé liên lạc . . . . . . .
. . . . . xông lên . . . . . . .
. . .. . nhận khuyết điểm . . . . . . .
. . . . . cứu bạn . . . . . . .
. . . . . chống lại cường quyền . . .
. . . . . trước kẻ thù . . . . . . .
. . . . . nói lên sự thật . . . . . . .
dũng cảm
dũng cảm
dũng cảm
dũng cảm
dũng cảm
dũng cảm
dũng cảm
dũng cảm
dũng cảm
dũng cảm
dũng cảm
dũng cảm
Kiểm tra bài cũ
Bài tập 2: Ghép từ vào trước hoặc sau từng từ ngữ dưới đây để tạo thành những cụm từ có nghĩa:
. . . . . tinh thần . . . . . . .
. . . . . hành động . . . . . . .
. . . . . người chiến sĩ . . . . . . .
. . . . . nữ du kích . . . . . . .
. . . . . em bé liên lạc . . . . . . .
. . . . . xông lên . . . . . . .
. . .. . nhận khuyết điểm . . . . . . .
. . . . . cứu bạn . . . . . . .
. . . . . chống lại cường quyền . . .
. . . . . trước kẻ thù . . . . . . .
. . . . . nói lên sự thật . . . . . . .
dũng cảm
dũng cảm
dũng cảm
dũng cảm
dũng cảm
dũng cảm
dũng cảm
dũng cảm
dũng cảm
dũng cảm
dũng cảm
dũng cảm
Kiểm tra bài cũ
Bài tập 3: Tìm từ (ở cột A)phù hợp với lời giải nghĩa (ở cột B)
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
Tiết 51: Mở rộng vốn từ: Dũng cảm
(Tiếp theo)
Thứ ba, ngày 10 tháng 3 năm 2009
Th? ba ngy 10 thng 3 nam 2009
LUY?N T? V CU
M? r?ng v?n t?: dung c?m
Bài tập 1
Tìm những từ cùng nghĩa và những từ trái nghĩa với từ dũng cảm
can trường, gan, gan dạ,
gan góc, gan lì, bạo
gan, táo bạo, anh hùng,
anh dũng, quả cảm….
nhát, nhát gan, nhút nhát,
đớn hèn, hèn mạt, hèn hạ,
bạc nhược, nhu nhược,
khiếp nhược…
Chị Võ Thị Sáu
Anh Lê Văn Tám
Bài tập 3: Ch?n t? thích h?p trong cc t? sau dy d? di?n vo ch? tr?ng: anh dung, dung c?m, dung mnh
-........................bnh v?c l? ph?i
- khí th?...........
-hi sinh..........
dung c?m
dũng mãnh
Anh dung
,
,
,
Thứ ba, ngày 10 tháng 3 năm 2009
LUY?N T? V CU
M? r?ng v?n t? : Dung c?m (ti?p theo)
Bài 4.
Ghi dấu X vào ô trống trước thành ngữ nói về lòng dũng cảm
Ba chìm bảy nổi
Vào sinh ra tử
Cày sâu cuốc bẫm
Gan vàng dạ sắt
Nhường cơm sẻ áo
Chân lấm tay bùn
X
X
X
XIN CẢM ƠN QUÝ THẦY CÔ ĐÃ QUAN TÂM THEO DÕI
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Bá Công
Dung lượng: 1,63MB|
Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)