Tuần 25-26. MRVT: Dũng cảm
Chia sẻ bởi Vi Thanh Hoa |
Ngày 14/10/2018 |
27
Chia sẻ tài liệu: Tuần 25-26. MRVT: Dũng cảm thuộc Luyện từ và câu 4
Nội dung tài liệu:
KÍNH CHÀO THẦY CÔ VÀ CÁC BẠN
MÔN LUYỆN TỪ VÀ CÂU
LỚP 4
NGƯỜI THỰC HIỆN: TRỊNH THỊ HOÀI
CỐ VẤN HỌC TẬP: NGUYỄN THỊ BÍCH HỢP
Chọn chữ cái chỉ ý đúng nhất.
a. Chủ ngữ trong câu kể Ai là gì? trả lời cho câu hỏi Là gì? (là ai? là con gì?).
b. Chủ ngữ trong câu kể Ai là gì? trả lời cho câu hỏi Ai? hoặc (con gì? cái gì?)
c. Cả hai ý trên đều đúng.
Em hãy đặt 1 câu kể Ai là gì? Xác định chủ ngữ của câu em vừa đặt.
KIỂM TRA BÀI CŨ
Mở rộng vốn từ Dũng Cảm
1
4
2
3
Anh có tên thật là Nông Văn Dền, người dân tộc Nùng,
quê ở thôn Nà Mạ, xã Trường Hà, huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng
dung cảm, gan dạ, anh hùng, anh dũng, can đảm, can trường, gan góc, gan lỡ, bạo gan, quả cảm.
nhát gan, nhút nhát, hèn nhát, bạc nhược, nhu nhược, khiếp nhược, đớn hèn, hèn hạ, hèn mạt.
Mỗi em ở từng nhóm hãy đặt một câu với
một từ mà nhóm vừa tỡm được.
Các em có nhiệm vụ chọn một từ trong các từ đã tìm được, xem từ đó có nghĩa như thế nào? thường được sử dụng trong trường hợp nào? nói về phẩm chất gì ? của ai ? Sau đó em đặt câu với từ đó.
Lưu ý:
Ví dụ: Hà vốn nhát gan nên không dám đi trong đêm tối .
Mỗi em ở từng nhóm hãy đặt một câu với
một từ mà nhóm vừa tỡm được.
Chúng ta không nên nhu nhược trước kẻ thù.
Một số ví dụ khác:
Chị Võ Thị Sáu là người nữ anh hùng của đất nước Việt Nam .
Anh Nguyễn Văn Trỗi luôn gan dạ trước kẻ thù.
Chúng ta không nhu nhược trước kẻ thù.
Anh Lê Văn Tám dung c?m lao thn mình vo kho xang c?a gi?c.
Mở rộng vốn từ Dũng Cảm
2
3
4
Ô cửa may mắn
Các em được xem một hình
ngộ nghĩnh
Mở rộng vốn từ Dũng Cảm
333
4
3
TRÒ CHƠI
AI NHANH HƠN AI
1. tinh/ dũng/ thần/ cảm
2. nhận/ điểm/ dũng/ khuyết/ cảm
3. dũng/ chống/ lại/ cảm/ cường/ quyền
4. người/ dũng/ cảm/ chiến/ sĩ
5. cảm/ em/ bé/ dũng/ lạc/ liên
Tinh thần dũng cảm
Dũng cảm nhận khuyết điểm
Dũng cảm chống lại cường quyền
Người chiến sĩ dũng cảm
Em bé liên lạc dũng cảm
6. cứu/ dũng/ bạn/ cảm
Dũng cảm cứu bạn
7. kẻ/ trước/ cảm/ thù/ dũng
8. lên/ nói/ dũng/ thật/ sự/ cảm
9. du/ nữ/ cảm/ kích/ dũng
10. lên/ cảm/ xông/ dũng
Dũng cảm trước kẻ thù
Dũng cảm nói lên sự thật
Nữ du kích dũng cảm
Dũng cảm xông lên
Mở rộng vốn từ Dũng Cảm
4
TRÒ CHƠI
CHẠY MARATONG
?
?
?
?
?
1
2
3
4
5
G A N D Ạ
D
G
N
A
C H Ă M C H Ỉ
M
C
Từ này là một tính từ, nó có nghĩa:
Chống chọi, kiên cường, không lùi bước
G A N G Ó C
Từ này là một tính từ, nó có nghĩa là: Gan đến mức trơ ra, không còn biết sợ là gì?
G A N L Ì
U
H I Ế U T H Ả O
TK
Hãy điền từ thích hợp vào dấu …:
…như con ong
Từ này là một tính từ, nó có nghĩa:
không sợ nguy hiểm
Con cháu phải có bổ phận này
đối với ông bà cha mẹ
Mở rộng vốn từ Dũng Cảm
Kính chúc các thầy cô giáo mạnh khoẻ!
Chúc các em học sinh chăm ngoan, học giỏi!
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Vi Thanh Hoa
Dung lượng: 4,25MB|
Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)