Tuần 25-26. MRVT: Dũng cảm
Chia sẻ bởi Nguyªn Ngäc Cèm ®An |
Ngày 14/10/2018 |
29
Chia sẻ tài liệu: Tuần 25-26. MRVT: Dũng cảm thuộc Luyện từ và câu 4
Nội dung tài liệu:
GIÁO ÁN MÔN LUYỆN TỪ VÀ CÂU
LỚP 4
Tiết 50: Mở rộng vốn từ: Dũng cảm
Chọn chữ cái chỉ ý đúng nhất.
a. Chủ ngữ trong câu kể Ai là gì? trả lời cho câu hỏi Là gì? (là ai? là con gì?).
b. Chủ ngữ trong câu kể Ai là gì? trả lời cho câu hỏi Ai? hoặc (con gì? cái gì?)
c. Cả hai ý trên đều đúng.
Em hãy đặt 1 câu kể Ai là gì? Xác định chủ ngữ của câu em vừa đặt.
KIỂM TRA BÀI CŨ
Thứ hai, ngày 9 tháng 03 năm 2009
Luyện từ và câu
MỞ RỘNG VỐN TỪ: DŨNG CẢM
Bài tập 1
Bài tập 2
Bài tập 3
Bài tập 4
Thứ hai, ngày 9 tháng 03 năm 2009
Luyện từ và câu
MỞ RỘNG VỐN TỪ: DŨNG CẢM
Bài tập 1
1.Tìm những từ cùng nghĩa và trái nghĩa với từ dũng cảm trong các từ dưới đây:
Gan dạ, thân thiết, nhát gan, nhút nhát, hoà thuận, anh hùng, anh dũng, chăm chỉ, hèn nhát, bạc nhược, lễ phép, chuyên cần, can đảm, can trường, nhu nhược, khiếp nhược, gan góc, gan lì, tân tuỵ,đớn hèn, hèn hạ, tháo vát, bạo gan, quả cảm, hèn mạt.
Từ cùng nghĩa: gan dạ...
Từ trái nghĩa: nhát gan...
Những từ cùng nghĩa với từ dũng cảm là:gan dạ, anh hùng, anh dũng, can đảm, can trường, gan góc, gan lì, bạo gan, quả cảm.
Những từ trái nghĩa với từ dũng cảm là:nhát gan, nhút nhát, hèn nhát, bạc nhược, nhu nhược, khiếp nhược, đớn hèn, hèn hạ, hèn mạt.
Mỗi em ở từng nhóm hãy đặt một câu với
một từ mà nhóm vừa tìm được.
Thứ hai, ngày 9 tháng 03 năm 2009
Luyện từ và câu
MỞ RỘNG VỐN TỪ: DŨNG CẢM
Bài tập 1
Bài tập 2
Bài tập 2: Ghép từ vào trước hoặc sau từng từ ngữ dưới đây để tạo thành những cụm từ có nghĩa:
. . . . . tinh thần . . . . . . .
. . . . . hành động . . . . . . .
. . . . . người chiến sĩ . . . . . . .
. . . . . nữ du kích . . . . . . .
. . . . . em bé liên lạc . . . . . . .
. . . . . xông lên . . . . . . .
. . . . . nhận khuyết điểm . . . . . . .
. . . . . cứu bạn . . . . . . .
. . . . . chống lại cường quyền . . .
. . . . . trước kẻ thù . . . . . . .
. . . . . nói lên sự thật . . . . . . .
dũng cảm
dũng cảm
dũng cảm
dũng cảm
dũng cảm
dũng cảm
dũng cảm
dũng cảm
dũng cảm
dũng cảm
dũng cảm
dũng cảm
Chị Võ Thị Sáu
Anh Lê Văn Tám
Thứ hai, ngày 9 tháng 03 năm 2009
Luyện từ và câu
MỞ RỘNG VỐN TỪ: DŨNG CẢM
Bài tập 1
Bài tập 2
Bài tập 3
Bài tập 3: Tìm từ (ở cột A)phù hợp với lời giải nghĩa (ở cột B)
Thứ hai, ngày 9 tháng 03 năm 2009
Luyện từ và câu
MỞ RỘNG VỐN TỪ: DŨNG CẢM
Bài tập 1
Bài tập 2
Bài tập 3
Bài tập 4
Bài tập 4: Tìm từ ngữ trong ngoặc đơn hợp với mỗi chỗ trống ở đoạn văn sau:
Anh Kim Đồng là một. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . rất . . . . . . . . . . . . Tuy không chiến đấu ở . . . . . . .. . . . . . ., nhưng nhiều khi đi liên lạc, anh cũng gặp những giây phút hết sức . . . . . . . . . . . . . . . . . . Anh đã hi sinh, nhưng . . . . . . . . . . . . . . . . . sáng của anh vẫn còn mãi mãi.
can đảm
người liên lạc
hiểm nghèo
tấm gương
mặt trận
,
,
,
,
(
)
Thứ hai, ngày 9 tháng 03 năm 2009
Luyện từ và câu
MỞ RỘNG VỐN TỪ: DŨNG CẢM
Bài tập 1
Bài tập 2
Bài tập 3
Bài tập 4
Tổng kết, dặn dò
Em hy nu những từ cùng nghĩa với từ dũng cảm.
Ghi nhớ những từ ngữ đã học để vận dụng đặt câu.
Chuẩn bị: "Luyện tập về câu kể Ai là gì?"
LỚP 4
Tiết 50: Mở rộng vốn từ: Dũng cảm
Chọn chữ cái chỉ ý đúng nhất.
a. Chủ ngữ trong câu kể Ai là gì? trả lời cho câu hỏi Là gì? (là ai? là con gì?).
b. Chủ ngữ trong câu kể Ai là gì? trả lời cho câu hỏi Ai? hoặc (con gì? cái gì?)
c. Cả hai ý trên đều đúng.
Em hãy đặt 1 câu kể Ai là gì? Xác định chủ ngữ của câu em vừa đặt.
KIỂM TRA BÀI CŨ
Thứ hai, ngày 9 tháng 03 năm 2009
Luyện từ và câu
MỞ RỘNG VỐN TỪ: DŨNG CẢM
Bài tập 1
Bài tập 2
Bài tập 3
Bài tập 4
Thứ hai, ngày 9 tháng 03 năm 2009
Luyện từ và câu
MỞ RỘNG VỐN TỪ: DŨNG CẢM
Bài tập 1
1.Tìm những từ cùng nghĩa và trái nghĩa với từ dũng cảm trong các từ dưới đây:
Gan dạ, thân thiết, nhát gan, nhút nhát, hoà thuận, anh hùng, anh dũng, chăm chỉ, hèn nhát, bạc nhược, lễ phép, chuyên cần, can đảm, can trường, nhu nhược, khiếp nhược, gan góc, gan lì, tân tuỵ,đớn hèn, hèn hạ, tháo vát, bạo gan, quả cảm, hèn mạt.
Từ cùng nghĩa: gan dạ...
Từ trái nghĩa: nhát gan...
Những từ cùng nghĩa với từ dũng cảm là:gan dạ, anh hùng, anh dũng, can đảm, can trường, gan góc, gan lì, bạo gan, quả cảm.
Những từ trái nghĩa với từ dũng cảm là:nhát gan, nhút nhát, hèn nhát, bạc nhược, nhu nhược, khiếp nhược, đớn hèn, hèn hạ, hèn mạt.
Mỗi em ở từng nhóm hãy đặt một câu với
một từ mà nhóm vừa tìm được.
Thứ hai, ngày 9 tháng 03 năm 2009
Luyện từ và câu
MỞ RỘNG VỐN TỪ: DŨNG CẢM
Bài tập 1
Bài tập 2
Bài tập 2: Ghép từ vào trước hoặc sau từng từ ngữ dưới đây để tạo thành những cụm từ có nghĩa:
. . . . . tinh thần . . . . . . .
. . . . . hành động . . . . . . .
. . . . . người chiến sĩ . . . . . . .
. . . . . nữ du kích . . . . . . .
. . . . . em bé liên lạc . . . . . . .
. . . . . xông lên . . . . . . .
. . . . . nhận khuyết điểm . . . . . . .
. . . . . cứu bạn . . . . . . .
. . . . . chống lại cường quyền . . .
. . . . . trước kẻ thù . . . . . . .
. . . . . nói lên sự thật . . . . . . .
dũng cảm
dũng cảm
dũng cảm
dũng cảm
dũng cảm
dũng cảm
dũng cảm
dũng cảm
dũng cảm
dũng cảm
dũng cảm
dũng cảm
Chị Võ Thị Sáu
Anh Lê Văn Tám
Thứ hai, ngày 9 tháng 03 năm 2009
Luyện từ và câu
MỞ RỘNG VỐN TỪ: DŨNG CẢM
Bài tập 1
Bài tập 2
Bài tập 3
Bài tập 3: Tìm từ (ở cột A)phù hợp với lời giải nghĩa (ở cột B)
Thứ hai, ngày 9 tháng 03 năm 2009
Luyện từ và câu
MỞ RỘNG VỐN TỪ: DŨNG CẢM
Bài tập 1
Bài tập 2
Bài tập 3
Bài tập 4
Bài tập 4: Tìm từ ngữ trong ngoặc đơn hợp với mỗi chỗ trống ở đoạn văn sau:
Anh Kim Đồng là một. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . rất . . . . . . . . . . . . Tuy không chiến đấu ở . . . . . . .. . . . . . ., nhưng nhiều khi đi liên lạc, anh cũng gặp những giây phút hết sức . . . . . . . . . . . . . . . . . . Anh đã hi sinh, nhưng . . . . . . . . . . . . . . . . . sáng của anh vẫn còn mãi mãi.
can đảm
người liên lạc
hiểm nghèo
tấm gương
mặt trận
,
,
,
,
(
)
Thứ hai, ngày 9 tháng 03 năm 2009
Luyện từ và câu
MỞ RỘNG VỐN TỪ: DŨNG CẢM
Bài tập 1
Bài tập 2
Bài tập 3
Bài tập 4
Tổng kết, dặn dò
Em hy nu những từ cùng nghĩa với từ dũng cảm.
Ghi nhớ những từ ngữ đã học để vận dụng đặt câu.
Chuẩn bị: "Luyện tập về câu kể Ai là gì?"
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyªn Ngäc Cèm ®An
Dung lượng: 4,49MB|
Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)