Tuần 25-26. MRVT: Dũng cảm
Chia sẻ bởi Lê Hoàng Huy |
Ngày 14/10/2018 |
24
Chia sẻ tài liệu: Tuần 25-26. MRVT: Dũng cảm thuộc Luyện từ và câu 4
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG TIỂU HỌC PH¦¥NGTRUNG1
Đặt một câu kể Ai là gì ?
Xác định chủ ngữ, vị ngữ trong câu kể vừa tìm được.
Bài cũ
Thứ sáu ngày 4 tháng 3 năm 2011
mở rộng vốn từ: dũng cảm
Bài tập 1 :
Tìm những từ cùng nghĩa với từ dũng cảm trong các từ dưới đây:
Gan dạ ,thân thiết, hoà thuận, hiếu thảo, anh hùng, anh dũng ,chăm chỉ ,lễ phép ,chuyên cần ,can đảm ,can trường ,gan góc ,gan lì ,tận tuỵ ,tháo vát ,thông minh, bạo gan, quả cảm.
Bài tập 1 :
Tìm những từ cùng nghĩa với từ dũng cảm trong các từ dưới đây:
Gan dạ ,thân thiết, hoà thuận, hiếu thảo, anh hùng, anh dũng ,chăm chỉ ,lễ phép ,chuyên cần ,can đảm ,can trường, gan góc, gan lì, tận tuỵ, tháo vát, thông minh, bạo gan, quả cảm.
Bài tập 2 :Ghp t dịng cm vo tríc hoỈc sau tng t ng díi y Ĩ to thnh nhng cơm t c ngha:
Tinh thn, hnh ng, xng ln, ngi chin s, n du kch, em b lin lc, nhn khuyt iĨm, cu bn ,chng li cng quyỊn tríc kỴ th, ni ln s tht
tinh thần dũng cảm
dũng cảm xông lên
người chiến sĩ dũng cảm
nữ du kích dũng cảm
hành động dũng cảm
dũng cảm nhận khuyết điểm
dũng cảm cứu bạn
dũng cảm chống lại cường quyền
dũng cảm trước kẻ thù
dũng cảm nói lên sự thật
em bé liên lạc dũng cảm
Tìm từ (ở cột A) phù hợp với lời giải nghĩa (ở cột B):
.
Bài tập 3 :
Bài tập 4: Tìm từ ngữ trong ngoặc đơn hợp với mỗi chỗ trống ở đoạn văn sau:
Anh Kim Đồng là một ...........rất
........Tuy không chiến đấu ở .........,
nhưng nhiều khi đi liên lạc ,anh cũng gặp những giây phút hết sức ..... .Anh đã hi sinh , nhưng ......sáng của anh vẫn còn mãi mãi .
can đảm
người liên lạc
hiểm nghèo
tấm gương
mặt trận
Chọn đáp án đúng
Những từ cùng nghĩa với từ dũng cảm là:
A. gan dạ B. can đảm C. hèn nhát D. anh dũng
A
B
D
Đặt một câu kể Ai là gì ?
Xác định chủ ngữ, vị ngữ trong câu kể vừa tìm được.
Bài cũ
Thứ sáu ngày 4 tháng 3 năm 2011
mở rộng vốn từ: dũng cảm
Bài tập 1 :
Tìm những từ cùng nghĩa với từ dũng cảm trong các từ dưới đây:
Gan dạ ,thân thiết, hoà thuận, hiếu thảo, anh hùng, anh dũng ,chăm chỉ ,lễ phép ,chuyên cần ,can đảm ,can trường ,gan góc ,gan lì ,tận tuỵ ,tháo vát ,thông minh, bạo gan, quả cảm.
Bài tập 1 :
Tìm những từ cùng nghĩa với từ dũng cảm trong các từ dưới đây:
Gan dạ ,thân thiết, hoà thuận, hiếu thảo, anh hùng, anh dũng ,chăm chỉ ,lễ phép ,chuyên cần ,can đảm ,can trường, gan góc, gan lì, tận tuỵ, tháo vát, thông minh, bạo gan, quả cảm.
Bài tập 2 :Ghp t dịng cm vo tríc hoỈc sau tng t ng díi y Ĩ to thnh nhng cơm t c ngha:
Tinh thn, hnh ng, xng ln, ngi chin s, n du kch, em b lin lc, nhn khuyt iĨm, cu bn ,chng li cng quyỊn tríc kỴ th, ni ln s tht
tinh thần dũng cảm
dũng cảm xông lên
người chiến sĩ dũng cảm
nữ du kích dũng cảm
hành động dũng cảm
dũng cảm nhận khuyết điểm
dũng cảm cứu bạn
dũng cảm chống lại cường quyền
dũng cảm trước kẻ thù
dũng cảm nói lên sự thật
em bé liên lạc dũng cảm
Tìm từ (ở cột A) phù hợp với lời giải nghĩa (ở cột B):
.
Bài tập 3 :
Bài tập 4: Tìm từ ngữ trong ngoặc đơn hợp với mỗi chỗ trống ở đoạn văn sau:
Anh Kim Đồng là một ...........rất
........Tuy không chiến đấu ở .........,
nhưng nhiều khi đi liên lạc ,anh cũng gặp những giây phút hết sức ..... .Anh đã hi sinh , nhưng ......sáng của anh vẫn còn mãi mãi .
can đảm
người liên lạc
hiểm nghèo
tấm gương
mặt trận
Chọn đáp án đúng
Những từ cùng nghĩa với từ dũng cảm là:
A. gan dạ B. can đảm C. hèn nhát D. anh dũng
A
B
D
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Hoàng Huy
Dung lượng: 2,61MB|
Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)