Tuần 25-26. MRVT: Dũng cảm
Chia sẻ bởi Nguyễn Mạnh Bôn |
Ngày 14/10/2018 |
26
Chia sẻ tài liệu: Tuần 25-26. MRVT: Dũng cảm thuộc Luyện từ và câu 4
Nội dung tài liệu:
Môn : Tiếng Việt - Lớp 4
?
Người thiết kế: Nguyễn Mạnh Bôn
Phó hiệu trưởng
Trường tiểu học Hồng Thuận C - Giao Thủy - Nam Định
Email: [email protected]
thiết kế bài giảng
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ : Dũng cảm
Thứ hai ngày 27 tháng 2 năm 2007
Luyện từ và câu
Bài 4 (trang 74) Tìm từ ngữ trong ngoặc đơn hợp với
mỗi chỗ trống ở đoạn văn sau :
Anh Kim Đồng là một . rất . ,
tuy không chiến đấu ở . , nhưng nhiều khi
đi liên lạc, anh cũng gặp những giây phút hết sức
. , anh đã hy sinh, nhưng . sáng
của anh vẫn còn mãi mãi.
(Can đảm, người liên lạc, hiểm nghèo, tấm gương,
mặt trận)
người liên lạc
can đảm
mặt trận
hiểm nghèo
tấm gương
1
2
3
Thứ hai ngày 27 tháng 2 năm 2007
1. Tìm những từ cùng nghĩa và những từ trái nghĩa với
từ dũng cảm.
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ : Dũng cảm
M:
-Từ cùng nghĩa : can đảm
-Từ trái nghĩa : hèn nhát
Thứ hai ngày 27 tháng 2 năm 2007
1. Tìm những từ cùng nghĩa và những từ trái nghĩa với
từ dũng cảm.
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ : Dũng cảm
M:
-Từ cùng nghĩa : can đảm, can trường, gan, gan dạ
gan góc, gan lì, bạo gan, táo bạo, anh hùng, anh
dũng, quả cảm.
-Từ trái nghĩa : hèn nhát, nhát, nhát gan, nhút nhát,
hèn nhát, đớn hèn, hèn mạt, hèn hạ, bạc nhược,
nhu nhược, khiếp nhược,.
2. Đặt câu với một trong các từ tìm được :
3. Chọn từ thích hợp trong các từ sau đây để điền
vào chỗ trống :
. bênh vực lẽ phải
khí thế .
hy sinh .
dũng mãnh
dũng cảm
anh dũng
dũng mãnh.
dũng cảm,
anh dũng,
4. Trong các thành ngữ sau, những thành ngữ nào
nói về lòng dũng cảm ?
Ba chìm bảy nổi ;
vào sinh ra tử ;
cày sâu cuốc bẫm
gan vàng dạ sắt ;
nhường cơm sẻ áo ;
chân lấm tay bùn ;
5. Đặt câu với một trong các thành ngữ vừa tìm được ở
bài tập 4.
-Vào sinh ra tử
-Gan vàng dạ sắt
Thứ hai ngày 27 tháng 2 năm 2007
1. Tìm những từ cùng nghĩa và những từ trái nghĩa với
từ dũng cảm.
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ : Dũng cảm
2. Đặt câu với một trong các từ tìm được :
3. Chọn từ thích hợp trong các từ sau đây để điền
vào chỗ trống :
dũng cảm bênh vực lẽ phải
khí thế dũng mãnh
hy sinh anh dũng
4. Trong các thành ngữ sau, những thành ngữ nào
nói về lòng dũng cảm ?
5. Đặt câu với một trong các thành ngữ vừa tìm được ở
bài tập 4.
Ba chìm bảy nổi; vào sinh ra tử; cày sâu cuốc bẫm;
gan vàng dạ sắt; nhường cơm sẻ áo; chân lấm tay bùn.
Xin chân thành cảm ơn các thầy, các cô về dự
Rất mong sự góp ý đóng góp của các thầy các cô
Xin chân thành cảm ơn !
Người thực hiện : nguyễn thị vam
Cùng sự tham gia góp ý của tập thể cán bộ, giáo viên
Trường tiểu học hồng thuận c
Lớp hãy thưởng cho bạn một
tràng pháo tay
Chúc mừng bạn có câu
trả lời đúng
Phần thưởng của bạn là
một bông hoa điểm 10
Chúc mừng bạn có câu
trả lời đúng
Bạn đã trả lời sai
?
Người thiết kế: Nguyễn Mạnh Bôn
Phó hiệu trưởng
Trường tiểu học Hồng Thuận C - Giao Thủy - Nam Định
Email: [email protected]
thiết kế bài giảng
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ : Dũng cảm
Thứ hai ngày 27 tháng 2 năm 2007
Luyện từ và câu
Bài 4 (trang 74) Tìm từ ngữ trong ngoặc đơn hợp với
mỗi chỗ trống ở đoạn văn sau :
Anh Kim Đồng là một . rất . ,
tuy không chiến đấu ở . , nhưng nhiều khi
đi liên lạc, anh cũng gặp những giây phút hết sức
. , anh đã hy sinh, nhưng . sáng
của anh vẫn còn mãi mãi.
(Can đảm, người liên lạc, hiểm nghèo, tấm gương,
mặt trận)
người liên lạc
can đảm
mặt trận
hiểm nghèo
tấm gương
1
2
3
Thứ hai ngày 27 tháng 2 năm 2007
1. Tìm những từ cùng nghĩa và những từ trái nghĩa với
từ dũng cảm.
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ : Dũng cảm
M:
-Từ cùng nghĩa : can đảm
-Từ trái nghĩa : hèn nhát
Thứ hai ngày 27 tháng 2 năm 2007
1. Tìm những từ cùng nghĩa và những từ trái nghĩa với
từ dũng cảm.
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ : Dũng cảm
M:
-Từ cùng nghĩa : can đảm, can trường, gan, gan dạ
gan góc, gan lì, bạo gan, táo bạo, anh hùng, anh
dũng, quả cảm.
-Từ trái nghĩa : hèn nhát, nhát, nhát gan, nhút nhát,
hèn nhát, đớn hèn, hèn mạt, hèn hạ, bạc nhược,
nhu nhược, khiếp nhược,.
2. Đặt câu với một trong các từ tìm được :
3. Chọn từ thích hợp trong các từ sau đây để điền
vào chỗ trống :
. bênh vực lẽ phải
khí thế .
hy sinh .
dũng mãnh
dũng cảm
anh dũng
dũng mãnh.
dũng cảm,
anh dũng,
4. Trong các thành ngữ sau, những thành ngữ nào
nói về lòng dũng cảm ?
Ba chìm bảy nổi ;
vào sinh ra tử ;
cày sâu cuốc bẫm
gan vàng dạ sắt ;
nhường cơm sẻ áo ;
chân lấm tay bùn ;
5. Đặt câu với một trong các thành ngữ vừa tìm được ở
bài tập 4.
-Vào sinh ra tử
-Gan vàng dạ sắt
Thứ hai ngày 27 tháng 2 năm 2007
1. Tìm những từ cùng nghĩa và những từ trái nghĩa với
từ dũng cảm.
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ : Dũng cảm
2. Đặt câu với một trong các từ tìm được :
3. Chọn từ thích hợp trong các từ sau đây để điền
vào chỗ trống :
dũng cảm bênh vực lẽ phải
khí thế dũng mãnh
hy sinh anh dũng
4. Trong các thành ngữ sau, những thành ngữ nào
nói về lòng dũng cảm ?
5. Đặt câu với một trong các thành ngữ vừa tìm được ở
bài tập 4.
Ba chìm bảy nổi; vào sinh ra tử; cày sâu cuốc bẫm;
gan vàng dạ sắt; nhường cơm sẻ áo; chân lấm tay bùn.
Xin chân thành cảm ơn các thầy, các cô về dự
Rất mong sự góp ý đóng góp của các thầy các cô
Xin chân thành cảm ơn !
Người thực hiện : nguyễn thị vam
Cùng sự tham gia góp ý của tập thể cán bộ, giáo viên
Trường tiểu học hồng thuận c
Lớp hãy thưởng cho bạn một
tràng pháo tay
Chúc mừng bạn có câu
trả lời đúng
Phần thưởng của bạn là
một bông hoa điểm 10
Chúc mừng bạn có câu
trả lời đúng
Bạn đã trả lời sai
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Mạnh Bôn
Dung lượng: 11,96MB|
Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)