Tuần 25-26. MRVT: Dũng cảm

Chia sẻ bởi Võ Thị Bích Thảo | Ngày 14/10/2018 | 26

Chia sẻ tài liệu: Tuần 25-26. MRVT: Dũng cảm thuộc Luyện từ và câu 4

Nội dung tài liệu:

Giáo viên: Võ Thị Bích Thảo
Phòng Giáo dục – Đào tạo thị xã Thuận An
Trường Tiểu học Bình Chuẩn
Quý thầy cô về dự giờ thăm lớp 4/3
Luyện từ và câu
Kiểm tra bài cũ
Bài 1 : Câu kể Ai là gì có tác dụng :
B. Trả lời cho câu hỏi là gì ?
Chọn ý A, B hay C cho câu trả lời đúng :
A. Trả lời cho câu hỏi làm gì?
C. Tra? lo`i cho c�u ho?i nhu th�? na`o?
Thứ năm ngày 7 tháng 3 năm 2013
Luyện từ và câu
KIỂM TRA BÀI CŨ
B�i mới

Bài1: Tìm những từ cùng nghĩa và những từ trái nghĩa với từ dũng cảm.
M: can đảm
M: hèn nhát
Quả cảm, can đảm, gan dạ, gan góc, gan lì, gan, bạo gan, táo bạo, anh hùng, anh dũng, can trưuo`ng,.
Nhát, nhát gan, nhút nhát, hèn nhát, bạc nhuo?c, nhu nhưuo?c, khiếp nhưuo?c, do?n hèn, hèn mạt,.
Luyện từ và câu
Thứ năm ngày 7 tháng 3 năm 2013
Mở rộng vốn từ : Dũng cảm
Dũng cảm: Có dũng khí, dám đương đầu với khó khăn, nguy hiểm để làm những việc nên làm.
.
Thảo luận nhóm 4
Thứ năm ngày 7 tháng 3 năm 2013
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ : Dũng cảm
Bộ đội dũng cảm cứu em nhỏ
Hình ảnh Ga-vrốt ngoài chiến lũy

Tìm những từ cùng nghĩa và những từ trái nghĩa với từ dũng cảm.
M: can đảm
M: hèn nhát
, can đảm, gan dạ, gan góc, gan lì, gan, bạo gan, táo bạo, anh hùng, anh dũng, can trưuo`ng,.
Nhát, nhát gan, nhút nhát, hèn nhát, . nhu nhưuo?c, , đớn hèn, hèn mạt,.
Luyện từ và câu
Thứ năm ngày 7 tháng 3 năm 2013
Mở rộng vốn từ : Dũng cảm
Quả cảm
bạc nhưuo?c,
khiếp nhưuo?c
Quả cảm : Có quyết tâm và có dũng khí, dám duong đầu với nguy hiểm để làm những việc nên làm.
Bài1:

Bài1: Tìm những từ cùng nghĩa và những từ trái nghĩa với từ dũng cảm.
M: can d?m
M: hèn nhát
, can đảm, gan dạ, gan góc, gan lì, gan, bạo gan, táo bạo, anh hùng, anh dũng, can trưuo`ng,.
Nhát, nhát gan, nhút nhát, hèn nhát, . nhu nhưuo?c, , đớn hèn, hèn mạt,.
Luyện từ và câu
Thứ năm ngày 7 tháng 3 năm 2013
Mở rộng vốn từ : Dũng cảm
Quả cảm
bạc nhưuo?c,
khiếp nhược
Yếu ớt (thưuo`ng nói về tinh thần) đến mức không đủ sức vưuo?t qua khó khăn, trở nga?i để làm duo?c việc gì dù là nhỏ gọi là bạc nhưuo?c.

Bài1: Tìm những từ cùng nghĩa và những từ trái nghĩa với từ dũng cảm.
M: can d?m
M: hèn nhát
, can đảm, gan dạ, gan góc, gan lì, gan, bạo gan, táo bạo, anh hùng, anh dũng, can trưuo`ng,.
Nhát, nhát gan, nhút nhát, hèn nhát, . nhu nhưuo?c, , đớn hèn, hèn mạt,.
Luyện từ và câu
Thứ năm ngày 7 tháng 3 năm 2013
Mở rộng vốn từ : Dũng cảm
Quả cảm
bạc nhưuo?c,
khiếp nhược
Khiếp nhưuo?c : Sợ sệt đến mức mất tinh thần và trở nên yếu đuối, hèn nhát.

Bài 1: Tìm những từ cùng nghĩa và những từ trái nghĩa với từ dũng cảm.
M: can đảm
M: hèn nhát
, can đảm, gan dạ, gan góc, gan lì, gan, bạo gan, táo bạo, anh hùng, anh dũng, can trưuo`ng,.
Nhát, nhát gan, nhút nhát, hèn nhát, . nhu nhưuo?c, , đớn hèn, hèn mạt,.
Luyện từ và câu
Thứ năm ngày 7 tháng 3 năm 2013
Mở rộng vốn từ : Dũng cảm
Quả cảm
bạc nhưuo?c,
khiếp nhưuo?c
Bài 2: Đặt câu với một từ trong các từ ti`m duo?c.
Mẫu: Kim Đồng là một thiếu niên rất dũng cảm.

Luyện từ và câu
Thứ năm ngày 7 tháng 3 năm 2013
Mở rộng vốn từ : Dũng cảm
Chọn từ thích hợp trong các từ sau đây để điền vào chỗ trống:
- ...............bênh vực lẽ phải
- kh� th��..........
- hi sinh.......
anh dũng, dũng cảm, dũng mãnh
Bài 3:
Phiếu bài tập

Luyện từ và câu
Thứ năm ngày 7 tháng 3 năm 2013
Mở rộng vốn từ : Dũng cảm
Chọn từ thích hợp trong các từ sau đây để điền vào chỗ trống:
anh dũng
dũng cảm
dũng mãnh.
- ...............bênh vực lẽ phải
- kh� th��..........
- hi sinh.......
anh dũng, dũng cảm, dũng mãnh
Bài 3:
,
,
Phiếu bài tập
Mở rộng vốn từ: Dũng cảm
Luyện từ và câu
Thứ năm ngày 7 tháng 3 năm 2013
Luyện từ và câu
Thứ năm ngày 7 tháng 3 năm 2013
Mở rộng vốn từ : Dũng cảm
Bài 4: Trong caùc thaønh ngöõ sau, nhöõng thaønh ngöõ naøo noùi veà loøng duõng caûm ?
Ba chìm bảy nổi
Vào sinh ra tử
Cày sâu cuốc bẫm
Gan vàng dạ sắt
Nhường cơm sẻ áo
Chân lấm tay bùn
Đánh dấu ( X) vào sau câu thành ngữ nói về lòng dũng cảm
Thảo luận nhóm 2
Thứ năm ngày 7 tháng 3 năm 2013
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ : Dũng cảm
Bài 4:
Trong các thành ngữ sau, thành ngữ nói về lòng dũng cảm:
Ba chìm bảy nổi,
Vào sinh ra tử
Cày sây cuốc bẫm,
Gan vàng dạ sắt
Nhường cơm sẻ áo,
Chân lấm tay bùn
* Vào sinh ra tử : trải qua nhiều trận mạc, đầy nguy hiểm, kề bên cái chết.
* Gan vàng dạ sắt : gan dạ dũng cảm, không nao núng trước khó khăn nguy hiểm.

Bài 1: Tìm những từ cùng nghĩa và những từ trái nghĩa với từ dũng cảm.
Luyện từ và câu
Thứ năm ngày 7 tháng 3 năm 2013
Mở rộng vốn từ: Dũng cảm
Bài 2: Đặt câu với một từ trong các từ tìm duo?c.
Bài 4: Thành ngữ nói về lòng dũng cảm.
Bài 3: Diờ`n tu` thi?ch ho?p va`o chụ~ trụ?ng.
Bài 5: Đặt câu với một trong các thành ngữ vừa tìm duo?c ở bài tập 4.
M: Bố tôi đã từng vào sinh ra tử nơi chiến trường.
Giờ học đến đây đã kết thúc.
Chúc quý thầy cô mạnh khoẻ, chúc các em học giỏi.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Võ Thị Bích Thảo
Dung lượng: 1,71MB| Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)