Tuần 25-26. MRVT: Dũng cảm
Chia sẻ bởi Lê Thụy Phượng Linh |
Ngày 14/10/2018 |
20
Chia sẻ tài liệu: Tuần 25-26. MRVT: Dũng cảm thuộc Luyện từ và câu 4
Nội dung tài liệu:
MÔN : LUYỆN TỪ và CÂU
GVTH: Lê Thụy Phượng Linh
Phòng Giáo dục- Đào tạo Quận Gò Vấp
Trường TH Hoàng Văn Thụ
Tuần 26
KHỞI ĐỘNG
KIỂM TRA BÀI CŨ:
Vị ngữ trong câu kể Ai là gì?
Bài 1 : Câu k? Ai l gì cĩ tc d?ng :
B. Gi?i thi?u và nêu nh?n d?nh
Giơ thẻ A, B hay C cho câu trả lời đúng :
A.Gi?i thi?u
C. Nêu nhận định
Bài 2 :Vị ngữ trong câu : " Cả hai ông đều không phải là người Hà Nội."
A. là người Hà Nội
B. không phải là người Hà Nội
C. đều không phải là người Hà Nội
Đặt câu kể Ai là gì?
Thứ sáu ngày 4 tháng 3 năm 2011
Luyện từ và câu
MỞ RỘNG VỐN TỪ: DŨNG CẢM
Hoạt động 1 :
TÌM TỪ CÙNG NGHĨA- TỪ TRÁI NGHĨA VỚI TỪ DŨNG CẢM
Hoạt động 2 :
TÌM HIỂU CÁC THÀNH NGỮ VỀ CHỦ ĐỀ DŨNG CẢM
Hoạt động 1 :
TÌM TỪ CÙNG NGHĨA- TỪ TRÁI NGHĨA VỚI TỪ DŨNG CẢM
Bài 1 : a/ Tìm những từ cùng nghĩa với từ dũng cảm ?
M: Từ cùng nghĩa : can đảm
b/ Tìm những từ trái nghĩa với từ dũng cảm ?
M : Từ trái nghĩa : hèn nhát
Thảo luận nhóm 4
Tổ 1, tổ 2: Tìm những từ cùng nghĩa với từ dũng cảm ?
Tổ 3, tổ 4: Tìm những từ trái nghĩa với từ dũng cảm ?
Từ cùng nghĩa :
Từ trái nghĩa :
Dung c?m
can đảm
can trường
gan dạ
gan lì
bạo gan
anh hùng
quả cảm
anh dũng
nhát gan
nhút nhát
hèn nhát
đớn hèn
hèn hạ
hèn mạt
bạc nhược
nhu nhược
khiếp nhược
quả cảm
Bài tập 2 : Đặt câu với một trong các từ tìm được?
Ví dụ : Anh ấy thật dũng cảm.
Trò chơi Gọi bạn
Luật chơi : Hai đội tiếp sức đặt câu , có thể chọn từ cùng nghĩa hoặc trái nghĩa với từ Dũng cảm để đặt câu . N?u đội nào dùng l?i từ của đội bạn đã đặt thì đội đó thua cuộc.
Bài tập 3 : Chọn từ thích hợp trong các từ sau đây để điền vào chỗ trống :
anh dũng , dũng cảm , dũng mãnh
-..................bênh vực lẽ phải
-Khí thế ..............
-Hi sinh.............
Khí thế đoàn quân thế nào?
-.....................bênh vực lẽ phải
-Khí thế ..............
-Hi sinh.............
anh dũng
Dũng cảm
dũng mãnh
Hoạt động 2 :
TÌM HIỂU CÁC THÀNH NGỮ VỀ DŨNG CẢM
Bài 4 : Trong các thành ngữ sau , những thành ngữ nào nói về lòng dũng cảm ?
Ba chìm bảy nổi ; vào sinh ra tử ; cày sâu cuốc bẫm ; gan vàng dạ sắt ; nhường cơm sẻ áo ; chân lấm tay bùn .
thành ngữ nói về lòng dũng cảm. Đó là:
* Vào sinh ra tử (trải qua nhiều trận mạc, đầy nguy hiểm, kề bên cái chết).
* Gan vàng dạ sắt (gan dạ dũng cảm, không nao núng trước khó khăn nguy hiểm).
Bài 5 : Đặt câu với một trong các thành ngữ vừa tìm được ở bài tập 4
Ví dụ : Ba tôi đã từng vào sinh ra tử ở chiến trường này.
TRÒ CHƠI
NH?NG CON THÚ ĐÁNG YÊU
Luật chơi: Có 4 ô số , b?n t? nối tiếp nhau mỗi lần chọn 1 ô số và trả lời câu hỏi tương ứng. Thời gian suy nghĩ là 10 giây.
Tìm thm thnh ng? nĩi v? lịng Dung c?m.
Lựa chọn đáp
án đúng nhất
bằng cách giơ
thẻ A,B,C
L?a ch?n dp
n dng nh?t
b?ng cch gio
th? A,B,C
CÂU HỎI
DÀNH CHO
TẬP THỂ
CÂU HỎI
DÀNH CHO
CÁ NHÂN
CÂU HỎI
DÀNH CHO
TẬP THỂ
Đặt câu với
từ cùng nghĩa
với từ dũng cảm
CÂU HỎI
DÀNH CHO
CÁ NHÂN
DẶN DÒ:
- Tìm thêm các từ gần nghĩa và trái nghĩa với từ Dũng cảm.
- Lm hồn ch?nh cc bi t?p
Chuẩn bị : Câu khiến .
00
02
01
04
03
06
05
08
07
10
09
Dịng no du?i dy cng nghia v?i t? Dung c?m.
A. Anh hng, thuong yu, dung c?m, gan d?.
B. Gan gĩc, to b?o, gan lì, dung mnh.
C. Can tru?ng, can d?m,gan lì, y?u ?t.
00
02
01
04
03
06
05
08
07
10
09
Dịng no du?i dy tri nghia v?i t? Dung c?m.
A. Hn nht, nht nht qu? c?m,hn m?t.
B. Hn nht, hn h?, b?c nhu?c, gan lì.
C. Nhu nhu?c, hn nht khi?p nhu?c, nht gan.
GVTH: Lê Thụy Phượng Linh
Phòng Giáo dục- Đào tạo Quận Gò Vấp
Trường TH Hoàng Văn Thụ
Tuần 26
KHỞI ĐỘNG
KIỂM TRA BÀI CŨ:
Vị ngữ trong câu kể Ai là gì?
Bài 1 : Câu k? Ai l gì cĩ tc d?ng :
B. Gi?i thi?u và nêu nh?n d?nh
Giơ thẻ A, B hay C cho câu trả lời đúng :
A.Gi?i thi?u
C. Nêu nhận định
Bài 2 :Vị ngữ trong câu : " Cả hai ông đều không phải là người Hà Nội."
A. là người Hà Nội
B. không phải là người Hà Nội
C. đều không phải là người Hà Nội
Đặt câu kể Ai là gì?
Thứ sáu ngày 4 tháng 3 năm 2011
Luyện từ và câu
MỞ RỘNG VỐN TỪ: DŨNG CẢM
Hoạt động 1 :
TÌM TỪ CÙNG NGHĨA- TỪ TRÁI NGHĨA VỚI TỪ DŨNG CẢM
Hoạt động 2 :
TÌM HIỂU CÁC THÀNH NGỮ VỀ CHỦ ĐỀ DŨNG CẢM
Hoạt động 1 :
TÌM TỪ CÙNG NGHĨA- TỪ TRÁI NGHĨA VỚI TỪ DŨNG CẢM
Bài 1 : a/ Tìm những từ cùng nghĩa với từ dũng cảm ?
M: Từ cùng nghĩa : can đảm
b/ Tìm những từ trái nghĩa với từ dũng cảm ?
M : Từ trái nghĩa : hèn nhát
Thảo luận nhóm 4
Tổ 1, tổ 2: Tìm những từ cùng nghĩa với từ dũng cảm ?
Tổ 3, tổ 4: Tìm những từ trái nghĩa với từ dũng cảm ?
Từ cùng nghĩa :
Từ trái nghĩa :
Dung c?m
can đảm
can trường
gan dạ
gan lì
bạo gan
anh hùng
quả cảm
anh dũng
nhát gan
nhút nhát
hèn nhát
đớn hèn
hèn hạ
hèn mạt
bạc nhược
nhu nhược
khiếp nhược
quả cảm
Bài tập 2 : Đặt câu với một trong các từ tìm được?
Ví dụ : Anh ấy thật dũng cảm.
Trò chơi Gọi bạn
Luật chơi : Hai đội tiếp sức đặt câu , có thể chọn từ cùng nghĩa hoặc trái nghĩa với từ Dũng cảm để đặt câu . N?u đội nào dùng l?i từ của đội bạn đã đặt thì đội đó thua cuộc.
Bài tập 3 : Chọn từ thích hợp trong các từ sau đây để điền vào chỗ trống :
anh dũng , dũng cảm , dũng mãnh
-..................bênh vực lẽ phải
-Khí thế ..............
-Hi sinh.............
Khí thế đoàn quân thế nào?
-.....................bênh vực lẽ phải
-Khí thế ..............
-Hi sinh.............
anh dũng
Dũng cảm
dũng mãnh
Hoạt động 2 :
TÌM HIỂU CÁC THÀNH NGỮ VỀ DŨNG CẢM
Bài 4 : Trong các thành ngữ sau , những thành ngữ nào nói về lòng dũng cảm ?
Ba chìm bảy nổi ; vào sinh ra tử ; cày sâu cuốc bẫm ; gan vàng dạ sắt ; nhường cơm sẻ áo ; chân lấm tay bùn .
thành ngữ nói về lòng dũng cảm. Đó là:
* Vào sinh ra tử (trải qua nhiều trận mạc, đầy nguy hiểm, kề bên cái chết).
* Gan vàng dạ sắt (gan dạ dũng cảm, không nao núng trước khó khăn nguy hiểm).
Bài 5 : Đặt câu với một trong các thành ngữ vừa tìm được ở bài tập 4
Ví dụ : Ba tôi đã từng vào sinh ra tử ở chiến trường này.
TRÒ CHƠI
NH?NG CON THÚ ĐÁNG YÊU
Luật chơi: Có 4 ô số , b?n t? nối tiếp nhau mỗi lần chọn 1 ô số và trả lời câu hỏi tương ứng. Thời gian suy nghĩ là 10 giây.
Tìm thm thnh ng? nĩi v? lịng Dung c?m.
Lựa chọn đáp
án đúng nhất
bằng cách giơ
thẻ A,B,C
L?a ch?n dp
n dng nh?t
b?ng cch gio
th? A,B,C
CÂU HỎI
DÀNH CHO
TẬP THỂ
CÂU HỎI
DÀNH CHO
CÁ NHÂN
CÂU HỎI
DÀNH CHO
TẬP THỂ
Đặt câu với
từ cùng nghĩa
với từ dũng cảm
CÂU HỎI
DÀNH CHO
CÁ NHÂN
DẶN DÒ:
- Tìm thêm các từ gần nghĩa và trái nghĩa với từ Dũng cảm.
- Lm hồn ch?nh cc bi t?p
Chuẩn bị : Câu khiến .
00
02
01
04
03
06
05
08
07
10
09
Dịng no du?i dy cng nghia v?i t? Dung c?m.
A. Anh hng, thuong yu, dung c?m, gan d?.
B. Gan gĩc, to b?o, gan lì, dung mnh.
C. Can tru?ng, can d?m,gan lì, y?u ?t.
00
02
01
04
03
06
05
08
07
10
09
Dịng no du?i dy tri nghia v?i t? Dung c?m.
A. Hn nht, nht nht qu? c?m,hn m?t.
B. Hn nht, hn h?, b?c nhu?c, gan lì.
C. Nhu nhu?c, hn nht khi?p nhu?c, nht gan.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Thụy Phượng Linh
Dung lượng: 5,81MB|
Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)