Tuần 25-26. MRVT: Dũng cảm

Chia sẻ bởi Trần Thị Hiền | Ngày 14/10/2018 | 27

Chia sẻ tài liệu: Tuần 25-26. MRVT: Dũng cảm thuộc Luyện từ và câu 4

Nội dung tài liệu:

luyện từ và câu
Tuần 26
trường tiểu học thạch môn

KHỞI ĐỘNG
Kiểm tra bài cũ
Vị ngữ trong câu kể Ai là gì?
Bài 1 : C�u k? Ai l� gì cĩ t�c d?ng :
B. Trả lời cho câu hỏi là gì ?
ch�n c�u tr� l�i �ĩng
A. Trả lời cho câu hỏi làm gì ?
C. Trả lời cho câu hỏi như thế nào ?
Bài 2 :Vị ngữ trong câu : " Cả hai ông đều không phải là người Hà Nội."
A. là người Hà Nội
B. không phải là người Hà Nội
C. Đều không phải là người Hà Nội

Đặt câu kể Ai là gì?
Thứ tư, ngày 9 tháng 11 năm 2011
Luyeọn tửứ vaứ caõu
MỞ RỘNG VỐN TỪ: DŨNG CẢM
Hoạt động 1 :
MỞ RỘNG VỐN TỪ : DŨNG CẢM
Bài 1 : Tìm những từ cùng nghĩa và trái nghĩa với từ dũng cảm :

Bài 1 : a/ Tìm những từ cùng nghĩa với từ dũng cảm ?
M: Từ cùng nghĩa : can đảm

b/ Tìm những từ trái nghĩa với từ dũng cảm ?
M : Từ trái nghĩa : hèn nhát
Từ cùng nghĩa :
Từ trái nghĩa :
can đảm , can trường , gan dạ , gan góc , gan lì , bạo gan , táo bạo , anh hùng , anh dũng , quả cảm , .
Dung c?m
nhát gan , nhút nhát , hèn nhát , đớn hèn , hèn mạt , hèn hạ , bạc nhược , nhu nhược , khiếp nhược , .
Anh Mai Văn Luyện đã lao mình xuống dòng nước dữ cứu người .
Bài tập 2 : Đặt câu với một trong các từ tìm được?
Ví dụ : Anh ấy thật dũng cảm.
Trò chơi : Tiếp sức
Luật chơi : Hai đội tiếp sức đặt câu , có thể chọn từ cùng nghĩa hoặc trái nghĩa với từ Dũng cảm để đặt câu . N?u đội nào dùng l?i từ của đội bạn đã đặt thì đội đó thua cuộc.
Bài tập 3 : Chọn từ thích hợp trong các từ sau ®Ó ®iÒn vµo chç trèng:
anh dũng , dũng cảm , dũng mãnh
-.....................bênh vực lẽ phải
-Khí thế ..............
-hi sinh.............
anh dũng
Dũng cảm
dũng mãnh
Hoạt động 2 :
TÌM HIỂU CÁC THÀNH NGỮ VỀ DŨNG CẢM
Bài 4 : Trong các thành ngữ sau , những thành ngữ nào nói về lòng dũng cảm ?
Ba chìm bảy nổi ; vào sinh ra tử ; cày sâu cuốc bẫm ; gan vàng dạ sắt ; nhường cơm sẻ áo ; chân lấm tay bùn .
thành ngữ nói về lòng dũng cảm. Đó là:
* Vào sinh ra tử (trải qua nhiều trận mạc, đầy nguy hiểm, kề bên cái chết).
* Gan vàng dạ sắt (gan dạ dũng cảm, không nao núng trước khó khăn nguy hiểm).
Bài 5 : Đặt câu với một trong các thành ngữ vừa tìm được ở bài tập 4
Ví dụ : Ba tôi đã từng vào sinh ra tử ở chiến trường này.
Hoạt động 3 : CỦNG CỐ
TRÒ CHƠI Ô SỐ KÌ DIỆU
Luật chơi: Có 4 ô số , hai đội nối tiếp nhau mỗi lần chọn 1 ô số và trả lời câu hỏi tương ứng. Thời gian suy nghĩ là 10 giây.
10 – 3 = 7
10 – 10 = 0
L?a ch?n d�p
�n d�ng nh?t
b?ng c�ch gio
th? A,B,C
Đặt câu với
từ cùng nghĩa
từ dũng cảm
Lựa chọn đáp
án đúng nhất
bằng cách giơ
thẻ A,B,C
Tìm th�m th�nh ng? nĩi v? lịng Dung c?m.
S
D
00
02
01
04
03
06
05
08
07
10
09
Dịng n�o du?i d�y c�ng nghia v?i t? Dung c?m.
A. Anh h�ng, thuong y�u, dung c?m, gan d?.
B. Gan gĩc, t�o b?o, gan lì, dung m�nh.
C. Can tru?ng, can d?m,gan lì, y?u ?t.
00
02
01
04
03
06
05
08
07
10
09
Dịng n�o du?i d�y tr�i nghia v?i t? Dung c?m.
A. H�n nh�t, nh�t nh�t qu? c?m,h�n m?t.
B. H�n nh�t, h�n h?, b?c nhu?c, gan lì.
C. Nhu nhu?c, h�n nh�t khi?p nhu?c, nh�t gan.
DẶN DÒ:
- Tìm thêm các từ gần nghĩa và trái nghĩa với từ Dũng cảm.

Chuẩn bị : Câu khiến .
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Trần Thị Hiền
Dung lượng: 7,27MB| Lượt tài: 0
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)