Tuần 25-26. MRVT: Dũng cảm
Chia sẻ bởi Triệu Thị Chín |
Ngày 14/10/2018 |
26
Chia sẻ tài liệu: Tuần 25-26. MRVT: Dũng cảm thuộc Luyện từ và câu 4
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG T.H TRƯƠNG HOÀNH
GV: TRIỆU THỊ CHÍN
Thứ hai ngày 23 tháng 3 năm 2015
Luyện từ và câu :
Mở rộng vốn từ : Dũng cảm
Theo báo Dân trí( Sáng 30 Tết năm nay), tại bến đò Quảng Hải, tỉnh Quảng Bình:
- Khi con đò oan nghiệt vừa lật, hơn 80 con người đang bàng hoàng bấu víu trong tuyệt vọng thì đò của anh Mai Văn Luyện (43 tuổi) đi ngang. Không ngần ngại, 4 người trên đò anh Luyện đã lao mình xuống dòng nước dữ, cứu được 35 người trên miệng thủy tặc.
Qua nguồn tin trên em cho biết anh Luyện là người như thế nào ?
Dũng cảm
Thứ hai ngày 23 tháng 3 năm 2015
Luyện từ và câu :
Mở rộng vốn từ : Dũng cảm
1.Tìm những từ cùng nghĩa và những từ trái nghĩa vời từ dũng cảm .
M: - Từ cùng nghĩa : can đảm
- Từ trái nghĩa : hèn nhát
Thứ hai ngày 23 tháng 3 năm 2015
Luyện từ và câu :
Mở rộng vốn từ : Dũng cảm
*Thế nào là từ cùng nghĩa ?
Từ cùng nghĩa là những từ có nghĩa gần giống nhau.
*Thế nào là từ trái nghĩa?
Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.
Thứ hai ngày 23 tháng 3 năm 2015
Luyện từ và câu :
Mở rộng vốn từ : Dũng cảm
* Từ cùng nghĩa với dũng cảm: can đảm, can trường, gan dạ, gan góc, anh hùng, anh dũng, quả cảm, …
* Từ trái nghĩa với dũng cảm: nhát gan, nhút nhát, hèn nhát, hèn hạ, hèn mạt, bạc nhược, nhu nhược …
Thứ hai ngày 23 tháng 3 năm 2015
Luyện từ và câu :
Mở rộng vốn từ : Dũng cảm
2.Đặt câu với một trong các từ tìm được.
Lê Văn Tám là một thiếu nhi dũng cảm.
Bác sĩ Ly là người quả cảm .
Chú công an rất gan dạ .
Bạn Minh rất bạo gan một mình mà dám đi trong đêm tối .
Tên giặc hèn nhát đã đầu hàng .
Thỏ là một con vật nhút nhác .
Thứ hai ngày 23 tháng 3 năm 2015
Luyện từ và câu :
Mở rộng vốn từ : Dũng cảm
3. Chọn từ thích hợp trong các từ sau đây để điền vào chỗ trống : anh dũng, dũng cảm, dũng mảnh .
- ……….. …bênh vực lẽ phải.
- khí thế …………………….
- hi sinh …………………
dũng cảm
dũng mãnh
anh dũng
Thứ hai ngày 23 tháng 3 năm 2015
Luyện từ và câu :
Mở rộng vốn từ : Dũng cảm
4. Trong các thành ngữ sau, những thành ngữ nào nói về lòng dũng cảm ?
Ba chìm bảy nổi; vào sinh ra tử ; cày sâu cuốc bẫm; gan vàng dạ sắt; nhường cơm sẻ áo; chân lấm tay bùn.
Thứ hai ngày 23 tháng 3 năm 2015
Luyện từ và câu :
Mở rộng vốn từ : Dũng cảm
Thảo luận nhóm đôi
4. Trong các thành ngữ sau, những thành ngữ nào nói về lòng dũng cảm ?
Ba chìm bảy nổi; vào sinh ra tử ; cày sâu cuốc bẫm; gan vàng dạ sắt; nhường cơm sẻ áo; chân lấm tay bùn.
Trong các thành ngữ đã cho có 2 thành ngữ nói về lòng dũng cảm. Đó là: vào sinh ra tử, gan vàng dạ sắt .
Thứ hai ngày 23 tháng 3 năm 2015
Luyện từ và câu :
Mở rộng vốn từ : Dũng cảm
- Em hiểu thành ngữ vào sinh ra tử nghĩa như thế nào?
+ trải qua nhiều trận mạc, đầy nguy hiểm, kề bên cái chết.
- Em hiểu thành ngữ gan vàng dạ sắt như thế nào?
+ gan dạ dũng cảm, không nao núng trước khó khăn nguy hiểm.
Trò chơi : Điền khuyết
Câu 1: Anh Kim Đồng là một người rất …………
can đảm
Câu 2: Tên giặc ………….đã đầu hàng .
hèn nhát
Câu 3: Anh ấy đã từng ……………… nhiều lần.
vào sinh ra tử
Câu 4: Bộ đội ta những con người………………
gan vàng dạ sắt.
Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống :
Hoan hô
GV: TRIỆU THỊ CHÍN
Thứ hai ngày 23 tháng 3 năm 2015
Luyện từ và câu :
Mở rộng vốn từ : Dũng cảm
Theo báo Dân trí( Sáng 30 Tết năm nay), tại bến đò Quảng Hải, tỉnh Quảng Bình:
- Khi con đò oan nghiệt vừa lật, hơn 80 con người đang bàng hoàng bấu víu trong tuyệt vọng thì đò của anh Mai Văn Luyện (43 tuổi) đi ngang. Không ngần ngại, 4 người trên đò anh Luyện đã lao mình xuống dòng nước dữ, cứu được 35 người trên miệng thủy tặc.
Qua nguồn tin trên em cho biết anh Luyện là người như thế nào ?
Dũng cảm
Thứ hai ngày 23 tháng 3 năm 2015
Luyện từ và câu :
Mở rộng vốn từ : Dũng cảm
1.Tìm những từ cùng nghĩa và những từ trái nghĩa vời từ dũng cảm .
M: - Từ cùng nghĩa : can đảm
- Từ trái nghĩa : hèn nhát
Thứ hai ngày 23 tháng 3 năm 2015
Luyện từ và câu :
Mở rộng vốn từ : Dũng cảm
*Thế nào là từ cùng nghĩa ?
Từ cùng nghĩa là những từ có nghĩa gần giống nhau.
*Thế nào là từ trái nghĩa?
Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.
Thứ hai ngày 23 tháng 3 năm 2015
Luyện từ và câu :
Mở rộng vốn từ : Dũng cảm
* Từ cùng nghĩa với dũng cảm: can đảm, can trường, gan dạ, gan góc, anh hùng, anh dũng, quả cảm, …
* Từ trái nghĩa với dũng cảm: nhát gan, nhút nhát, hèn nhát, hèn hạ, hèn mạt, bạc nhược, nhu nhược …
Thứ hai ngày 23 tháng 3 năm 2015
Luyện từ và câu :
Mở rộng vốn từ : Dũng cảm
2.Đặt câu với một trong các từ tìm được.
Lê Văn Tám là một thiếu nhi dũng cảm.
Bác sĩ Ly là người quả cảm .
Chú công an rất gan dạ .
Bạn Minh rất bạo gan một mình mà dám đi trong đêm tối .
Tên giặc hèn nhát đã đầu hàng .
Thỏ là một con vật nhút nhác .
Thứ hai ngày 23 tháng 3 năm 2015
Luyện từ và câu :
Mở rộng vốn từ : Dũng cảm
3. Chọn từ thích hợp trong các từ sau đây để điền vào chỗ trống : anh dũng, dũng cảm, dũng mảnh .
- ……….. …bênh vực lẽ phải.
- khí thế …………………….
- hi sinh …………………
dũng cảm
dũng mãnh
anh dũng
Thứ hai ngày 23 tháng 3 năm 2015
Luyện từ và câu :
Mở rộng vốn từ : Dũng cảm
4. Trong các thành ngữ sau, những thành ngữ nào nói về lòng dũng cảm ?
Ba chìm bảy nổi; vào sinh ra tử ; cày sâu cuốc bẫm; gan vàng dạ sắt; nhường cơm sẻ áo; chân lấm tay bùn.
Thứ hai ngày 23 tháng 3 năm 2015
Luyện từ và câu :
Mở rộng vốn từ : Dũng cảm
Thảo luận nhóm đôi
4. Trong các thành ngữ sau, những thành ngữ nào nói về lòng dũng cảm ?
Ba chìm bảy nổi; vào sinh ra tử ; cày sâu cuốc bẫm; gan vàng dạ sắt; nhường cơm sẻ áo; chân lấm tay bùn.
Trong các thành ngữ đã cho có 2 thành ngữ nói về lòng dũng cảm. Đó là: vào sinh ra tử, gan vàng dạ sắt .
Thứ hai ngày 23 tháng 3 năm 2015
Luyện từ và câu :
Mở rộng vốn từ : Dũng cảm
- Em hiểu thành ngữ vào sinh ra tử nghĩa như thế nào?
+ trải qua nhiều trận mạc, đầy nguy hiểm, kề bên cái chết.
- Em hiểu thành ngữ gan vàng dạ sắt như thế nào?
+ gan dạ dũng cảm, không nao núng trước khó khăn nguy hiểm.
Trò chơi : Điền khuyết
Câu 1: Anh Kim Đồng là một người rất …………
can đảm
Câu 2: Tên giặc ………….đã đầu hàng .
hèn nhát
Câu 3: Anh ấy đã từng ……………… nhiều lần.
vào sinh ra tử
Câu 4: Bộ đội ta những con người………………
gan vàng dạ sắt.
Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống :
Hoan hô
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Triệu Thị Chín
Dung lượng: 1,90MB|
Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)