Tuần 25-26. MRVT: Dũng cảm
Chia sẻ bởi New Mr Chinh |
Ngày 14/10/2018 |
22
Chia sẻ tài liệu: Tuần 25-26. MRVT: Dũng cảm thuộc Luyện từ và câu 4
Nội dung tài liệu:
Giáo viên dạy: Ngô Văn Chinh
Chào mừng quý thầy cô về dự giờ thăm lớp!
Lớp 4B
Thứ năm ngày 23 tháng 02 năm 2012
Luyện từ và câu (tiết 50)
Mở rộng vốn từ: Dũng cảm
Gan dạ, thân thiết, hoà thuận, hiếu thảo, anh hùng, anh dũng, chăm chỉ, lễ phép, chuyên cần, can đảm, can trường, gan góc, gan lì, tận tuỵ, tháo vát, thông minh, bạo gan, quả cảm.
Bài 1
Gan dạ
anh hùng
anh dũng
can đảm
can trường
gan lì
bạo gan
quả cảm
Trong các từ dưới đây những từ
nào cùng nghĩa với từ dũng cảm:
Ghép từ dũng cảm vào trước hoặc sau từng từ ngữ dưới đây để tạo thành những cụm từ có nghĩa:
Bài 2
dũng cảm
dũng cảm
Dũng cảm
Dũng cảm
dũng cảm
dũng cảm
Dũng cảm
dũng cảm
Dũng cảm
Dũng cảm
Thứ năm ngày 23 tháng 02 năm 2012
Luyện từ và câu (tiết 50)
Mở rộng vốn từ: Dũng cảm
Dũng cảm
Tinh thần
Hành động
Người chiến sĩ
Nữ du kích
Em bé liên lạc
nhận khuyết điểm
cứu bạn
chống lại cường quyền
trước kẻ thù
nói lên sự thật
xông lên
gan l
Không sợ nguy hiểm
Tìm từ (ở cột A) phù hợp với lời giải nghĩa (ở cột B):
gan gc
gan d
(chống chọi) kiên cường, không lùi bước
Gan đến mức trơ ra, không còn biết sợ là gì
Bài 3
A
B
Thứ năm ngày 23 tháng 02 năm 2012
Luyện từ và câu (tiết 50)
Mở rộng vốn từ: Dũng cảm
Anh Kim Đồng là một . . . . . . . . . . . . rất . . . . . . . . .Tuy không chiến đấu ở . . . . . . . . . , nhưng nhiều khi đi liên lạc, anh cũng gặp những giây phút hết sức . . . . . . . . . . .Anh đã hi sinh, nhưng . . . . . . . Sáng của anh vẫn còn mãi mãi.
can đảm
người liên lạc
hiểm nghèo
tấm gương
mặt trận
( , , , , )
Tìm từ trong ngoặc đơn hợp với mỗi chỗ trống ở đoạn văn sau:
Bài 4
Thứ năm ngày 23 tháng 02 năm 2012
Luyện từ và câu (tiết 50)
Mở rộng vốn từ: Dũng cảm
XIN KÍNH CHÀO QUÝ THẦY CÔ!
Chào mừng quý thầy cô về dự giờ thăm lớp!
Lớp 4B
Thứ năm ngày 23 tháng 02 năm 2012
Luyện từ và câu (tiết 50)
Mở rộng vốn từ: Dũng cảm
Gan dạ, thân thiết, hoà thuận, hiếu thảo, anh hùng, anh dũng, chăm chỉ, lễ phép, chuyên cần, can đảm, can trường, gan góc, gan lì, tận tuỵ, tháo vát, thông minh, bạo gan, quả cảm.
Bài 1
Gan dạ
anh hùng
anh dũng
can đảm
can trường
gan lì
bạo gan
quả cảm
Trong các từ dưới đây những từ
nào cùng nghĩa với từ dũng cảm:
Ghép từ dũng cảm vào trước hoặc sau từng từ ngữ dưới đây để tạo thành những cụm từ có nghĩa:
Bài 2
dũng cảm
dũng cảm
Dũng cảm
Dũng cảm
dũng cảm
dũng cảm
Dũng cảm
dũng cảm
Dũng cảm
Dũng cảm
Thứ năm ngày 23 tháng 02 năm 2012
Luyện từ và câu (tiết 50)
Mở rộng vốn từ: Dũng cảm
Dũng cảm
Tinh thần
Hành động
Người chiến sĩ
Nữ du kích
Em bé liên lạc
nhận khuyết điểm
cứu bạn
chống lại cường quyền
trước kẻ thù
nói lên sự thật
xông lên
gan l
Không sợ nguy hiểm
Tìm từ (ở cột A) phù hợp với lời giải nghĩa (ở cột B):
gan gc
gan d
(chống chọi) kiên cường, không lùi bước
Gan đến mức trơ ra, không còn biết sợ là gì
Bài 3
A
B
Thứ năm ngày 23 tháng 02 năm 2012
Luyện từ và câu (tiết 50)
Mở rộng vốn từ: Dũng cảm
Anh Kim Đồng là một . . . . . . . . . . . . rất . . . . . . . . .Tuy không chiến đấu ở . . . . . . . . . , nhưng nhiều khi đi liên lạc, anh cũng gặp những giây phút hết sức . . . . . . . . . . .Anh đã hi sinh, nhưng . . . . . . . Sáng của anh vẫn còn mãi mãi.
can đảm
người liên lạc
hiểm nghèo
tấm gương
mặt trận
( , , , , )
Tìm từ trong ngoặc đơn hợp với mỗi chỗ trống ở đoạn văn sau:
Bài 4
Thứ năm ngày 23 tháng 02 năm 2012
Luyện từ và câu (tiết 50)
Mở rộng vốn từ: Dũng cảm
XIN KÍNH CHÀO QUÝ THẦY CÔ!
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: New Mr Chinh
Dung lượng: 423,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)