Tuần 25-26. MRVT: Dũng cảm
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Nga |
Ngày 14/10/2018 |
27
Chia sẻ tài liệu: Tuần 25-26. MRVT: Dũng cảm thuộc Luyện từ và câu 4
Nội dung tài liệu:
luyện từ và câu
Thứ năm, ngày 25 tháng 2 năm 2010
Mở rộng vốn từ: Dũng cảm
Luyện từ và câu:
Có dũng khí dám đương đầu với sức chống đối, với nguy hiểm để làm những việc nên làm.
Dũng cảm:
1. Những từ cùng nghĩa với từ dũng cảm:
Thứ năm, ngày 25 tháng 2 năm 2010
Mở rộng vốn từ: Dũng cảm
Luyện từ và câu:
Tìm những từ cùng nghĩa với từ dũng cảm
trong các từ dưới đây:
thân thiết, hòa thuận, hiếu thảo,
chăm chỉ, lễ phép, chuyên cần,
tận tụy, tháo vát, thông minh,
Gan dạ,
anh hùng,
anh dũng,
can đảm,
can trường,
gan góc,
gan lì,
bạo gan,
quả cảm.
Thứ năm, ngày 25 tháng 2 năm 2010
1. Những từ cùng nghĩa với từ dũng cảm:
Tìm những từ cùng nghĩa với từ dũng cảm
trong các từ dưới đây:
thân thiết, hòa thuận, hiếu thảo,
chăm chỉ, lễ phép, chuyên cần,
tận tụy, tháo vát, thông minh,
Mở rộng vốn từ: Dũng cảm
Luyện từ và câu:
Gan dạ,
anh hùng,
anh dũng,
can đảm,
can trường,
gan góc,
gan lì,
bạo gan,
quả cảm.
Thứ năm, ngày 25 tháng 2 năm 2010
Những từ cùng nghĩa với từ dũng cảm:
2. Tìm từ ( ở cột A) phù hợp cho lời giải nghĩa
(ở cột B):
A
B
gan dạ
gan góc
gan lì
Gan đến mức trơ ra, không còn
biết sợ là gì
(chống chọi) kiên cường, không
lùi bước
không sợ nguy hiểm
Gan dạ, anh hùng, anh dũng, can đảm,
can trường, gan góc, gan lì, bạo gan, quả cảm.
Mở rộng vốn từ: Dũng cảm
Luyện từ và câu:
Thứ năm, ngày 25 tháng 2 năm 2010
Những từ cùng nghĩa với từ dũng cảm:
Gan dạ, anh hùng, anh dũng, can đảm, can trường, gan góc, gan lì, bạo gan, quả cảm.
Mở rộng vốn từ: Dũng cảm
Luyện từ và câu:
tinh thần
em bé liên lạc
hành động
nữ du kích
người chiến sĩ
xông lên
nhận khuyết điểm
chống lại cường quyền
cứu bạn
trước kẻ thù
nói lên sự thật
3. Ghép từ dũng cảm vào trước hoặc sau những từ ngữ dưới đây để tạo thành những cụm từ có nghĩa :
dũng cảm
dũng cảm
dũng cảm
dũng cảm
dũng cảm
dũng cảm
dũng cảm
dũng cảm
dũng cảm
dũng cảm
dũng cảm
2. Tìm từ ( ở cột A) phù hợp cho lời giải nghĩa
(ở cột B):
A
B
gan dạ
gan góc
gan lì
Gan đến mức trơ ra, không còn
biết sợ là gì
(chống chọi) kiên cường, không
lùi bước
không sợ nguy hiểm
Thứ năm, ngày 25 tháng 2 năm 2010
Những từ cùng nghĩa với từ dũng cảm:
2. Tìm từ ( ở cột A) phù hợp cho lời giải nghĩa
(ở cột B):
A
B
gan dạ
gan góc
gan lì
Gan đến mức trơ ra, không còn
biết sợ là gì
(chống chọi) kiên cường, không
lùi bước
không sợ nguy hiểm
Gan dạ, anh hùng, anh dũng, can đảm,
can trường, gan góc, gan lì, bạo gan, quả cảm.
Mở rộng vốn từ: Dũng cảm
Luyện từ và câu:
Thứ năm, ngày 25 tháng 2 năm 2010
Mở rộng vốn từ: Dũng cảm
Luyện từ và câu:
Thứ năm, ngày 25 tháng 2 năm 2010
Những từ cùng nghĩa với từ dũng cảm:
2. Tìm từ ( ở cột A) phù hợp cho lời giải nghĩa
(ở cột B):
A
B
gan dạ
gan góc
gan lì
Gan đến mức trơ ra, không còn
biết sợ là gì
(chống chọi) kiên cường, không
lùi bước
không sợ nguy hiểm
Gan dạ, anh hùng, anh dũng, can đảm,
can trường, gan góc, gan lì, bạo gan, quả cảm.
Mở rộng vốn từ: Dũng cảm
Luyện từ và câu:
Anh Kim Đồng là một rất . . Tuy không chiến đấu ở , nhưng nhiều khi đi liên lạc, anh cũng gặp những giây phút hết sức . Anh đã hi sinh, nhưng sáng của anh vẫn còn mãi mãi.
can đảm
người liên lạc
hiểm nghèo
tấm gương
mặt trận
(
)
,
,
,
,
..............
4. Điền từ ngữ trong ngoặc đơn thích hợp với mỗi chỗ trống ở đoạn văn sau :
.....................
.............
..................
..................
Thứ năm, ngày 25 tháng 2 năm 2010
Mở rộng vốn từ: Dũng cảm
Luyện từ và câu:
Có dũng khí dám đương đầu với sức chống đối, với nguy hiểm để làm những việc nên làm.
Dũng cảm:
1. Những từ cùng nghĩa với từ dũng cảm:
Thứ năm, ngày 25 tháng 2 năm 2010
Mở rộng vốn từ: Dũng cảm
Luyện từ và câu:
Tìm những từ cùng nghĩa với từ dũng cảm
trong các từ dưới đây:
thân thiết, hòa thuận, hiếu thảo,
chăm chỉ, lễ phép, chuyên cần,
tận tụy, tháo vát, thông minh,
Gan dạ,
anh hùng,
anh dũng,
can đảm,
can trường,
gan góc,
gan lì,
bạo gan,
quả cảm.
Thứ năm, ngày 25 tháng 2 năm 2010
1. Những từ cùng nghĩa với từ dũng cảm:
Tìm những từ cùng nghĩa với từ dũng cảm
trong các từ dưới đây:
thân thiết, hòa thuận, hiếu thảo,
chăm chỉ, lễ phép, chuyên cần,
tận tụy, tháo vát, thông minh,
Mở rộng vốn từ: Dũng cảm
Luyện từ và câu:
Gan dạ,
anh hùng,
anh dũng,
can đảm,
can trường,
gan góc,
gan lì,
bạo gan,
quả cảm.
Thứ năm, ngày 25 tháng 2 năm 2010
Những từ cùng nghĩa với từ dũng cảm:
2. Tìm từ ( ở cột A) phù hợp cho lời giải nghĩa
(ở cột B):
A
B
gan dạ
gan góc
gan lì
Gan đến mức trơ ra, không còn
biết sợ là gì
(chống chọi) kiên cường, không
lùi bước
không sợ nguy hiểm
Gan dạ, anh hùng, anh dũng, can đảm,
can trường, gan góc, gan lì, bạo gan, quả cảm.
Mở rộng vốn từ: Dũng cảm
Luyện từ và câu:
Thứ năm, ngày 25 tháng 2 năm 2010
Những từ cùng nghĩa với từ dũng cảm:
Gan dạ, anh hùng, anh dũng, can đảm, can trường, gan góc, gan lì, bạo gan, quả cảm.
Mở rộng vốn từ: Dũng cảm
Luyện từ và câu:
tinh thần
em bé liên lạc
hành động
nữ du kích
người chiến sĩ
xông lên
nhận khuyết điểm
chống lại cường quyền
cứu bạn
trước kẻ thù
nói lên sự thật
3. Ghép từ dũng cảm vào trước hoặc sau những từ ngữ dưới đây để tạo thành những cụm từ có nghĩa :
dũng cảm
dũng cảm
dũng cảm
dũng cảm
dũng cảm
dũng cảm
dũng cảm
dũng cảm
dũng cảm
dũng cảm
dũng cảm
2. Tìm từ ( ở cột A) phù hợp cho lời giải nghĩa
(ở cột B):
A
B
gan dạ
gan góc
gan lì
Gan đến mức trơ ra, không còn
biết sợ là gì
(chống chọi) kiên cường, không
lùi bước
không sợ nguy hiểm
Thứ năm, ngày 25 tháng 2 năm 2010
Những từ cùng nghĩa với từ dũng cảm:
2. Tìm từ ( ở cột A) phù hợp cho lời giải nghĩa
(ở cột B):
A
B
gan dạ
gan góc
gan lì
Gan đến mức trơ ra, không còn
biết sợ là gì
(chống chọi) kiên cường, không
lùi bước
không sợ nguy hiểm
Gan dạ, anh hùng, anh dũng, can đảm,
can trường, gan góc, gan lì, bạo gan, quả cảm.
Mở rộng vốn từ: Dũng cảm
Luyện từ và câu:
Thứ năm, ngày 25 tháng 2 năm 2010
Mở rộng vốn từ: Dũng cảm
Luyện từ và câu:
Thứ năm, ngày 25 tháng 2 năm 2010
Những từ cùng nghĩa với từ dũng cảm:
2. Tìm từ ( ở cột A) phù hợp cho lời giải nghĩa
(ở cột B):
A
B
gan dạ
gan góc
gan lì
Gan đến mức trơ ra, không còn
biết sợ là gì
(chống chọi) kiên cường, không
lùi bước
không sợ nguy hiểm
Gan dạ, anh hùng, anh dũng, can đảm,
can trường, gan góc, gan lì, bạo gan, quả cảm.
Mở rộng vốn từ: Dũng cảm
Luyện từ và câu:
Anh Kim Đồng là một rất . . Tuy không chiến đấu ở , nhưng nhiều khi đi liên lạc, anh cũng gặp những giây phút hết sức . Anh đã hi sinh, nhưng sáng của anh vẫn còn mãi mãi.
can đảm
người liên lạc
hiểm nghèo
tấm gương
mặt trận
(
)
,
,
,
,
..............
4. Điền từ ngữ trong ngoặc đơn thích hợp với mỗi chỗ trống ở đoạn văn sau :
.....................
.............
..................
..................
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Nga
Dung lượng: 1,48MB|
Lượt tài: 0
Loại file: zip
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)