Tuần 25-26. MRVT: Dũng cảm
Chia sẻ bởi Phạm Thị Ngọc Hương |
Ngày 14/10/2018 |
30
Chia sẻ tài liệu: Tuần 25-26. MRVT: Dũng cảm thuộc Luyện từ và câu 4
Nội dung tài liệu:
Trường Tiểu học Tử Lạc
Phòng GD & ĐT Kinh Môn
kính chào quý thầy cô về dự giờ.
Lớp: 4
Phân môn: Luyện từ và câu
Bài: Mở rộng vốn từ: Dũng cảm
Luyện từ và câu
Thứ sáu ngày 19 tháng 3 năm 2010
Trò chơi
Đây là ai?
Luật chơi: Có 3 ô số, mỗi ô số ẩn chứa một hình ảnh. Em hãy nhận diện tên từng nhân vật trong mỗi ô số.
kiểm tra bài cũ
Luyện từ và câu
Trò chơi:
Đây là ai?
Kim Đồng
Trần Quốc Toản
Võ Thị Sáu
Người có hành động dũng cảm xuống thuyền rồng xin Vua cho đánh giặc
Thứ sáu ngày 19 tháng 3 năm 2010
Bài1: Tìm những từ cùng nghĩa và những từ trái nghĩa với từ dũng cảm.
M: can đảm
M: hèn nhát
Quả cảm, can đảm, gan dạ, gan góc, gan lì, gan, bạo gan, táo bạo, anh hùng, anh dũng, can trường,.
Nhát, nhát gan, nhút nhát, hèn nhát, bạc nhược, nhu nhược, khiếp nhược, đớn hèn, hèn mạt,.
Luyện từ và câu
Thứ sáu ngày 19 tháng 3 năm 2010
Mở rộng vốn từ : Dũng cảm
Dũng cảm: có dũng khí dám đương đầu với sức chống đối, với nguy hiểm để làm những việc nên làm.
Tìm những từ cùng nghĩa và những từ trái nghĩa với từ dũng cảm.
M: can đảm
M: hèn nhát
, can đảm, gan dạ, gan góc, gan lì, gan, bạo gan, táo bạo, anh hùng, anh dũng, can trường,.
Nhát, nhát gan, nhút nhát, hèn nhát, . nhu nhược, , đớn hèn, hèn mạt,.
Luyện từ và câu
Thứ sáu ngày 19 tháng 3 năm 2010
Mở rộng vốn từ : Dũng cảm
Quả cảm
bạc nhược,
khiếp nhược
Quả cảm : Có quyết tâm và có dũng khí, dám đương đầu với nguy hiểm để làm những việc nên làm
Bài1:
Bài1: Tìm những từ cùng nghĩa và những từ trái nghĩa với từ dũng cảm.
M: can d?m
M: hèn nhát
, can đảm, gan dạ, gan góc, gan lì, gan, bạo gan, táo bạo, anh hùng, anh dũng, can trường,
Nhát, nhát gan, nhút nhát, hèn nhát, . nhu nhược, , đớn hèn, hèn mạt,.
Luyện từ và câu
Thứ sáu ngày 19 tháng 3 năm 2010
Mở rộng vốn từ : Dũng cảm
Quả cảm
bạc nhược,
khiếp nhược
Yếu ớt ( thường nói về tinh thần ) đến mức không đủ sức vượt qua khó khăn, trở lực để làm được việc gì dù là nhỏ gọi là bạc nhược
Bài1: Tìm những từ cùng nghĩa và những từ trái nghĩa với từ dũng cảm.
M: can d?m
M: hèn nhát
, can đảm, gan dạ, gan góc, gan lì, gan, bạo gan, táo bạo, anh hùng, anh dũng, can trường,.
Nhát, nhát gan, nhút nhát, hèn nhát, . nhu nhược, , đớn hèn, hèn mạt,.
Luyện từ và câu
Thứ sáu ngày 19 tháng 3 năm 2010
Mở rộng vốn từ : Dũng cảm
Quả cảm
bạc nhược,
khiếp nhược
Khiếp nhược : Sợ sệt đến mức mất tinh thần và trở nên yếu đuối, hèn nhát
Bài 1: Tìm những từ cùng nghĩa và những từ trái nghĩa với từ dũng cảm.
M: can đảm
M: hèn nhát
, can đảm, gan dạ, gan góc, gan lì, gan, bạo gan, táo bạo, anh hùng, anh dũng, can trường,.
Nhát, nhát gan, nhút nhát, hèn nhát, . nhu nhược, , đớn hèn, hèn mạt,.
Luyện từ và câu
Thứ sáu ngày 19 tháng 3 năm 2010
Mở rộng vốn từ : Dũng cảm
Quả cảm
bạc nhược,
khiếp nhược
Bài 2: Đặt câu với một từ trong các từ tìm được.
Chọn từ thích hợp trong các từ sau đây để điền vào chỗ trống:
anh dũng
dũng cảm
dũng mãnh.
- ...............bênh vực lẽ phải
- kh th..........
- hi sinh.......
anh dũng, dũng cảm, dũng mãnh
Bài 3:
,
,
Luyện từ và câu
Thứ sáu ngày 19 tháng 3 năm 2010
Mở rộng vốn từ : Dũng cảm
Mở rộng vốn từ: Dũng cảm
Luyện từ và câu
Thứ sáu ngày 19 tháng 3 năm 2010
Bài 4: Nối thành ngữ ở cột A với lời giải nghĩa thích hợp ở cột B:
Luyện từ và câu
Thứ sáu ngày 19 tháng 3 năm 2010
Mở rộng vốn từ : Dũng cảm
A
B
Ba chìm bảy nổi
Vào sinh ra tử
Cày sâu cuốc bẫm
Gan vàng dạ sắt
Nhường cơm sẻ áo
Chân lấm tay bùn
đùm bọc, giúp đỡ, nhường nhịn, san sẻ cho nhau trong khó khăn hoạn nạn.
trải qua nhiều trận mạc, đầy nguy hiểm, kề bên cái chết.
gan dạ, dũng cảm, không nao núng trước khó khăn hoạn nạn.
sống phiêu dạt, long đong, chịu nhiều khổ sở
vật chất.
làm ăn cần cù, chăm chỉ (chỉ nhà nông).
chỉ sự lao động vất vả, cực nhọc (ở nông thôn).
Bài 1: Tìm những từ cùng nghĩa và những từ trái nghĩa với từ dũng cảm.
M: can đảm
M: hèn nhát
"Dũng cảm" có nghĩa là gì?
, can đảm, gan dạ, gan góc, gan lì, gan, bạo gan, táo bạo, anh hùng, anh dũng, can trường,
Nhát, nhát gan, nhút nhát, hèn nhát, . nhu nhược, , đớn hèn, hèn mạt,.
Luyện từ và câu
Thứ sáu ngày 19 tháng 3 năm 2010
Mở rộng vốn từ: Dũng cảm
Quả cảm
bạc nhược,
khiếp nhược
Bài 2: Đặt câu với một từ trong các từ tìm được.
- dũng cảm bênh vực lẽ phải
- khí thế dũng mãnh
- hi sinh anh dũng
Bài 4: Thành ngữ nói về lòng dũng cảm: - vào sinh ra tử - gan vàng dạ sắt
Bài 3:
Bài 5: Đặt câu với một trong các thành ngữ vừa tìm được ở bài tập 4.
- Bố tôi đã từng vào sinh ra tử ở chiến trường.
M
N
C
D
Ũ
Ả
G
Câu hỏi 2:Một trong những từ cùng nghĩa với từ
"dũng cảm"
Câu hỏi 3: Khí thế ....
Câu hỏi 4:Tên bài hát c?a D?i được hát trong những
buổi chào cờ đầu tuần ?
Câu hỏi 5: Thành ngữ nói về việc trải qua nhiều trận
mạc, đầy nguy hiểm, kề bên cái chết.
Câu hỏi 6: Tên của một trong những người
Đội viên đầu tiên ?
Câu hỏi 1:Thành ngữ nói về lòng dũng cảm
1
2
3
4
5
6
trò chơi
ĐA1
ĐA2
ĐA3
ĐA4
ĐA5
ĐA6
TỪ CHÌA KHÓA
Chào tạm biệt quý thầy cô giáo !
Tạm biệt các em !
Chào tạm biệt quý thầy cô giáo !
Tạm biệt các em !
Giờ học đến đây đã kết thúc.
Chúc quý thầy cô mạnh khoẻ, chúc các em học giỏi.
Phòng GD & ĐT Kinh Môn
kính chào quý thầy cô về dự giờ.
Lớp: 4
Phân môn: Luyện từ và câu
Bài: Mở rộng vốn từ: Dũng cảm
Luyện từ và câu
Thứ sáu ngày 19 tháng 3 năm 2010
Trò chơi
Đây là ai?
Luật chơi: Có 3 ô số, mỗi ô số ẩn chứa một hình ảnh. Em hãy nhận diện tên từng nhân vật trong mỗi ô số.
kiểm tra bài cũ
Luyện từ và câu
Trò chơi:
Đây là ai?
Kim Đồng
Trần Quốc Toản
Võ Thị Sáu
Người có hành động dũng cảm xuống thuyền rồng xin Vua cho đánh giặc
Thứ sáu ngày 19 tháng 3 năm 2010
Bài1: Tìm những từ cùng nghĩa và những từ trái nghĩa với từ dũng cảm.
M: can đảm
M: hèn nhát
Quả cảm, can đảm, gan dạ, gan góc, gan lì, gan, bạo gan, táo bạo, anh hùng, anh dũng, can trường,.
Nhát, nhát gan, nhút nhát, hèn nhát, bạc nhược, nhu nhược, khiếp nhược, đớn hèn, hèn mạt,.
Luyện từ và câu
Thứ sáu ngày 19 tháng 3 năm 2010
Mở rộng vốn từ : Dũng cảm
Dũng cảm: có dũng khí dám đương đầu với sức chống đối, với nguy hiểm để làm những việc nên làm.
Tìm những từ cùng nghĩa và những từ trái nghĩa với từ dũng cảm.
M: can đảm
M: hèn nhát
, can đảm, gan dạ, gan góc, gan lì, gan, bạo gan, táo bạo, anh hùng, anh dũng, can trường,.
Nhát, nhát gan, nhút nhát, hèn nhát, . nhu nhược, , đớn hèn, hèn mạt,.
Luyện từ và câu
Thứ sáu ngày 19 tháng 3 năm 2010
Mở rộng vốn từ : Dũng cảm
Quả cảm
bạc nhược,
khiếp nhược
Quả cảm : Có quyết tâm và có dũng khí, dám đương đầu với nguy hiểm để làm những việc nên làm
Bài1:
Bài1: Tìm những từ cùng nghĩa và những từ trái nghĩa với từ dũng cảm.
M: can d?m
M: hèn nhát
, can đảm, gan dạ, gan góc, gan lì, gan, bạo gan, táo bạo, anh hùng, anh dũng, can trường,
Nhát, nhát gan, nhút nhát, hèn nhát, . nhu nhược, , đớn hèn, hèn mạt,.
Luyện từ và câu
Thứ sáu ngày 19 tháng 3 năm 2010
Mở rộng vốn từ : Dũng cảm
Quả cảm
bạc nhược,
khiếp nhược
Yếu ớt ( thường nói về tinh thần ) đến mức không đủ sức vượt qua khó khăn, trở lực để làm được việc gì dù là nhỏ gọi là bạc nhược
Bài1: Tìm những từ cùng nghĩa và những từ trái nghĩa với từ dũng cảm.
M: can d?m
M: hèn nhát
, can đảm, gan dạ, gan góc, gan lì, gan, bạo gan, táo bạo, anh hùng, anh dũng, can trường,.
Nhát, nhát gan, nhút nhát, hèn nhát, . nhu nhược, , đớn hèn, hèn mạt,.
Luyện từ và câu
Thứ sáu ngày 19 tháng 3 năm 2010
Mở rộng vốn từ : Dũng cảm
Quả cảm
bạc nhược,
khiếp nhược
Khiếp nhược : Sợ sệt đến mức mất tinh thần và trở nên yếu đuối, hèn nhát
Bài 1: Tìm những từ cùng nghĩa và những từ trái nghĩa với từ dũng cảm.
M: can đảm
M: hèn nhát
, can đảm, gan dạ, gan góc, gan lì, gan, bạo gan, táo bạo, anh hùng, anh dũng, can trường,.
Nhát, nhát gan, nhút nhát, hèn nhát, . nhu nhược, , đớn hèn, hèn mạt,.
Luyện từ và câu
Thứ sáu ngày 19 tháng 3 năm 2010
Mở rộng vốn từ : Dũng cảm
Quả cảm
bạc nhược,
khiếp nhược
Bài 2: Đặt câu với một từ trong các từ tìm được.
Chọn từ thích hợp trong các từ sau đây để điền vào chỗ trống:
anh dũng
dũng cảm
dũng mãnh.
- ...............bênh vực lẽ phải
- kh th..........
- hi sinh.......
anh dũng, dũng cảm, dũng mãnh
Bài 3:
,
,
Luyện từ và câu
Thứ sáu ngày 19 tháng 3 năm 2010
Mở rộng vốn từ : Dũng cảm
Mở rộng vốn từ: Dũng cảm
Luyện từ và câu
Thứ sáu ngày 19 tháng 3 năm 2010
Bài 4: Nối thành ngữ ở cột A với lời giải nghĩa thích hợp ở cột B:
Luyện từ và câu
Thứ sáu ngày 19 tháng 3 năm 2010
Mở rộng vốn từ : Dũng cảm
A
B
Ba chìm bảy nổi
Vào sinh ra tử
Cày sâu cuốc bẫm
Gan vàng dạ sắt
Nhường cơm sẻ áo
Chân lấm tay bùn
đùm bọc, giúp đỡ, nhường nhịn, san sẻ cho nhau trong khó khăn hoạn nạn.
trải qua nhiều trận mạc, đầy nguy hiểm, kề bên cái chết.
gan dạ, dũng cảm, không nao núng trước khó khăn hoạn nạn.
sống phiêu dạt, long đong, chịu nhiều khổ sở
vật chất.
làm ăn cần cù, chăm chỉ (chỉ nhà nông).
chỉ sự lao động vất vả, cực nhọc (ở nông thôn).
Bài 1: Tìm những từ cùng nghĩa và những từ trái nghĩa với từ dũng cảm.
M: can đảm
M: hèn nhát
"Dũng cảm" có nghĩa là gì?
, can đảm, gan dạ, gan góc, gan lì, gan, bạo gan, táo bạo, anh hùng, anh dũng, can trường,
Nhát, nhát gan, nhút nhát, hèn nhát, . nhu nhược, , đớn hèn, hèn mạt,.
Luyện từ và câu
Thứ sáu ngày 19 tháng 3 năm 2010
Mở rộng vốn từ: Dũng cảm
Quả cảm
bạc nhược,
khiếp nhược
Bài 2: Đặt câu với một từ trong các từ tìm được.
- dũng cảm bênh vực lẽ phải
- khí thế dũng mãnh
- hi sinh anh dũng
Bài 4: Thành ngữ nói về lòng dũng cảm: - vào sinh ra tử - gan vàng dạ sắt
Bài 3:
Bài 5: Đặt câu với một trong các thành ngữ vừa tìm được ở bài tập 4.
- Bố tôi đã từng vào sinh ra tử ở chiến trường.
M
N
C
D
Ũ
Ả
G
Câu hỏi 2:Một trong những từ cùng nghĩa với từ
"dũng cảm"
Câu hỏi 3: Khí thế ....
Câu hỏi 4:Tên bài hát c?a D?i được hát trong những
buổi chào cờ đầu tuần ?
Câu hỏi 5: Thành ngữ nói về việc trải qua nhiều trận
mạc, đầy nguy hiểm, kề bên cái chết.
Câu hỏi 6: Tên của một trong những người
Đội viên đầu tiên ?
Câu hỏi 1:Thành ngữ nói về lòng dũng cảm
1
2
3
4
5
6
trò chơi
ĐA1
ĐA2
ĐA3
ĐA4
ĐA5
ĐA6
TỪ CHÌA KHÓA
Chào tạm biệt quý thầy cô giáo !
Tạm biệt các em !
Chào tạm biệt quý thầy cô giáo !
Tạm biệt các em !
Giờ học đến đây đã kết thúc.
Chúc quý thầy cô mạnh khoẻ, chúc các em học giỏi.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Thị Ngọc Hương
Dung lượng: 47,45MB|
Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)