Tuần 25-26. MRVT: Dũng cảm

Chia sẻ bởi đõ thị yến | Ngày 14/10/2018 | 32

Chia sẻ tài liệu: Tuần 25-26. MRVT: Dũng cảm thuộc Luyện từ và câu 4

Nội dung tài liệu:

3/14/2015
Nhiệt Liệt Chào Mừng
CÁC THẦY CÔ VỀ DỰ GIỜ
Môn : Luyện từ và Câu
Lớp : 4C
Kiểm tra bài cũ
Em hãy nêu lại các từ cùng nghĩa với từ dũng cảm đã được học ở tiết « Mở rộng vốn từ : Dũng cảm » trước?
Bài tập 1: Tìm những từ đồng nghĩa và trái nghĩa với từ .
dũng cảm
*Những từ đồng nghĩa với từ dũng cảm là:
- Can đảm, can trường, gan dạ, gan góc, gan lì, bạo gan táo bạo, anh hùng, anh dũng, quả cảm,...
*Những từ trái nghĩa với từ dũng cảm là:
-Nhát, hèn nhát, nhát gan, nhút nhát, đớn hèn, hèn mạt, hèn hạ, bạc nhược, nhu nhược, khiếp nhược,...
+Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa gần giống nhau. VD: Từ đồng nghĩa với từ nhân hậu là: nhân ái, bác ái, nhân đức,....
+Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau. VD: Từ trái nghĩa với từ nhân hậu là: độc ác, sảo quyệt, ác độc,....
-Gan dạ: Không lùi bước trước nguy hiểm.
-Gan góc: Dám đương đầu với thử thách.
-Anh dũng: Có sức mạnh tinh thần, dám vượt qua khó khăn, nguy hiểm.
-Quả cảm: Quyết chí không sợ khó khăn,
nguy hiểm.
-Táo bạo: Xông xáo, bất chấp mọi nguy hiểm.
-Hèn nhát: thiếu cam đảm đến mức đáng khinh.
-Nhu nhược: Mềm yếu, không cương quyết.
-Đớn hèn: Hèn đến mức không có một chút
giá trị nào.
Bài tập 2:
Đặt câu với một trong các từ tìm được.
Một số câu mẫu:
-Ga-vrốt rất dũng cảm.
-Chị Võ Thị Sáu rất gan dạ.
-Các chiến sĩ bộ đội chiến đấu rất anh dũng.
-Em bé rất nhát gan.
Bài tập 3: Chọn từ thích hợp trong các từ sau đây để điền vào chỗ trống:
anh dũng, dũng cảm, dũng mãnh.
-..........................bênh vực lẽ phải.

-khí thế..........................................

-hi sinh..........................................
Dũng mãnh: có sức mạnh thể chất và tinh thần trên hẳn mức bình thường, thể hiện bằng khí thế mạnh mẽ trong hành động, không sức
chống đối nào chống đỡ nổi.
Dũng cảm: Có dũng khí dám đương đầu với thử thách, với nguy hiểm để làm những việc nên làm.
Anh dũng: Có sức mạnh tinh thần khác thường, dám vượt qua khó khăn thử thách, nguy hiểm để làm những việc cao đẹp.
Bài tập 3: Chọn từ thích hợp trong các từ sau đây để điền vào chỗ trống:
anh dũng, dũng cảm, dũng mãnh.
-..........................bênh vực lẽ phải.

-khí thế..........................................

-hi sinh..........................................
anh dũng
Dũng cảm
dũng mãnh
Bài tập 4: Trong các sau, thành ngữ nào nói về ?
-Ba chìm bảy nổi.
-Vào sinh ra tử.
-Cày sâu cuốc bẫm.
-Gan vàng dạ sắt.
-Nhường cơm sẻ áo.
-Chân lấm tay bùn.
thành ngữ
lòng dũng cảm
1: Ba chìm bảy nổi:
5: Vào sinh ra tử:
6: Cày sâu cuốc bẫm:
3: Gan vàng dạ sắt:
2: Nhường cơm sẻ áo:
4: Chân lấm tay bùn:
B: sống phiêu bạt, long đong, chịu nhiều khổ sở, vất vả.
A: gan dạ, dũng cảm, không nao núng trước khó khăn, nguy hiểm.
C: đùm bọc, giúp đỡ, nhường nhịn, san sẻ cho nhau trong khó khăn, hoạn nạn.
D: làm ăn cần cù, chăm chỉ (trong nghề nông).
E: chịu lao động vất vả, cực nhọc (ở nông thôn).
F: trải qua nhiều trận mạc, đầy nguy hiểm, kề bên cái chết.
Nối các thành ngữ ở cột bên trái với cách giải nghĩa ở cột bên phải sao cho phù hợp:
Bài tập 4: Các thành ngữ nói về lòng dũng cảm là:
-Ba chìm bảy nổi.
-Vào sinh ra tử .
-Cày sâu cuốc bẫm.
-Gan vàng dạ sắt.
-Nhường cơm sẻ áo.
-Chân lấm tay bùn.
Bài tập 5: Đặt câu với một trong các thành ngữ vừa tìm được trong bài tập 4.
VD:
-Ông nội em từng vào sinh ra tử ở chiến trường miền Trung.
-Bộ đội ta là những con người gan vàng dạ sắt.
CÁM ƠN THẦY CÔ CÙNG TẤT CẢ CÁC EM HỌC SINH
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: đõ thị yến
Dung lượng: 1,07MB| Lượt tài: 0
Loại file: pptx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)