Tuần 25-26. MRVT: Dũng cảm
Chia sẻ bởi Phan Thị Thu Hiền |
Ngày 14/10/2018 |
26
Chia sẻ tài liệu: Tuần 25-26. MRVT: Dũng cảm thuộc Luyện từ và câu 4
Nội dung tài liệu:
Nhiệt liệt chào mừng
QUÝ THẦY CÔ VỀ DỰ GIỜ THĂM LỚP
MÔN: LUYỆN TỪ VÀ CÂU
LỚP 4 C
KHỞI ĐỘNG
KIỂM TRA BÀI CŨ:
Vị ngữ trong câu kể Ai là gì?
Bài 1 : Câu k? Ai l gì cĩ tc d?ng :
B. Trả lời cho câu hỏi là gì ?
CHỌN CÂU TRẢ LỜI ĐÚNG (BẢNG CON)
A. Trả lời cho câu hỏi làm gì ?
C. Trả lời cho câu hỏi như thế nào ?
Bài 2 :Vị ngữ trong câu : " Cả hai ông đều không phải là người Hà Nội."
A. là người Hà Nội
B. không phải là người Hà Nội
C. Đều không phải là người Hà Nội
Đặt câu kể Ai là gì?
Thứ ba, ngày 28 tháng 2 năm 2012
Luyện từ và câu
MỞ RỘNG VỐN TỪ: DŨNG CẢM
Hoạt động 1 :
MỞ RỘNG VỐN TỪ : DŨNG CẢM
Hoạt động 2 :
TÌM HIỂU CÁC THÀNH NGỮ VỀ CHỦ ĐỀ DŨNG CẢM
Hoạt động 1 : MỞ RỘNG VỐN TỪ : TỪ NGỮ VỀ ĐỒ DÙNG HỌC TẬP
Hoạt động 1 :
MỞ RỘNG VỐN TỪ : DŨNG CẢM
Bài 1: Tìm những từ ngữ cùng nghĩa và những từ trái nghĩa với từ dũng cảm.
M: - Tìm từ cùng nghĩa: can đảm
- Từ trái nghĩa: hèn nhát
- Thế nào là từ cùng nghĩa ?
- Thế nào là từ trái nghĩa ?
Từ cùng nghĩa là những từ có nghĩa gần giống nhau.
Từ trái nghĩa: Là những từ có nghĩa trái ngược nhau.
can đảm, can trường,
gan dạ, gan góc,
anh hùng, anh dũng,
quả cảm, …
nhát gan, nhút nhát,
hèn nhát, hèn hạ,
hèn mạt, bạc nhược,
nhu nhược …
Từ cùng nghĩa với từ dũng cảm
Từ trái nghĩa với từ dũng cảm
Anh Mai Văn Luyện đã lao mình xuống dòng nước dữ cứu người .
Bài tập 2 : Đặt câu với một trong các từ tìm được?
Ví dụ : Anh ấy thật dũng cảm.
VD: - Hà vốn nhát gan nên không dám đi trong đêm tối.
- Anh Nguyễn Văn Trỗi luôn gan dạ trước kẻ thù.
Câu 3: Chọn từ thích hợp trong các từ sau đây để điền vào chỗ trống:
- ……………bênh vực lẽ phải.
- khí thế …………………….
- hi sinh …………………….
anh dũng
dũng mãnh
dũng cảm
;
;
Hoạt động 2 :
TÌM HIỂU CÁC THÀNH NGỮ VỀ DŨNG CẢM
Bài 4 : Trong các thành ngữ sau , những thành ngữ nào nói về lòng dũng cảm ?
Ba chìm bảy nổi ; vào sinh ra tử ; cày sâu cuốc bẫm ; gan vàng dạ sắt ; nhường cơm sẻ áo ; chân lấm tay bùn .
nói về số phận, cuộc sống của con người gặp nhiều nỗi gian truân, vất vả, long đong.
- Ba chìm bảy nổi:
xông pha nơi nguy hiểm, trải qua nhiều trận mạc, kề bên cái chết.
- Vào sinh ra tử :
làm ăn cần cù, chăm chỉ.
-Cày sâu cuốc bẫm:
gan dạ, dũng cảm, không nao núng trước khó khăn, nguy hiểm.
- Gan vàng dạ sắt:
đùm bọc, giúp đỡ, nhường nhịn, san sẻ cho nhau trong khó khăn hoạn nạn.
chỉ sự lao động, vất vả cực nhọc nơi đồng ruộng.
- Chân lấm tay bùn:
- Nhường cơm sẻ áo:
Thành ngữ nói về lòng dũng cảm:
- Vào sinh ra tử
- Gan vàng dạ sắt
Bài 5: Đặt câu với một trong các thành ngữ vừa tìm được ở bài tập 4.
- Vào sinh ra tử
- Gan vàng dạ sắt
VD:
- Ông tôi đã từng vào sinh ra tử ở chiến trường.
- Bộ đội ta là những người gan vàng dạ sắt.
Hoạt động 3 : CỦNG CỐ
00
02
01
04
03
06
05
08
07
10
09
Dịng no du?i dy cng nghia v?i t? Dung c?m.
A. Anh hng, thuong yu, dung c?m, gan d?.
B. Gan gĩc, to b?o, gan lì, dung mnh.
C. Can tru?ng, can d?m,gan lì, y?u ?t.
00
02
01
04
03
06
05
08
07
10
09
Dịng no du?i dy tri nghia v?i t? Dung c?m.
A. Hn nht, nht nht qu? c?m,hn m?t.
B. Hn nht, hn h?, b?c nhu?c, gan lì.
C. Nhu nhu?c, hn nht khi?p nhu?c, nht gan.
HÌNH ẢNH
VỀ NHỮNG TẤM GƯƠNG DŨNG CẢM
DẶN DÒ:
- Tìm thêm các từ gần nghĩa và trái nghĩa với từ Dũng cảm.
Chuẩn bị : Câu khiến .
Chúc các em
chăm ngoan, học giỏi!
Tiết học đến đây là kết thúc
QUÝ THẦY CÔ VỀ DỰ GIỜ THĂM LỚP
MÔN: LUYỆN TỪ VÀ CÂU
LỚP 4 C
KHỞI ĐỘNG
KIỂM TRA BÀI CŨ:
Vị ngữ trong câu kể Ai là gì?
Bài 1 : Câu k? Ai l gì cĩ tc d?ng :
B. Trả lời cho câu hỏi là gì ?
CHỌN CÂU TRẢ LỜI ĐÚNG (BẢNG CON)
A. Trả lời cho câu hỏi làm gì ?
C. Trả lời cho câu hỏi như thế nào ?
Bài 2 :Vị ngữ trong câu : " Cả hai ông đều không phải là người Hà Nội."
A. là người Hà Nội
B. không phải là người Hà Nội
C. Đều không phải là người Hà Nội
Đặt câu kể Ai là gì?
Thứ ba, ngày 28 tháng 2 năm 2012
Luyện từ và câu
MỞ RỘNG VỐN TỪ: DŨNG CẢM
Hoạt động 1 :
MỞ RỘNG VỐN TỪ : DŨNG CẢM
Hoạt động 2 :
TÌM HIỂU CÁC THÀNH NGỮ VỀ CHỦ ĐỀ DŨNG CẢM
Hoạt động 1 : MỞ RỘNG VỐN TỪ : TỪ NGỮ VỀ ĐỒ DÙNG HỌC TẬP
Hoạt động 1 :
MỞ RỘNG VỐN TỪ : DŨNG CẢM
Bài 1: Tìm những từ ngữ cùng nghĩa và những từ trái nghĩa với từ dũng cảm.
M: - Tìm từ cùng nghĩa: can đảm
- Từ trái nghĩa: hèn nhát
- Thế nào là từ cùng nghĩa ?
- Thế nào là từ trái nghĩa ?
Từ cùng nghĩa là những từ có nghĩa gần giống nhau.
Từ trái nghĩa: Là những từ có nghĩa trái ngược nhau.
can đảm, can trường,
gan dạ, gan góc,
anh hùng, anh dũng,
quả cảm, …
nhát gan, nhút nhát,
hèn nhát, hèn hạ,
hèn mạt, bạc nhược,
nhu nhược …
Từ cùng nghĩa với từ dũng cảm
Từ trái nghĩa với từ dũng cảm
Anh Mai Văn Luyện đã lao mình xuống dòng nước dữ cứu người .
Bài tập 2 : Đặt câu với một trong các từ tìm được?
Ví dụ : Anh ấy thật dũng cảm.
VD: - Hà vốn nhát gan nên không dám đi trong đêm tối.
- Anh Nguyễn Văn Trỗi luôn gan dạ trước kẻ thù.
Câu 3: Chọn từ thích hợp trong các từ sau đây để điền vào chỗ trống:
- ……………bênh vực lẽ phải.
- khí thế …………………….
- hi sinh …………………….
anh dũng
dũng mãnh
dũng cảm
;
;
Hoạt động 2 :
TÌM HIỂU CÁC THÀNH NGỮ VỀ DŨNG CẢM
Bài 4 : Trong các thành ngữ sau , những thành ngữ nào nói về lòng dũng cảm ?
Ba chìm bảy nổi ; vào sinh ra tử ; cày sâu cuốc bẫm ; gan vàng dạ sắt ; nhường cơm sẻ áo ; chân lấm tay bùn .
nói về số phận, cuộc sống của con người gặp nhiều nỗi gian truân, vất vả, long đong.
- Ba chìm bảy nổi:
xông pha nơi nguy hiểm, trải qua nhiều trận mạc, kề bên cái chết.
- Vào sinh ra tử :
làm ăn cần cù, chăm chỉ.
-Cày sâu cuốc bẫm:
gan dạ, dũng cảm, không nao núng trước khó khăn, nguy hiểm.
- Gan vàng dạ sắt:
đùm bọc, giúp đỡ, nhường nhịn, san sẻ cho nhau trong khó khăn hoạn nạn.
chỉ sự lao động, vất vả cực nhọc nơi đồng ruộng.
- Chân lấm tay bùn:
- Nhường cơm sẻ áo:
Thành ngữ nói về lòng dũng cảm:
- Vào sinh ra tử
- Gan vàng dạ sắt
Bài 5: Đặt câu với một trong các thành ngữ vừa tìm được ở bài tập 4.
- Vào sinh ra tử
- Gan vàng dạ sắt
VD:
- Ông tôi đã từng vào sinh ra tử ở chiến trường.
- Bộ đội ta là những người gan vàng dạ sắt.
Hoạt động 3 : CỦNG CỐ
00
02
01
04
03
06
05
08
07
10
09
Dịng no du?i dy cng nghia v?i t? Dung c?m.
A. Anh hng, thuong yu, dung c?m, gan d?.
B. Gan gĩc, to b?o, gan lì, dung mnh.
C. Can tru?ng, can d?m,gan lì, y?u ?t.
00
02
01
04
03
06
05
08
07
10
09
Dịng no du?i dy tri nghia v?i t? Dung c?m.
A. Hn nht, nht nht qu? c?m,hn m?t.
B. Hn nht, hn h?, b?c nhu?c, gan lì.
C. Nhu nhu?c, hn nht khi?p nhu?c, nht gan.
HÌNH ẢNH
VỀ NHỮNG TẤM GƯƠNG DŨNG CẢM
DẶN DÒ:
- Tìm thêm các từ gần nghĩa và trái nghĩa với từ Dũng cảm.
Chuẩn bị : Câu khiến .
Chúc các em
chăm ngoan, học giỏi!
Tiết học đến đây là kết thúc
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phan Thị Thu Hiền
Dung lượng: 3,52MB|
Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)