Tuần 25-26. MRVT: Dũng cảm
Chia sẻ bởi Lê Thị Vy |
Ngày 14/10/2018 |
21
Chia sẻ tài liệu: Tuần 25-26. MRVT: Dũng cảm thuộc Luyện từ và câu 4
Nội dung tài liệu:
LUYỆN TỪ VÀ CÂU 4
MỞ RỘNG VỐN TỪ : DŨNG CẢM
,
quả cảm
thân thiết
hoà thuận
hiếu thảo
tháo vát
tận tuỵ
chăm chỉ
chuyên cần
thông minh
,
,
,
,
lễ phép
,
,
,
,
,
Những từ cùng nghĩa với từ dũng cảm là:
gan dạ, anh hùng, anh dũng, can đảm
can trường, gan góc, gan lì, bạo gan
quả cảm
Bài tập 1: Tìm những từ cùng nghĩa với từ dũng cảm trong các từ dưới đây:
Bài tập 2: Ghép từ vào trước hoặc sau từng từ ngữ dưới đây để tạo thành những cụm từ có nghĩa:
. . . . . tinh thần . . . . . . .
. . . . . hành động . . . . . . .
. . . . . người chiến sĩ . . . . . . .
. . . . . nữ du kích . . . . . . .
. . . . . em bé liên lạc . . . . . . .
. . . . . xông lên . . . . . . .
. . . . . nhận khuyết điểm . . . . . . .
. . . . . cứu bạn . . . . . . .
. . . . . chống lại cường quyền . . .
. . . . . trước kẻ thù . . . . . . .
. . . . . nói lên sự thật . . . . . . .
dũng cảm
dũng cảm
dũng cảm
dũng cảm
dũng cảm
dũng cảm
dũng cảm
dũng cảm
dũng cảm
dũng cảm
dũng cảm
dũng cảm
Chị Võ Thị Sáu
Anh Lê Văn Tám
Bài tập 3: Tìm từ (ở cột A) phù hợp với lời giải nghĩa (ở cột B)
Bài tập 4: Tìm từ ngữ trong ngoặc đơn hợp với mỗi chỗ trống ở đoạn văn sau:
Anh Kim Đồng là một. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . rất . . . . . . . . . . . . Tuy không chiến đấu ở . . . . . . .. . . . . . ., nhưng nhiều khi đi liên lạc, anh cũng gặp những giây phút hết sức . . . . . . . . . . . . . . . . . . Anh đã hi sinh, nhưng . . . . . . . . . . . . . . . . . sáng của anh vẫn còn mãi mãi.
can đảm
người liên lạc
hiểm nghèo
tấm gương
mặt trận
,
,
,
,
MỞ RỘNG VỐN TỪ : DŨNG CẢM
,
quả cảm
thân thiết
hoà thuận
hiếu thảo
tháo vát
tận tuỵ
chăm chỉ
chuyên cần
thông minh
,
,
,
,
lễ phép
,
,
,
,
,
Những từ cùng nghĩa với từ dũng cảm là:
gan dạ, anh hùng, anh dũng, can đảm
can trường, gan góc, gan lì, bạo gan
quả cảm
Bài tập 1: Tìm những từ cùng nghĩa với từ dũng cảm trong các từ dưới đây:
Bài tập 2: Ghép từ vào trước hoặc sau từng từ ngữ dưới đây để tạo thành những cụm từ có nghĩa:
. . . . . tinh thần . . . . . . .
. . . . . hành động . . . . . . .
. . . . . người chiến sĩ . . . . . . .
. . . . . nữ du kích . . . . . . .
. . . . . em bé liên lạc . . . . . . .
. . . . . xông lên . . . . . . .
. . . . . nhận khuyết điểm . . . . . . .
. . . . . cứu bạn . . . . . . .
. . . . . chống lại cường quyền . . .
. . . . . trước kẻ thù . . . . . . .
. . . . . nói lên sự thật . . . . . . .
dũng cảm
dũng cảm
dũng cảm
dũng cảm
dũng cảm
dũng cảm
dũng cảm
dũng cảm
dũng cảm
dũng cảm
dũng cảm
dũng cảm
Chị Võ Thị Sáu
Anh Lê Văn Tám
Bài tập 3: Tìm từ (ở cột A) phù hợp với lời giải nghĩa (ở cột B)
Bài tập 4: Tìm từ ngữ trong ngoặc đơn hợp với mỗi chỗ trống ở đoạn văn sau:
Anh Kim Đồng là một. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . rất . . . . . . . . . . . . Tuy không chiến đấu ở . . . . . . .. . . . . . ., nhưng nhiều khi đi liên lạc, anh cũng gặp những giây phút hết sức . . . . . . . . . . . . . . . . . . Anh đã hi sinh, nhưng . . . . . . . . . . . . . . . . . sáng của anh vẫn còn mãi mãi.
can đảm
người liên lạc
hiểm nghèo
tấm gương
mặt trận
,
,
,
,
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Thị Vy
Dung lượng: 1,41MB|
Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)