Tuần 25-26. MRVT: Dũng cảm
Chia sẻ bởi Lê Ngọc Linh |
Ngày 14/10/2018 |
25
Chia sẻ tài liệu: Tuần 25-26. MRVT: Dũng cảm thuộc Luyện từ và câu 4
Nội dung tài liệu:
Lớp 4 A _ Trường tiểu học Khương Thượng
Chào mừng các thầy cô giáo đến dự giờ
Luyện từ và câu
Giáo sinh : Lê Ngọc Linh
Giáo viên hướng dẫn : Phạm Kim Oanh
Kiểm tra bài cũ : Chủ ngữ trong câu kể Ai là gì ?
Chủ ngữ trong câu kể Ai là gì ? dùng để làm gì?
Chủ ngữ trả lời cho câu hỏi nào ?
Chủ ngữ thường do loại danh từ nào tạo thành ?
Thứ năm ngày 10 tháng 3 năm 2011
Luyện từ và câu
Bài : Mở rộng vốn từ : Dũng cảm
Các con hiểu thế nào là Dũng cảm ?
Dũng cảm: có dũng khí dám đương đầu với sức chống đối, với nguy hiểm để làm những việc nên làm.
Phiếu bài tập cá nhân
Phân môn Luyện từ và câu_ Mở rộng vốn từ : Dũng cảm
Bài 1 : Đánh dấu x vào ô trống trước các từ cùng nghĩa với từ Dũng cảm.
Gan dạ,
Đọc các từ sau:
anh dũng,
anh hùng,
hiếu thảo,
thân thiết,
chăm chỉ,
can đảm,
chuyên cần,
lễ phép,
can trường,
gan lì,
tận tụy,
thông minh,
tháo vát,
quả cảm.
bạo gan,
Những từ cùng nghĩa với từ Dũng cảm là:
Em hãy tìm những từ cùng nghĩa với từ Dũng cảm?
Gan dạ, anh hùng, anh dũng, can đảm, can trường, gan góc, gan lì, bạo gan, quả cảm.
Những từ cùng nghĩa với từ Dũng cảm là:
Tất cả các từ trên là loại từ gì ?
Tất cả các từ trên là tính từ
Bài tập 2 : Em hãy ghép từ dũng cảm vào trước hoặc sau từng từ ngữ dưới đây để tạo thành những cụm từ có nghĩa.
Tinh thần,
xông lên,
hành động,
nữ du kích,
người chiến sĩ,
em bé liên lạc,
nhận khuyết điểm,
nói lên sự thật.
chống lại cường quyền,
trước kẻ thù,
Phiếu thảo luận nhóm đôi
Phân môn : Luyện từ và câu_Mở rộng vốn từ : Dũng cảm .
Bài tập 2: Ghép từ dũng cảm vào trước hoặc sau từng từ ngữ dưới đây để tạo thành những cụm từ có nghĩa.
Hành động dũng cảm.
Dũng cảm xông lên.
Người chiến sĩ dũng cảm.
Nữ du kích dũng cảm.
Em bé liên lạc dũng cảm.
Dũng cảm cứu bạn.
Dũng cảm nhận khuyết điểm.
Dũng cảm chống lại cường quyền.
Dũng cảm trước kẻ thù.
Dũng cảm nói lên sự thật.
Bài tập 2 : Em hãy ghép từ dũng cảm vào trước hoặc sau từng từ ngữ dưới đây để tạo thành những cụm từ có nghĩa.
Tinh thần,
xông lên,
hành động,
nữ du kích,
người chiến sĩ,
cứu bạn,
em bé liên lạc,
nhận khuyết điểm,
nói lên sự thật.
chống lại cường quyền,
trước kẻ thù,
Tinh thần dũng cảm.
2/ Em hãy đặt câu với cụm từ vừa tìm.
Kim Đồng là một em bé liên lạc dũng cảm.
Hùng đã dũng cảm cứu bạn giữa dòng nước lũ.
Bạn Nam dũng cảm nhận khuyết điểm của mình .
Hành động dũng cảm.
Dũng cảm xông lên.
Người chiến sĩ dũng cảm.
Nữ du kích dũng cảm.
Em bé liên lạc dũng cảm.
Dũng cảm cứu bạn.
Dũng cảm nhận khuyết điểm.
Dũng cảm chống lại cường quyền.
Dũng cảm trước kẻ thù.
Dũng cảm nói lên sự thật.
Tinh thần dũng cảm.
Bài tập 3: Tìm từ (ở cột A) phù hợp với lời giải nghĩa (ở cột B)
Hãy tìm những từ ngữ trong ngoặc đơn sau đây hợp với mỗi chỗ trống trong đoặn văn trên.
Anh Kim Đồng là một rất .Tuy không chiến đấu ở ,nhưng nhiều khi đi liên lạc, anh cũng gặp những giây phút hết sức .Anh đã hi sinh, nhưng sáng của anh vẫn còn mãi mãi.
( can đảm , người liên lạc , hiểm nghèo , tấm gương , mặt trận )
can đảm
Bài tập 4 : Hãy đọc đoạn văn sau:
người liên lạc
hiểm nghèo
mặt trận
tấm gương
,
,
…………
………………
………
……………..
……………….
Về nhà các con ôn lại các từ ngữ Dũng cảm và đặt câu với mỗi từ ngữ đó.
Chào mừng các thầy cô giáo đến dự giờ
Luyện từ và câu
Giáo sinh : Lê Ngọc Linh
Giáo viên hướng dẫn : Phạm Kim Oanh
Kiểm tra bài cũ : Chủ ngữ trong câu kể Ai là gì ?
Chủ ngữ trong câu kể Ai là gì ? dùng để làm gì?
Chủ ngữ trả lời cho câu hỏi nào ?
Chủ ngữ thường do loại danh từ nào tạo thành ?
Thứ năm ngày 10 tháng 3 năm 2011
Luyện từ và câu
Bài : Mở rộng vốn từ : Dũng cảm
Các con hiểu thế nào là Dũng cảm ?
Dũng cảm: có dũng khí dám đương đầu với sức chống đối, với nguy hiểm để làm những việc nên làm.
Phiếu bài tập cá nhân
Phân môn Luyện từ và câu_ Mở rộng vốn từ : Dũng cảm
Bài 1 : Đánh dấu x vào ô trống trước các từ cùng nghĩa với từ Dũng cảm.
Gan dạ,
Đọc các từ sau:
anh dũng,
anh hùng,
hiếu thảo,
thân thiết,
chăm chỉ,
can đảm,
chuyên cần,
lễ phép,
can trường,
gan lì,
tận tụy,
thông minh,
tháo vát,
quả cảm.
bạo gan,
Những từ cùng nghĩa với từ Dũng cảm là:
Em hãy tìm những từ cùng nghĩa với từ Dũng cảm?
Gan dạ, anh hùng, anh dũng, can đảm, can trường, gan góc, gan lì, bạo gan, quả cảm.
Những từ cùng nghĩa với từ Dũng cảm là:
Tất cả các từ trên là loại từ gì ?
Tất cả các từ trên là tính từ
Bài tập 2 : Em hãy ghép từ dũng cảm vào trước hoặc sau từng từ ngữ dưới đây để tạo thành những cụm từ có nghĩa.
Tinh thần,
xông lên,
hành động,
nữ du kích,
người chiến sĩ,
em bé liên lạc,
nhận khuyết điểm,
nói lên sự thật.
chống lại cường quyền,
trước kẻ thù,
Phiếu thảo luận nhóm đôi
Phân môn : Luyện từ và câu_Mở rộng vốn từ : Dũng cảm .
Bài tập 2: Ghép từ dũng cảm vào trước hoặc sau từng từ ngữ dưới đây để tạo thành những cụm từ có nghĩa.
Hành động dũng cảm.
Dũng cảm xông lên.
Người chiến sĩ dũng cảm.
Nữ du kích dũng cảm.
Em bé liên lạc dũng cảm.
Dũng cảm cứu bạn.
Dũng cảm nhận khuyết điểm.
Dũng cảm chống lại cường quyền.
Dũng cảm trước kẻ thù.
Dũng cảm nói lên sự thật.
Bài tập 2 : Em hãy ghép từ dũng cảm vào trước hoặc sau từng từ ngữ dưới đây để tạo thành những cụm từ có nghĩa.
Tinh thần,
xông lên,
hành động,
nữ du kích,
người chiến sĩ,
cứu bạn,
em bé liên lạc,
nhận khuyết điểm,
nói lên sự thật.
chống lại cường quyền,
trước kẻ thù,
Tinh thần dũng cảm.
2/ Em hãy đặt câu với cụm từ vừa tìm.
Kim Đồng là một em bé liên lạc dũng cảm.
Hùng đã dũng cảm cứu bạn giữa dòng nước lũ.
Bạn Nam dũng cảm nhận khuyết điểm của mình .
Hành động dũng cảm.
Dũng cảm xông lên.
Người chiến sĩ dũng cảm.
Nữ du kích dũng cảm.
Em bé liên lạc dũng cảm.
Dũng cảm cứu bạn.
Dũng cảm nhận khuyết điểm.
Dũng cảm chống lại cường quyền.
Dũng cảm trước kẻ thù.
Dũng cảm nói lên sự thật.
Tinh thần dũng cảm.
Bài tập 3: Tìm từ (ở cột A) phù hợp với lời giải nghĩa (ở cột B)
Hãy tìm những từ ngữ trong ngoặc đơn sau đây hợp với mỗi chỗ trống trong đoặn văn trên.
Anh Kim Đồng là một rất .Tuy không chiến đấu ở ,nhưng nhiều khi đi liên lạc, anh cũng gặp những giây phút hết sức .Anh đã hi sinh, nhưng sáng của anh vẫn còn mãi mãi.
( can đảm , người liên lạc , hiểm nghèo , tấm gương , mặt trận )
can đảm
Bài tập 4 : Hãy đọc đoạn văn sau:
người liên lạc
hiểm nghèo
mặt trận
tấm gương
,
,
…………
………………
………
……………..
……………….
Về nhà các con ôn lại các từ ngữ Dũng cảm và đặt câu với mỗi từ ngữ đó.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Ngọc Linh
Dung lượng: 1,16MB|
Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)