Tuần 25-26. MRVT: Dũng cảm
Chia sẻ bởi Lê Văn Chí Trung |
Ngày 14/10/2018 |
23
Chia sẻ tài liệu: Tuần 25-26. MRVT: Dũng cảm thuộc Luyện từ và câu 4
Nội dung tài liệu:
MÔN : LUYỆN TỪ VÀ CÂU Lớp 4
BÀI DẠY: MỞ RỘNG VỐN TỪ DŨNG CẢM
Chào mừng quý thầy cô và các em học sinh.
Giáo viên:Lê Văn Chí Trung.
Thứ năm ngày 2 tháng 4 năm 2011
Mở rộng vốn từ : Dũng cảm
Bài 1:
Tìm những từ cùng nghĩa và những từ trái nghĩa với từ dũng cảm
Từ cùng nghĩa với từ dũng cảm
Từ trái nghĩa với từ dũng cảm
Can đảm, can trường,
gan dạ, gan góc,
anh hùng, anh dũng,
quả cảm, …
Nhát gan, nhút nhát,
hèn nhát, hèn hạ,
hèn mạt, bạc nhược,
nhu nhược …
Luyện từ và câu:
Thứ năm ngày 2 tháng 4 năm 2013
Luyện từ và câu:
Mở rộng vốn từ : Dũng cảm
Bộ đội dũng cảm cứu em nhỏ
Hình ảnh Ga-vrốt ngoài chiến lũy
Thứ năm ngày 2 tháng 4 năm 2013
Luyện từ và câu:
Mở rộng vốn từ : Dũng cảm
Bài 1:
Tìm những từ cùng nghĩa và những từ trái nghĩa với từ dũng cảm
Từ cùng nghĩa với từ dũng cảm
Từ trái nghĩa với từ dũng cảm
Can đảm, can trường,
gan dạ, gan góc,
anh hùng, anh dũng,
quả cảm, …
Nhát gan, nhút nhát,
hèn nhát, hèn hạ,
hèn mạt, bạc nhược,
nhu nhược …
Bài tập 2:
Đặt câu với một trong các từ vừa tìm được ở bài tập 1:
Ví dụ:Bạn Nam thật dũng cảm.
Bài tập 3:
Chọn các từ thích hợp sau để điền vào chổ trống: , ,
.......bênh vực lẽ phải.
Khí thế.........
Hi sinh.........
anh dũng
dũng cảm
Dũng cảm
anh dũng
dũng mãnh
Thứ năm ngày 8 tháng 3 năm 2011
Luyện từ và câu:
Mở rộng vốn từ : DŨNG CẢM
Ai nhanh, ai đúng
Hãy chọn từ ngữ thích hợp điền vào chỗ trống sau cho hợp nghĩa rồi viết vào bảng con
2.Tuy hiểu bài nhưng vì …………… nên bạn ấy không dám phát biểu.
nhút nhát
Thứ năm ngày 8 tháng 3 năm 2011
Luyện từ và câu:
Mở rộng vốn từ : DŨNG CẢM
Ai nhanh, ai đúng
Hãy chọn từ ngữ thích hợp điền vào chỗ trống sau cho hợp nghĩa rồi viết vào bảng con
4.Bộ đội ta là những người ………………
gan vàng dạ sắt
BÀI DẠY: MỞ RỘNG VỐN TỪ DŨNG CẢM
Chào mừng quý thầy cô và các em học sinh.
Giáo viên:Lê Văn Chí Trung.
Thứ năm ngày 2 tháng 4 năm 2011
Mở rộng vốn từ : Dũng cảm
Bài 1:
Tìm những từ cùng nghĩa và những từ trái nghĩa với từ dũng cảm
Từ cùng nghĩa với từ dũng cảm
Từ trái nghĩa với từ dũng cảm
Can đảm, can trường,
gan dạ, gan góc,
anh hùng, anh dũng,
quả cảm, …
Nhát gan, nhút nhát,
hèn nhát, hèn hạ,
hèn mạt, bạc nhược,
nhu nhược …
Luyện từ và câu:
Thứ năm ngày 2 tháng 4 năm 2013
Luyện từ và câu:
Mở rộng vốn từ : Dũng cảm
Bộ đội dũng cảm cứu em nhỏ
Hình ảnh Ga-vrốt ngoài chiến lũy
Thứ năm ngày 2 tháng 4 năm 2013
Luyện từ và câu:
Mở rộng vốn từ : Dũng cảm
Bài 1:
Tìm những từ cùng nghĩa và những từ trái nghĩa với từ dũng cảm
Từ cùng nghĩa với từ dũng cảm
Từ trái nghĩa với từ dũng cảm
Can đảm, can trường,
gan dạ, gan góc,
anh hùng, anh dũng,
quả cảm, …
Nhát gan, nhút nhát,
hèn nhát, hèn hạ,
hèn mạt, bạc nhược,
nhu nhược …
Bài tập 2:
Đặt câu với một trong các từ vừa tìm được ở bài tập 1:
Ví dụ:Bạn Nam thật dũng cảm.
Bài tập 3:
Chọn các từ thích hợp sau để điền vào chổ trống: , ,
.......bênh vực lẽ phải.
Khí thế.........
Hi sinh.........
anh dũng
dũng cảm
Dũng cảm
anh dũng
dũng mãnh
Thứ năm ngày 8 tháng 3 năm 2011
Luyện từ và câu:
Mở rộng vốn từ : DŨNG CẢM
Ai nhanh, ai đúng
Hãy chọn từ ngữ thích hợp điền vào chỗ trống sau cho hợp nghĩa rồi viết vào bảng con
2.Tuy hiểu bài nhưng vì …………… nên bạn ấy không dám phát biểu.
nhút nhát
Thứ năm ngày 8 tháng 3 năm 2011
Luyện từ và câu:
Mở rộng vốn từ : DŨNG CẢM
Ai nhanh, ai đúng
Hãy chọn từ ngữ thích hợp điền vào chỗ trống sau cho hợp nghĩa rồi viết vào bảng con
4.Bộ đội ta là những người ………………
gan vàng dạ sắt
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Văn Chí Trung
Dung lượng: 886,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)