Tuần 25-26. MRVT: Dũng cảm
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Thúy |
Ngày 14/10/2018 |
33
Chia sẻ tài liệu: Tuần 25-26. MRVT: Dũng cảm thuộc Luyện từ và câu 4
Nội dung tài liệu:
GV thực hiện : Lê Thị Phương Thùy
Chào mừng quý thầy cô về dự giờ
Thứ ba ngày 17 tháng 3 năm 2014
Luyện từ và câu
Tìm những từ cùng nghĩa và trái nghĩa với từ dũng cảm
M : - Từ cùng nghĩa : can đảm, can trường, gan dạ, gan góc, gan lì, táo bạo, bạo gan, anh dũng, anh hùng, quả cảm, ......
M : - Từ trái nghĩa : hèn nhát, hèn, nhát, nhát gan, nhút nhát, đớn hèn, hèn hạ, bạc nhược, nhu nhược, ......
2. Đặt câu với một từ em vừa tìm được
---- Chị Võ Thị Sáu ANH DŨNG hi sinh .
---- Anh Kim Đồng rất CAN ĐẢM .
---- Hồng là một cô bé NHÚT NHÁT.
---- Việt Nam là dân tộc ANH HÙNG.
---- Chúng ta nên CAN ĐẢM nhận lỗi .
3.Chọn từ thích hợp trong các từ sau đây để điền vào chỗ trống
- dũng cảm / bênh vực lẻ phải
- khí thế dũng mãnh
- hi sinh anh dũng
4. Trong các thành ngữ sau, những thành ngữ nào nói về lòng dũng cảm
Ba chìm bảy nổi ; vào sinh ra tử ; cày sâu
cuốc bẫm ; gan vàng dạ sắt ; nhường cơm
sẻ áo ; chân lấm tay bùn .
5.Đặt câu với một trong các thành ngữ vừa tìm được ở bài tập 4
--- Ông tôi đã từng VÀO SINH RA TỬ
--- Các chú bộ đội đã chiến đấu với tinh thần GAN VÀNG DẠ SẮT
GIỜ HỌC KẾT THÚC CẢM ƠN QUÝ THẦY CÔ VÀ
chân thành cảm ơn quý thầy cô giáo đã dự giờ tiết học
cùng các em học sinh !
Chào mừng quý thầy cô về dự giờ
Thứ ba ngày 17 tháng 3 năm 2014
Luyện từ và câu
Tìm những từ cùng nghĩa và trái nghĩa với từ dũng cảm
M : - Từ cùng nghĩa : can đảm, can trường, gan dạ, gan góc, gan lì, táo bạo, bạo gan, anh dũng, anh hùng, quả cảm, ......
M : - Từ trái nghĩa : hèn nhát, hèn, nhát, nhát gan, nhút nhát, đớn hèn, hèn hạ, bạc nhược, nhu nhược, ......
2. Đặt câu với một từ em vừa tìm được
---- Chị Võ Thị Sáu ANH DŨNG hi sinh .
---- Anh Kim Đồng rất CAN ĐẢM .
---- Hồng là một cô bé NHÚT NHÁT.
---- Việt Nam là dân tộc ANH HÙNG.
---- Chúng ta nên CAN ĐẢM nhận lỗi .
3.Chọn từ thích hợp trong các từ sau đây để điền vào chỗ trống
- dũng cảm / bênh vực lẻ phải
- khí thế dũng mãnh
- hi sinh anh dũng
4. Trong các thành ngữ sau, những thành ngữ nào nói về lòng dũng cảm
Ba chìm bảy nổi ; vào sinh ra tử ; cày sâu
cuốc bẫm ; gan vàng dạ sắt ; nhường cơm
sẻ áo ; chân lấm tay bùn .
5.Đặt câu với một trong các thành ngữ vừa tìm được ở bài tập 4
--- Ông tôi đã từng VÀO SINH RA TỬ
--- Các chú bộ đội đã chiến đấu với tinh thần GAN VÀNG DẠ SẮT
GIỜ HỌC KẾT THÚC CẢM ƠN QUÝ THẦY CÔ VÀ
chân thành cảm ơn quý thầy cô giáo đã dự giờ tiết học
cùng các em học sinh !
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Thúy
Dung lượng: 66,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)