Tuần 25-26. MRVT: Dũng cảm
Chia sẻ bởi Bùi Thị Vân Hằng |
Ngày 14/10/2018 |
32
Chia sẻ tài liệu: Tuần 25-26. MRVT: Dũng cảm thuộc Luyện từ và câu 4
Nội dung tài liệu:
Nhiệt liệt chào mừng các thầy cô giáo về dự giờ thao giảng
giáo viên : Bùi thị vân hằng
.. ..........................tinh thần
....................................
...........................hành động
...................................
..............................
xông lên......................................
..............................người chiến sĩ
.............................
.............................nữ du kích
....................................
.............................em bé liên lạc
................................
..............................
nhận khuyết điểm............................
...............................
cứu bạn.......................................
...............................
chống lại cường quyền..............
...............................
trước kẻ thù.................................
................................
nói lên sự thật............................
PHIẾU HỌC TẬP
Ghép từ dũng cảm vào trước hoặc sau từng từ ngữ dưới đây để tạo thành những cụm từ có nghĩa:
dũng cảm
dũng cảm
dũng cảm
dũng cảm
dũng cảm
dũng cảm
dũng cảm
dũng cảm
dũng cảm
dũng cảm
dũng cảm
Tìm từ (ở cột A) phù hợp với lời giải nghĩa (ở cột B):
.
A
B
Bài tập 4: Tìm từ ngữ trong ngoặc đơn hợp với mỗi chỗ trống ở đoạn văn sau:
Anh Kim Đồng là một rất
. Tuy không chiến đấu ở ,
nhưng nhiều khi đi liên lạc, anh cũng gặp những
giây phút hết sức . Anh đã hi sinh,
nhưng sáng của anh vẫn còn mãi mãi.
can đảm
người liên lạc
hiểm nghèo
tấm gương
mặt trận
,
,
,
,
(
)
......
.....
....
.....
......
Bạn Phan Đức Thái và bạn Trần Thị Mỹ Linh
CHÚC QUÝ THẦY CÔ GIÁO SỨC KHỎE !
giáo viên : Bùi thị vân hằng
.. ..........................tinh thần
....................................
...........................hành động
...................................
..............................
xông lên......................................
..............................người chiến sĩ
.............................
.............................nữ du kích
....................................
.............................em bé liên lạc
................................
..............................
nhận khuyết điểm............................
...............................
cứu bạn.......................................
...............................
chống lại cường quyền..............
...............................
trước kẻ thù.................................
................................
nói lên sự thật............................
PHIẾU HỌC TẬP
Ghép từ dũng cảm vào trước hoặc sau từng từ ngữ dưới đây để tạo thành những cụm từ có nghĩa:
dũng cảm
dũng cảm
dũng cảm
dũng cảm
dũng cảm
dũng cảm
dũng cảm
dũng cảm
dũng cảm
dũng cảm
dũng cảm
Tìm từ (ở cột A) phù hợp với lời giải nghĩa (ở cột B):
.
A
B
Bài tập 4: Tìm từ ngữ trong ngoặc đơn hợp với mỗi chỗ trống ở đoạn văn sau:
Anh Kim Đồng là một rất
. Tuy không chiến đấu ở ,
nhưng nhiều khi đi liên lạc, anh cũng gặp những
giây phút hết sức . Anh đã hi sinh,
nhưng sáng của anh vẫn còn mãi mãi.
can đảm
người liên lạc
hiểm nghèo
tấm gương
mặt trận
,
,
,
,
(
)
......
.....
....
.....
......
Bạn Phan Đức Thái và bạn Trần Thị Mỹ Linh
CHÚC QUÝ THẦY CÔ GIÁO SỨC KHỎE !
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Bùi Thị Vân Hằng
Dung lượng: 3,59MB|
Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)