Tuần 25-26. MRVT: Dũng cảm

Chia sẻ bởi Trấn Văn Sáu | Ngày 14/10/2018 | 31

Chia sẻ tài liệu: Tuần 25-26. MRVT: Dũng cảm thuộc Luyện từ và câu 4

Nội dung tài liệu:

Trường Tiểu học Kim Sơn
Phân môn: Luyện từ và câu
Giáo viên: Trần Văn Sáu
KIỂM TRA BÀI CŨ:

Chọn chữ cái trước ý đúng nhất:
Trường học là ngôi nhà thứ hai của em.
Chủ ngữ trong câu trên là:

a. ngôi nhà

b. trường học

c. em
Thứ năm ngày 13 tháng 3 năm 2014
Phân môn: Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: Dũng cảm
Bài tập 1
,
quả cảm
thân thiết
hoà thuận
hiếu thảo
tháo vát ,
tận tuỵ
chăm chỉ
chuyên cần ,
thông minh
,
,
,
,
lễ phép
,
,
,
Những từ cùng nghĩa với từ dũng cảm là:

gan dạ, anh hùng, anh dũng, can đảm
can trường, gan góc, gan lì, bạo gan
quả cảm
Bài tập 1: Tìm những từ cùng nghĩa với từ dũng cảm trong các từ dưới đây:
Bài tập 1
Bài tập 2
Thứ năm ngày 13 tháng 3 năm 2014
Phân môn: Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: Dũng cảm
Bài tập 2: Ghép từ vào trước hoặc sau từng từ ngữ dưới đây để tạo thành những cụm từ có nghĩa:
.. . . . tinh thần . . . . . . .
. . . . . hành động . . . . . . .
. . . . . người chiến sĩ . . . . . . .
. . . . . nữ du kích . . . . . . .
. . . . . em bé liên lạc . . . . . . .
. . . . . xông lên . . . . . . .
. . . . . nhận khuyết điểm . . . . . . .
. . . . . cứu bạn . . . . . . .
. . . . . chống lại cường quyền . . .
. . . . . trước kẻ thù . . . . . . .
. . . . . nói lên sự thật . . . . . . .
dũng cảm
dũng cảm
dũng cảm
dũng cảm
dũng cảm
dũng cảm
dũng cảm
dũng cảm
dũng cảm
dũng cảm
dũng cảm
dũng cảm
Anh Nguyễn Bá Ngọc
Chị Võ Thị Sáu
Chị Võ Thị Sáu
BĂT SỐNG GIẶC LÁI MỸ
Bài tập 1
Bài tập 2
Bài tập 3
Thứ năm ngày 13 tháng 3 năm 2014
Phân môn: Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: Dũng cảm
Bài tập 3: N?i c�c s? th? t? ? c?t A v?i c�c ch? c�i ở cột B d? du?c l?i gi?i nghia ph� h?p :
Bài tập 1
Bài tập 2
Bài tập 3
Bài tập 4
Thứ năm ngày 13 tháng 3 năm 2014
Phân môn: Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: Dũng cảm
Bài tập 4: Tìm từ ngữ trong ngoặc đơn hợp với mỗi chỗ trống ở đoạn văn sau:
Anh Kim Đồng là một. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . rất . . . . . . . . . . . . Tuy không chiến đấu ở . . . . . . .. . . . . . ., nhưng nhiều khi đi liên lạc, anh cũng gặp những giây phút hết sức . . . . . . . . . . . . . . . . . . Anh đã hi sinh, nhưng . . . . . . . . . . . . . . . . . sáng của anh vẫn còn mãi mãi.
can đảm
người liên lạc
hiểm nghèo
tấm gương
mặt trận
,
,
,
,
(
)
Tổng kết, dặn dò:
Tìm những từ cùng nghĩa với từ dũng cảm.

Ghi nhớ những từ ngữ đã học để vận dụng đặt câu.

Chuẩn bị b�i: "Luyện tập về câu kể Ai là gì?"
Bài tập 1
Bài tập 2
Bài tập 3
Bài tập 4
Thứ năm ngày 13 tháng 3 năm 2014
Phân môn: Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: Dũng cảm
TIẾT HỌC KẾT THÚC
CHÚC CÁC EM NGOAN - HỌC GIỎI
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Trấn Văn Sáu
Dung lượng: 2,63MB| Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)