Tuần 25-26. MRVT: Dũng cảm

Chia sẻ bởi Tăng Thị Bình | Ngày 14/10/2018 | 30

Chia sẻ tài liệu: Tuần 25-26. MRVT: Dũng cảm thuộc Luyện từ và câu 4

Nội dung tài liệu:


Thiết kế bài học
Môn :Luyện từ và câu lớp 4

Người thực hiện :
Tăng thị bình
Trường Tiểu học Xuân Phú
Thứ ba ngày tháng năm 2010
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: Dũng cảm
Tìm những từ cùng nghĩa và trái nghĩa với từ dũng cảm.
Từ trái nghĩa với
từ dũng cảm:

nhút nhát, nhát
gan, hèn hạ, hèn
nhát, nhu nhược,
nhát, hèn mạt,
đớn hèn, .
Từ cùng nghĩa với
từ dũng cảm:

quả cảm, can đảm,
gan dạ, gan góc
anh hùng, gan lì,
anh dũng, bạo gan,
táo bạo, .
Chọn từ thích hợp trong các từ :
anh dũng , dũng cảm , dũng mãnh
để điền vào chỗ trống:
- ............... bênh vực lẽ phải
- khí thế...
- hi sinh .............
dũng cảm
dũng mãnh
anh dũng
Trong các thành ngữ sau ,những
thành ngữ nào nói về
lòng dũng cảm ?
* Ba chìm bảy nổi
* Vào sinh ra tử
* Cày sâu cuốc bẫm
* Gan vàng dạ sắt
* Nhường cơm sẻ áo
* Chân lấm tay bùn

Đó là các thành ngữ :
* Vào sinh ra tử
* Gan vàng dạ sắt
Thứ ba ngày tháng năm 2010
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ : Dũng cảm
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Tăng Thị Bình
Dung lượng: 2,83MB| Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)