Tuần 25-26. MRVT: Dũng cảm
Chia sẻ bởi Bùi Thị Hương |
Ngày 14/10/2018 |
23
Chia sẻ tài liệu: Tuần 25-26. MRVT: Dũng cảm thuộc Luyện từ và câu 4
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD – ĐT thÞ x·
TRƯỜNG TIỂU HỌC û la
THIẾT KẾ MÔN luyÖn tõ vµ c©u
Tiết 52 : MỞ RỘNG VỐN TỪ : DŨNG CẢM
1
2
Đặt một câu kể Ai là gì ? Xác định chủ ngữ, vị ngữ trong câu kể vừa tìm được.
1.) Bài tập 1 :
Tìm những từ cùng nghĩa và những từ trái nghĩa với từ dũng cảm.
M : - Từ cùng nghĩa : can đảm
- Từ trái nghĩa : hèn nhát
Bài tập 2 : Đặt câu với một trong các từ tìm được.
nhát , nhát gan, nhút nhát, hèn nhát, bạc nhược, nhu nhược, khiếp nhược, đớn hèn, hèn hạ, hèn mạt,...
Những từ cùng nghĩa với từ dũng cảm
quả cảm, can đảm, gan dạ, gan góc, gan lì, gan, bạo gan, táo bạo, anh hùng, anh dũng, can trường...
Những từ trái nghĩa với từ dũng cảm
Chọn từ thích hợp trong các từ sau đây để điền vào chỗ trống :
anh dũng
dũng cảm
dũng mãnh.
- ............... bênh vực lẽ phải
-khí thế..........
- hi sinh...........
anh dũng, dũng cảm, dũng mãnh
Bài tập 3 :
Bài tập 4: Trong các thành ngữ sau, những thành ngữ nào nói về lòng dũng cảm ?
Ba chìm bảy nổi;
vào sinh ra tử;
cày sâu cuốc bẫm;
gan vàng dạ sắt;
nhường cơm sẻ áo;
chân lấm tay bùn.
Bài tập 5 :
Đặt câu với một trong các thành ngữ vừa tìm được ở bài tập 4.
gan vàng dạ sắt, vào sinh ra tử
chúc hội giảng thành công rực rỡ
hẹn gặp lại
Chúc các em học sinh
cùng ban giám khảo mạnh khoẻ, hạnh phúc !
TRƯỜNG TIỂU HỌC û la
THIẾT KẾ MÔN luyÖn tõ vµ c©u
Tiết 52 : MỞ RỘNG VỐN TỪ : DŨNG CẢM
1
2
Đặt một câu kể Ai là gì ? Xác định chủ ngữ, vị ngữ trong câu kể vừa tìm được.
1.) Bài tập 1 :
Tìm những từ cùng nghĩa và những từ trái nghĩa với từ dũng cảm.
M : - Từ cùng nghĩa : can đảm
- Từ trái nghĩa : hèn nhát
Bài tập 2 : Đặt câu với một trong các từ tìm được.
nhát , nhát gan, nhút nhát, hèn nhát, bạc nhược, nhu nhược, khiếp nhược, đớn hèn, hèn hạ, hèn mạt,...
Những từ cùng nghĩa với từ dũng cảm
quả cảm, can đảm, gan dạ, gan góc, gan lì, gan, bạo gan, táo bạo, anh hùng, anh dũng, can trường...
Những từ trái nghĩa với từ dũng cảm
Chọn từ thích hợp trong các từ sau đây để điền vào chỗ trống :
anh dũng
dũng cảm
dũng mãnh.
- ............... bênh vực lẽ phải
-khí thế..........
- hi sinh...........
anh dũng, dũng cảm, dũng mãnh
Bài tập 3 :
Bài tập 4: Trong các thành ngữ sau, những thành ngữ nào nói về lòng dũng cảm ?
Ba chìm bảy nổi;
vào sinh ra tử;
cày sâu cuốc bẫm;
gan vàng dạ sắt;
nhường cơm sẻ áo;
chân lấm tay bùn.
Bài tập 5 :
Đặt câu với một trong các thành ngữ vừa tìm được ở bài tập 4.
gan vàng dạ sắt, vào sinh ra tử
chúc hội giảng thành công rực rỡ
hẹn gặp lại
Chúc các em học sinh
cùng ban giám khảo mạnh khoẻ, hạnh phúc !
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Bùi Thị Hương
Dung lượng: 10,90MB|
Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)