Tuần 25-26. MRVT: Dũng cảm
Chia sẻ bởi Trần Thị Hoa Thắm |
Ngày 14/10/2018 |
35
Chia sẻ tài liệu: Tuần 25-26. MRVT: Dũng cảm thuộc Luyện từ và câu 4
Nội dung tài liệu:
Chào mừng quý thầy
cô giáo về dự giờ
MÔN: LuyƯn t v cu
LỚP : 4B
Trường Tiểu học Tống Văn Trân
Thứ t, ngày 29 tháng 02 năm 2012
Kiểm tra bài cũ
- Đặt một câu kể Ai là gì ?
- Xác định chủ ngữ, vị ngữ trong mỗi câu kể vừa tìm được.
Mở rộng vốn từ:
Dũng cảm
Bài 1: Tìm những từ cùng nghĩa và những từ trái nghĩa với từ dũng cảm.
M: - Từ cùng nghĩa: can đảm
- Từ trái nghĩa: hèn nhát
Thứ t, ngày 29 tháng 02 năm 2012
- Thế nào là từ cùng nghĩa ?
- Thế nào là từ trái nghĩa ?
Từ cùng nghĩa là những từ có nghĩa gièng nhau hoÆc gần giống nhau.
Từ trái nghĩa: Là những từ có nghĩa trái ngược nhau.
Mở rộng vốn từ:
Dũng cảm
Thứ t, ngày 29 tháng 02 năm 2012
Mở rộng vốn từ:
Dũng cảm
Thứ t, ngày 29 tháng 02 năm 2012
can đảm, can trường,
gan dạ, gan góc,
anh hùng, anh dũng,
quả cảm, …
nhát gan, nhút nhát,
hèn nhát, hèn hạ,
hèn mạt, bạc nhược,
nhu nhược …
Từ cùng nghĩa với từ dũng cảm
Từ trái nghĩa với từ dũng cảm
Mở rộng vốn từ:
Dũng cảm
Thứ t, ngày 29 tháng 02 năm 2012
Câu 2: Đặt câu với một trong các từ tìm được ë bµi tËp 1.
Mở rộng vốn từ:
Dũng cảm
Thứ t, ngày 29 tháng 02 năm 2012
Luật chơi : Hai đội tiếp sức đặt câu , có thể chọn từ cùng nghĩa hoặc trái nghĩa với từ Dũng cảm để đặt câu . N?u đội nào dùng l?i từ của đội bạn đã đặt thì đội đó thua cuộc.
Trò chơi : "Tiếp sức"
VD: - Anh Nguyễn Văn Trỗi luôn gan dạ trước kẻ thù.
Câu 3: Chọn từ thích hợp trong các từ sau đây để điền vào chỗ trống:
- ……………bênh vực lẽ phải.
- khí thế …………………….
- hi sinh …………………….
anh dũng
dũng mãnh
dũng cảm
;
;
Mở rộng vốn từ:
Dũng cảm
Thứ t, ngày 29 tháng 02 năm 2012
Mở rộng vốn từ:
Dũng cảm
Thứ t, ngày 29 tháng 02 năm 2012
Trò chơi : ai nhanh - ai đúng
Câu 4: Trong các thành ngữ sau, những thành ngữ nào nói về lòng dũng cảm?
B. Vào sinh ra tử
C. Cày sâu cuốc bẫm
3
4
5
D. Gan vàng dạ sắt
e. Nhường cơm sẻ áo
G. Chân lấm tay bùn.
A. Ba chìm bảy nổi
B
D
0
1
2
Luật chơi : Trong vng 5 giy ai nh du X vo p n cu tr li "thnh ng ni vỊ lng dịng cm" ĩng v nhanh nht th ngi l ngi chin thng.
Mở rộng vốn từ:
Dũng cảm
Thứ t, ngày 29 tháng 02 năm 2012
Vào sinh ra tử
xông pha nơi nguy hiểm, trải qua
nhiều trận mạc, kề bên cái chết
Gan vàng dạ sắt
gan dạ, dũng cảm, không nao núng
trước khó khăn, nguy hiểm
Thành ngữ nói về lòng dũng cảm:
Mở rộng vốn từ:
Dũng cảm
Thứ t, ngày 29 tháng 02 năm 2012
Ba chìm bảy nổi
thường nói về số phận, cuộc sống
của con người gặp nhiều nỗi gian
truân, vất vả, long đong
Cày sâu cuốc bẫm
làm ăn cần cù, chăm chỉ
( trong nghề nông)
Chân lấm tay bùn
chỉ sự lao động, vất vả, cực nhọc
nơi đồng ruộng
Nhường cơm
sẻ áo
đùm bọc, giúp đỡ, nhường nhịn,
san sẻ cho nhau trong khó khăn,
hoạn nạn
Bài 5: Đặt câu với một trong các thành ngữ vừa tìm được ở bài tập 4.
- Vào sinh ra tử
- Gan vàng dạ sắt
VD:
- Ông tôi đã từng vào sinh ra tử ở chiến trường.
- Bộ đội ta là những người gan vàng dạ sắt.
Mở rộng vốn từ:
Dũng cảm
Thứ t, ngày 29 tháng 02 năm 2012
Thành ngữ
nói về
lòng dũng cảm
Vào sinh ra tử
Gan đồng dạ sắt
Gan vàng dạ ngọc
Gan vàng dạ sắt
Gan lì tướng quân
Gan như cóc tía
Cảm ơn c¸c thÇy cô và các em!
Tiết học đến đây là kết thúc
Từ cùng nghĩa với từ dũng cảm
Từ trái nghĩa với từ dũng cảm
Nhóm :15
Từ cùng nghĩa với từ dũng cảm
Từ trái nghĩa với từ dũng cảm
Nhóm :16
anh dũng
dũng mãnh
dũng cảm
cô giáo về dự giờ
MÔN: LuyƯn t v cu
LỚP : 4B
Trường Tiểu học Tống Văn Trân
Thứ t, ngày 29 tháng 02 năm 2012
Kiểm tra bài cũ
- Đặt một câu kể Ai là gì ?
- Xác định chủ ngữ, vị ngữ trong mỗi câu kể vừa tìm được.
Mở rộng vốn từ:
Dũng cảm
Bài 1: Tìm những từ cùng nghĩa và những từ trái nghĩa với từ dũng cảm.
M: - Từ cùng nghĩa: can đảm
- Từ trái nghĩa: hèn nhát
Thứ t, ngày 29 tháng 02 năm 2012
- Thế nào là từ cùng nghĩa ?
- Thế nào là từ trái nghĩa ?
Từ cùng nghĩa là những từ có nghĩa gièng nhau hoÆc gần giống nhau.
Từ trái nghĩa: Là những từ có nghĩa trái ngược nhau.
Mở rộng vốn từ:
Dũng cảm
Thứ t, ngày 29 tháng 02 năm 2012
Mở rộng vốn từ:
Dũng cảm
Thứ t, ngày 29 tháng 02 năm 2012
can đảm, can trường,
gan dạ, gan góc,
anh hùng, anh dũng,
quả cảm, …
nhát gan, nhút nhát,
hèn nhát, hèn hạ,
hèn mạt, bạc nhược,
nhu nhược …
Từ cùng nghĩa với từ dũng cảm
Từ trái nghĩa với từ dũng cảm
Mở rộng vốn từ:
Dũng cảm
Thứ t, ngày 29 tháng 02 năm 2012
Câu 2: Đặt câu với một trong các từ tìm được ë bµi tËp 1.
Mở rộng vốn từ:
Dũng cảm
Thứ t, ngày 29 tháng 02 năm 2012
Luật chơi : Hai đội tiếp sức đặt câu , có thể chọn từ cùng nghĩa hoặc trái nghĩa với từ Dũng cảm để đặt câu . N?u đội nào dùng l?i từ của đội bạn đã đặt thì đội đó thua cuộc.
Trò chơi : "Tiếp sức"
VD: - Anh Nguyễn Văn Trỗi luôn gan dạ trước kẻ thù.
Câu 3: Chọn từ thích hợp trong các từ sau đây để điền vào chỗ trống:
- ……………bênh vực lẽ phải.
- khí thế …………………….
- hi sinh …………………….
anh dũng
dũng mãnh
dũng cảm
;
;
Mở rộng vốn từ:
Dũng cảm
Thứ t, ngày 29 tháng 02 năm 2012
Mở rộng vốn từ:
Dũng cảm
Thứ t, ngày 29 tháng 02 năm 2012
Trò chơi : ai nhanh - ai đúng
Câu 4: Trong các thành ngữ sau, những thành ngữ nào nói về lòng dũng cảm?
B. Vào sinh ra tử
C. Cày sâu cuốc bẫm
3
4
5
D. Gan vàng dạ sắt
e. Nhường cơm sẻ áo
G. Chân lấm tay bùn.
A. Ba chìm bảy nổi
B
D
0
1
2
Luật chơi : Trong vng 5 giy ai nh du X vo p n cu tr li "thnh ng ni vỊ lng dịng cm" ĩng v nhanh nht th ngi l ngi chin thng.
Mở rộng vốn từ:
Dũng cảm
Thứ t, ngày 29 tháng 02 năm 2012
Vào sinh ra tử
xông pha nơi nguy hiểm, trải qua
nhiều trận mạc, kề bên cái chết
Gan vàng dạ sắt
gan dạ, dũng cảm, không nao núng
trước khó khăn, nguy hiểm
Thành ngữ nói về lòng dũng cảm:
Mở rộng vốn từ:
Dũng cảm
Thứ t, ngày 29 tháng 02 năm 2012
Ba chìm bảy nổi
thường nói về số phận, cuộc sống
của con người gặp nhiều nỗi gian
truân, vất vả, long đong
Cày sâu cuốc bẫm
làm ăn cần cù, chăm chỉ
( trong nghề nông)
Chân lấm tay bùn
chỉ sự lao động, vất vả, cực nhọc
nơi đồng ruộng
Nhường cơm
sẻ áo
đùm bọc, giúp đỡ, nhường nhịn,
san sẻ cho nhau trong khó khăn,
hoạn nạn
Bài 5: Đặt câu với một trong các thành ngữ vừa tìm được ở bài tập 4.
- Vào sinh ra tử
- Gan vàng dạ sắt
VD:
- Ông tôi đã từng vào sinh ra tử ở chiến trường.
- Bộ đội ta là những người gan vàng dạ sắt.
Mở rộng vốn từ:
Dũng cảm
Thứ t, ngày 29 tháng 02 năm 2012
Thành ngữ
nói về
lòng dũng cảm
Vào sinh ra tử
Gan đồng dạ sắt
Gan vàng dạ ngọc
Gan vàng dạ sắt
Gan lì tướng quân
Gan như cóc tía
Cảm ơn c¸c thÇy cô và các em!
Tiết học đến đây là kết thúc
Từ cùng nghĩa với từ dũng cảm
Từ trái nghĩa với từ dũng cảm
Nhóm :15
Từ cùng nghĩa với từ dũng cảm
Từ trái nghĩa với từ dũng cảm
Nhóm :16
anh dũng
dũng mãnh
dũng cảm
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Thị Hoa Thắm
Dung lượng: 5,27MB|
Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)