Tuần 25-26. MRVT: Dũng cảm

Chia sẻ bởi Mạc Thế Vinh | Ngày 14/10/2018 | 33

Chia sẻ tài liệu: Tuần 25-26. MRVT: Dũng cảm thuộc Luyện từ và câu 4

Nội dung tài liệu:

TRƯỜNG TIỂU HỌC HOÀNG QUẾ
BÀI GIẢNG ĐIỆN TỬ
MÔN : LUYỆN TỪ VÀ CÂU
LỚP 4
GV : Mạc Thế Vinh
1. Em hiểu “Dũng cảm” có nghĩa là gì?
Thứ 5 ngày 10 tháng 3 năm 2011
Luyện từ và câu
KIỂM TRA BÀI CŨ:
- Dũng cảm là có dũng khí dám đương đầu với sức chống đối , với nguy hiểm để làm những việc nên làm
2. Bài tập 4 ( trang 74)
Tìm từ ngữ trong ngoặc đơn hợp với mỗi chỗ trống ở đoạn văn sau:
Anh Kim Đồng là một …… rất ……Tuy không chiến đấu ở…….., nhưng nhiều khi đi liên lạc anh cũng gặp những giây phút hết sức………Anh đã hi sinh, nhưng…… sáng của anh vẫn còn mãi mãi.
( can đảm, người liên lạc, hiểm nghèo, tấm gương, mặt trận)
Thứ 5 ngày 10 tháng 3 năm 2011
Luyện từ và câu
KIỂM TRA BÀI CŨ:
2. Bài tập 4 ( trang 74)
Anh Kim Đồng là một người liên lạc rất can đảm. Tuy không chiến đấu ở mặt trận, nhưng nhiều khi đi liên lạc anh cũng gặp những giây phút hết sức hiểm nghèo. Anh đã hi sinh, nhưng tấm gương sáng của anh vẫn còn mãi mãi.
Thứ 5 ngày 10 tháng 3 năm 2011
Luyện từ và câu
KIỂM TRA BÀI CŨ:
Thứ 5 ngày 10 tháng 3 năm 2011
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: Dũng cảm
Tìm những từ cùng nghĩa và những từ trái nghĩa với từ dũng cảm

M: - Từ cùng nghĩa: can đảm
- Từ trái nghĩa: hèn nhát
Thứ 5 ngày 10 tháng 3 năm 2011
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: Dũng cảm
Những từ cùng nghĩa và những từ trái nghĩa với từ dũng cảm
Thứ 5 ngày 10 tháng 3 năm 2011
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: Dũng cảm
2. Đặt câu với một trong các từ tìm được.
Khi đặt câu cần chú ý điều gì?
Thứ 5 ngày 10 tháng 3 năm 2011
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: Dũng cảm
3. Chọn từ thích hợp trong các từ sau đây để điền vào chỗ trống: anh dũng, dũng cảm, dũng mãnh.

- ………….. bênh vực lẽ phải.
- khí thế……………
- hi sinh…………
Dũng cảm
dũng mãnh.
anh dũng.
Thứ 5 ngày 10 tháng 3 năm 2011
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: Dũng cảm
4. Trong các thành ngữ sau, những thành ngữ nào nói về lòng dũng cảm?

Ba chìm bảy nổi Gan vàng dạ sắt
Vào sinh ra tử Nhường cơm sẻ áo
Cày sâu cuốc bẫm Chân lấm tay bùn
Thứ 5 ngày 10 tháng 3 năm 2011
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: Dũng cảm
Gan vàng dạ sắt sắt
Gan dạ, dũng cảm, không nao núng
trước khó khăn, nguy hiểm.
Vào sinh ra tử
Xông pha nơi nguy hiểm, trải qua
nhiều trận mạc, kề bên cái chết.
Ba chìm bảy nổi
Thường nói về số phận, cuộc sống
của con người gặp nhiều nỗi gian
truân, vất vả, long đong.
Thứ 5 ngày 10 tháng 3 năm 2011
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: Dũng cảm
Cày sâu cuốc bẫm
Chân lấm tay bùn
Nhường cơm
sẻ áo
Làm ăn cần cù, chăm chỉ
( trong nghề nông).
Chỉ sự lao động, vất vả, cực nhọc
nơi đồng ruộng.
Đùm bọc, giúp đỡ, nhường nhịn,
san sẻ cho nhau trong khó khăn,
hoạn nạn.
Thứ 5 ngày 10 tháng 3 năm 2011
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: Dũng cảm
Thành ngữ
nói về
lòng dũng cảm
Vào sinh ra tử
Gan vàng dạ sắt
Gan đồng dạ sắt
Gan lì tướng quân
Thứ 5 ngày 10 tháng 3 năm 2011
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: Dũng cảm
5. Đặt câu với một trong các thành ngữ
vừa tìm được ở bài tập 4
Vào sinh ra tử.
Gan vàng dạ sắt.
Gan đồng dạ sắt.
Gan vàng dạ ngọc.
Gan lì tướng quân.
Gan như cóc tía.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Mạc Thế Vinh
Dung lượng: 6,38MB| Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)