Tuần 25-26. MRVT: Dũng cảm
Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Huấn |
Ngày 14/10/2018 |
34
Chia sẻ tài liệu: Tuần 25-26. MRVT: Dũng cảm thuộc Luyện từ và câu 4
Nội dung tài liệu:
Môn : LUYỆN TỪ VÀ CÂU Lớp 4
THIẾT KẾ GIÁO ÁN ĐIỆN TỬ
Thứ sáu, ngày 5 tháng 3 năm 2010
Luyện từ và câu:
Mở rộng vốn từ : DŨNG CẢM
- Thế nào là từ cùng nghĩa ?
- Thế nào là từ trái nghĩa ?
- Từ cùng nghĩa: Là những từ có nghĩa gần giống nhau.
- Từ trái nghĩa: Là những từ có nghĩa trái ngược nhau.
Bài 1:
Tìm những từ cùng nghĩa và những từ trái nghĩa với từ dũng cảm
Thứ sáu, ngày 5 tháng 3 năm 2010
Luyện từ và câu:
Ghi vào ô trống trong phiếu bài tập sau :
Bài 1
Can đảm, can trường,
gan dạ, gan góc,
anh hùng, anh dũng,
quả cảm, …
Nhát gan, nhút nhát,
hèn nhát, hèn hạ,
hèn mạt, bạc nhược,
nhu nhược …
Mở rộng vốn từ : DŨNG CẢM
Từ cùng nghĩa với từ dũng cảm
Từ trái nghĩa với từ dũng cảm
Tìm những từ cùng nghĩa và những từ trái nghĩa với từ dũng cảm.
Thứ sáu, ngày 5 tháng 3 năm 2010
Luyện từ và câu:
Mở rộng vốn từ : DŨNG CẢM
Hình ảnh Ga-vrốt ngoài chiến lũy
Bộ đội dũng cảm cứu em nhỏ
Thứ sáu, ngày 5 tháng 3 năm 2010
Luyện từ và câu:
Các em có nhiệm vụ chọn một từ trong các từ đã tìm được, xem từ đó có nghĩa như thế nào? thường được sử dụng trong trường hợp nào? nói về phẩm chất gì ? của ai ? Sau đó em đặt câu với từ đó.
Mở rộng vốn từ : DŨNG CẢM
Bài tập 2:
Đặt câu với một trong các từ vừa tìm được ở bài tập 1:
Ví dụ: Hà vốn nhát gan nên không dám đi trong đêm tối .
Nhóm 2:
Thứ sáu, ngày 5 tháng 3 năm 2010
Luyện từ và câu:
Mở rộng vốn từ : DŨNG CẢM
Bài tập 2:
Đặt câu với một trong các từ vừa tìm được :
Một số ví dụ khác:
- Chúng ta không nên nhu nhược trước kẻ thù.
- Chị Võ Thị Sáu là người nữ anh hùng của đất nước Việt Nam .
- Anh Nguyễn Văn Trỗi luôn gan dạ trước kẻ thù.
Thứ sáu, ngày 5 tháng 3 năm 2010
Luyện từ và câu:
Mở rộng vốn từ : DŨNG CẢM
Bài tập 3:
Chọn từ thích hợp trong các từ sau đây để điền vào chỗ trống : anh dũng, dũng cảm, dũng mãnh
-……………….. Bênh vực lẽ phải
- Khí thế ……………………
-Hi sinh ………………………….
Thứ sáu, ngày 5 tháng 3 năm 2010
Luyện từ và câu:
Mở rộng vốn từ : DŨNG CẢM
Bài tập 3:
Chọn từ thích hợp trong các từ sau đây để điền vào chỗ trống : anh dũng, dũng cảm, dũng mãnh
- bênh vực lẽ phải
- Khí thế
- Hi sinh
Dũng cảm
dũng mãnh
anh dũng
Thứ sáu, ngày 5 tháng 3 năm 2010
Luyện từ và câu:
Mở rộng vốn từ : DŨNG CẢM
Bài 4:
Trong các thành ngữ sau, thành ngữ nào nói về lòng dũng cảm ?
Ba chìm bảy nổi ;
Vào sinh ra tử
Cày sâu cuốc bẫm ;
Gan vàng dạ sắt
Nhường cơm sẻ áo;
Chân lấm tay bùn
Thứ sáu, ngày 5 tháng 3 năm 2010
Luyện từ và câu:
Mở rộng vốn từ : DŨNG CẢM
Bài 4:
Trong các thành ngữ sau, thành ngữ nói về lòng dũng cảm:
Ba chìm bảy nổi ;
Vào sinh ra tử
Cày sâu cuốc bẫm ;
- Gan vàng dạ sắt
Nhường cơm sẻ áo;
Chân lấm tay bùn
* Vào sinh ra tử : trải qua nhiều trận mạc, đầy nguy hiểm, kề bên cái chết.
* Gan vàng dạ sắt: gan dạ dũng cảm, không nao núng trước khó khăn nguy hiểm.
HÌNH ẢNH
VỀ NHỮNG TẤM GƯƠNG DŨNG CẢM
BỘ ĐỘI DŨNG CẢM CỨU EM NHỎ TRONG CƠN LŨ
THẮNG BiỂN
Ga-vrốt ngoài chiến lũy
Chú bé liên lạc
CHÚC QUÝ THẦY CÔ GIÁO SỨC KHỎE !
Chaøo taïm bieät !
THIẾT KẾ GIÁO ÁN ĐIỆN TỬ
Thứ sáu, ngày 5 tháng 3 năm 2010
Luyện từ và câu:
Mở rộng vốn từ : DŨNG CẢM
- Thế nào là từ cùng nghĩa ?
- Thế nào là từ trái nghĩa ?
- Từ cùng nghĩa: Là những từ có nghĩa gần giống nhau.
- Từ trái nghĩa: Là những từ có nghĩa trái ngược nhau.
Bài 1:
Tìm những từ cùng nghĩa và những từ trái nghĩa với từ dũng cảm
Thứ sáu, ngày 5 tháng 3 năm 2010
Luyện từ và câu:
Ghi vào ô trống trong phiếu bài tập sau :
Bài 1
Can đảm, can trường,
gan dạ, gan góc,
anh hùng, anh dũng,
quả cảm, …
Nhát gan, nhút nhát,
hèn nhát, hèn hạ,
hèn mạt, bạc nhược,
nhu nhược …
Mở rộng vốn từ : DŨNG CẢM
Từ cùng nghĩa với từ dũng cảm
Từ trái nghĩa với từ dũng cảm
Tìm những từ cùng nghĩa và những từ trái nghĩa với từ dũng cảm.
Thứ sáu, ngày 5 tháng 3 năm 2010
Luyện từ và câu:
Mở rộng vốn từ : DŨNG CẢM
Hình ảnh Ga-vrốt ngoài chiến lũy
Bộ đội dũng cảm cứu em nhỏ
Thứ sáu, ngày 5 tháng 3 năm 2010
Luyện từ và câu:
Các em có nhiệm vụ chọn một từ trong các từ đã tìm được, xem từ đó có nghĩa như thế nào? thường được sử dụng trong trường hợp nào? nói về phẩm chất gì ? của ai ? Sau đó em đặt câu với từ đó.
Mở rộng vốn từ : DŨNG CẢM
Bài tập 2:
Đặt câu với một trong các từ vừa tìm được ở bài tập 1:
Ví dụ: Hà vốn nhát gan nên không dám đi trong đêm tối .
Nhóm 2:
Thứ sáu, ngày 5 tháng 3 năm 2010
Luyện từ và câu:
Mở rộng vốn từ : DŨNG CẢM
Bài tập 2:
Đặt câu với một trong các từ vừa tìm được :
Một số ví dụ khác:
- Chúng ta không nên nhu nhược trước kẻ thù.
- Chị Võ Thị Sáu là người nữ anh hùng của đất nước Việt Nam .
- Anh Nguyễn Văn Trỗi luôn gan dạ trước kẻ thù.
Thứ sáu, ngày 5 tháng 3 năm 2010
Luyện từ và câu:
Mở rộng vốn từ : DŨNG CẢM
Bài tập 3:
Chọn từ thích hợp trong các từ sau đây để điền vào chỗ trống : anh dũng, dũng cảm, dũng mãnh
-……………….. Bênh vực lẽ phải
- Khí thế ……………………
-Hi sinh ………………………….
Thứ sáu, ngày 5 tháng 3 năm 2010
Luyện từ và câu:
Mở rộng vốn từ : DŨNG CẢM
Bài tập 3:
Chọn từ thích hợp trong các từ sau đây để điền vào chỗ trống : anh dũng, dũng cảm, dũng mãnh
- bênh vực lẽ phải
- Khí thế
- Hi sinh
Dũng cảm
dũng mãnh
anh dũng
Thứ sáu, ngày 5 tháng 3 năm 2010
Luyện từ và câu:
Mở rộng vốn từ : DŨNG CẢM
Bài 4:
Trong các thành ngữ sau, thành ngữ nào nói về lòng dũng cảm ?
Ba chìm bảy nổi ;
Vào sinh ra tử
Cày sâu cuốc bẫm ;
Gan vàng dạ sắt
Nhường cơm sẻ áo;
Chân lấm tay bùn
Thứ sáu, ngày 5 tháng 3 năm 2010
Luyện từ và câu:
Mở rộng vốn từ : DŨNG CẢM
Bài 4:
Trong các thành ngữ sau, thành ngữ nói về lòng dũng cảm:
Ba chìm bảy nổi ;
Vào sinh ra tử
Cày sâu cuốc bẫm ;
- Gan vàng dạ sắt
Nhường cơm sẻ áo;
Chân lấm tay bùn
* Vào sinh ra tử : trải qua nhiều trận mạc, đầy nguy hiểm, kề bên cái chết.
* Gan vàng dạ sắt: gan dạ dũng cảm, không nao núng trước khó khăn nguy hiểm.
HÌNH ẢNH
VỀ NHỮNG TẤM GƯƠNG DŨNG CẢM
BỘ ĐỘI DŨNG CẢM CỨU EM NHỎ TRONG CƠN LŨ
THẮNG BiỂN
Ga-vrốt ngoài chiến lũy
Chú bé liên lạc
CHÚC QUÝ THẦY CÔ GIÁO SỨC KHỎE !
Chaøo taïm bieät !
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Văn Huấn
Dung lượng: 730,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)