Tuần 25-26. MRVT: Dũng cảm
Chia sẻ bởi Huỳnh Nguyệt Thanh |
Ngày 14/10/2018 |
25
Chia sẻ tài liệu: Tuần 25-26. MRVT: Dũng cảm thuộc Luyện từ và câu 4
Nội dung tài liệu:
Kính chào thầy cô!
Tập thể lớp 4B
MÔN : Luy?n t? v cu
GV: Huỳnh Nguyệt Thanh
Thứ sáu ngày 28 tháng 2 năm 2014
Mở rộng vốn từ: Dũng cảm
Bài 1: Tìm những từ cùng nghĩa và những từ trái nghĩa với từ dũng cảm.
Từ cùng nghĩa với từ dũng cảm.
quả cảm
can đảm
gan dạ
gan góc
gan lì
gan
bạo gan
táo bạo
anh hùng
anh dũng
can trường
...
,
,
,
,
,
,
,
,
,
,
Từ trái nghĩa với từ dũng cảm.
nhát
nhát gan
nhút nhát
hèn nhát
bạc nhược
nhu nhược
sợ hãi
đớn hèn
hèn hạ
...
,
,
,
,
,
,
,
,
hèn mạt
Luyện từ và câu
Thứ sáu ngày 28 tháng 2 năm 2014
Luyện từ và câu:
Mở rộng vốn từ: Dũng cảm
Bài 3: Chọn từ thích hợp trong các từ sau đây để điền vào chỗ trống:
+ .... bênh vực lẽ phải
+ khí thế ....
+ hi sinh ....
anh dũng
dũng cảm
dũng mãnh
,
,
Thứ sáu ngày 28 tháng 2 năm 2014
Luyện từ và câu:
Mở rộng vốn từ: Dũng cảm
Bài 3: Chọn từ thích hợp trong các từ sau đây để điền vào chỗ trống:
+ .... bênh vực lẽ phải
+ khí thế ....
+ hi sinh ....
anh dũng
dũng cảm
dũng mãnh
dũng cảm
dũng mãnh
Thứ sáu ngày 28 tháng 2 năm 2014
Luyện từ và câu:
Mở rộng vốn từ: Dũng cảm
Bài 4: Trong các thành ngữ sau, những thành ngữ nào nói về lòng dũng cảm?
1. Ba chìm bảy nổi
2. Vo sinh ra t?
3. Cy sõu cu?c b?m
4. Gan vng d? s?t
5. Nhu?ng com s? ỏo
6. Chõn l?m tay bựn
Thứ sáu ngày 28 tháng 2 năm 2014
Luyện từ và câu:
Mở rộng vốn từ: Dũng cảm
Bài 4: Trong các thành ngữ sau, những thành ngữ nào nói về lòng dũng cảm?
1. Ba chìm bảy nổi
2. Vo sinh ra t?
3. Cy sõu cu?c b?m
4. Gan vng d? s?t
5. Nhu?ng com s? ỏo
6. Chõn l?m tay bựn
Thà chết chớ lui
Thứ sáu ngày 28 tháng 2 năm 2014
Luyện từ và câu:
Mở rộng vốn từ: Dũng cảm
Dù có gian nguy nhưng lòng không nề
Quyết vì non sông ra tay bao lần
Trò chơi ô chữ
A N H D Ũ N G
G A N D Ạ
G A N L è
G A N V À N G D Ạ S Ắ T
G A N G Ó C
Q U Ả C Ả M
C A N Đ Ả M
1
2
3
4
5
6
7
D
Ũ
N
G
C
Ả
M
TIẾT HỌC ĐẾN ĐÂY LÀ KẾT THÚC
XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN CÁC THẦY CÔ GIÁO VÀ CÁC EM HỌC SINH
Tập thể lớp 4B
MÔN : Luy?n t? v cu
GV: Huỳnh Nguyệt Thanh
Thứ sáu ngày 28 tháng 2 năm 2014
Mở rộng vốn từ: Dũng cảm
Bài 1: Tìm những từ cùng nghĩa và những từ trái nghĩa với từ dũng cảm.
Từ cùng nghĩa với từ dũng cảm.
quả cảm
can đảm
gan dạ
gan góc
gan lì
gan
bạo gan
táo bạo
anh hùng
anh dũng
can trường
...
,
,
,
,
,
,
,
,
,
,
Từ trái nghĩa với từ dũng cảm.
nhát
nhát gan
nhút nhát
hèn nhát
bạc nhược
nhu nhược
sợ hãi
đớn hèn
hèn hạ
...
,
,
,
,
,
,
,
,
hèn mạt
Luyện từ và câu
Thứ sáu ngày 28 tháng 2 năm 2014
Luyện từ và câu:
Mở rộng vốn từ: Dũng cảm
Bài 3: Chọn từ thích hợp trong các từ sau đây để điền vào chỗ trống:
+ .... bênh vực lẽ phải
+ khí thế ....
+ hi sinh ....
anh dũng
dũng cảm
dũng mãnh
,
,
Thứ sáu ngày 28 tháng 2 năm 2014
Luyện từ và câu:
Mở rộng vốn từ: Dũng cảm
Bài 3: Chọn từ thích hợp trong các từ sau đây để điền vào chỗ trống:
+ .... bênh vực lẽ phải
+ khí thế ....
+ hi sinh ....
anh dũng
dũng cảm
dũng mãnh
dũng cảm
dũng mãnh
Thứ sáu ngày 28 tháng 2 năm 2014
Luyện từ và câu:
Mở rộng vốn từ: Dũng cảm
Bài 4: Trong các thành ngữ sau, những thành ngữ nào nói về lòng dũng cảm?
1. Ba chìm bảy nổi
2. Vo sinh ra t?
3. Cy sõu cu?c b?m
4. Gan vng d? s?t
5. Nhu?ng com s? ỏo
6. Chõn l?m tay bựn
Thứ sáu ngày 28 tháng 2 năm 2014
Luyện từ và câu:
Mở rộng vốn từ: Dũng cảm
Bài 4: Trong các thành ngữ sau, những thành ngữ nào nói về lòng dũng cảm?
1. Ba chìm bảy nổi
2. Vo sinh ra t?
3. Cy sõu cu?c b?m
4. Gan vng d? s?t
5. Nhu?ng com s? ỏo
6. Chõn l?m tay bựn
Thà chết chớ lui
Thứ sáu ngày 28 tháng 2 năm 2014
Luyện từ và câu:
Mở rộng vốn từ: Dũng cảm
Dù có gian nguy nhưng lòng không nề
Quyết vì non sông ra tay bao lần
Trò chơi ô chữ
A N H D Ũ N G
G A N D Ạ
G A N L è
G A N V À N G D Ạ S Ắ T
G A N G Ó C
Q U Ả C Ả M
C A N Đ Ả M
1
2
3
4
5
6
7
D
Ũ
N
G
C
Ả
M
TIẾT HỌC ĐẾN ĐÂY LÀ KẾT THÚC
XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN CÁC THẦY CÔ GIÁO VÀ CÁC EM HỌC SINH
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Huỳnh Nguyệt Thanh
Dung lượng: 2,94MB|
Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)