Tuần 25-26. MRVT: Dũng cảm
Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Hùng |
Ngày 14/10/2018 |
35
Chia sẻ tài liệu: Tuần 25-26. MRVT: Dũng cảm thuộc Luyện từ và câu 4
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO PHÙ YÊN
TRƯỜNG TIỂU HỌC HUY TÂN
MÔN : LUYỆN TỪ VÀ CÂU
GV : Đinh Văn Phấn
1. Em hiểu “Dũng cảm” có nghĩa là gì?
Thứ năm ngày 10 tháng 3 năm 2016
Luyện từ và câu
KIỂM TRA BÀI CŨ:
- Dũng cảm là có dũng khí dám đương đầu với sức chống đối, với nguy hiểm để làm những việc nên làm.
2. Bài tập 4 ( trang 74)
Tìm từ ngữ trong ngoặc đơn hợp với mỗi chỗ trống ở đoạn văn sau:
Anh Kim Đồng là một …… rất ……Tuy không chiến đấu ở…….., nhưng nhiều khi đi liên lạc anh cũng gặp những giây phút hết sức………Anh đã hi sinh, nhưng…… sáng của anh vẫn còn mãi mãi.
( can đảm, người liên lạc, hiểm nghèo, tấm gương, mặt trận)
Thứ sáu ngày 02 tháng 3 năm 2012
Luyện từ và câu
KIỂM TRA BÀI CŨ:
2. Bài tập 4 ( trang 74)
Anh Kim Đồng là một người liên lạc rất can đảm. Tuy không chiến đấu ở mặt trận, nhưng nhiều khi đi liên lạc anh cũng gặp những giây phút hết sức hiểm nghèo. Anh đã hi sinh, nhưng tấm gương sáng của anh vẫn còn mãi mãi.
Thứ sáu ngày 02 tháng 3 năm 2012
Luyện từ và câu
KIỂM TRA BÀI CŨ:
Thứ sáu ngày 02 tháng 3 năm 2012
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: Dũng cảm
Tìm những từ cùng nghĩa và những từ trái nghĩa với từ dũng cảm
- Từ cùng nghĩa: Là những từ có nghĩa gần giống nhau.
- Từ trái nghĩa: Là những từ có nghĩa trái ngược nhau.
- Thế nào là từ cùng nghĩa ?
- Thế nào là từ trái nghĩa ?
Thứ sáu ngày 02 tháng 3 năm 2012
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: Dũng cảm
Những từ cùng nghĩa và những từ trái nghĩa với từ dũng cảm
Thứ sáu ngày 02 tháng 3 năm 2012
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: Dũng cảm
2. Đặt câu với một trong các từ tìm được.
Khi đặt câu cần chú ý điều gì?
Ví dụ: Hà vốn nhát gan nên không dám đi trong đêm tối .
Các em có nhiệm vụ chọn một từ trong các từ đã tìm được, xem từ đó có nghĩa như thế nào? thường được sử dụng trong trường hợp nào? nói về phẩm chất gì ? của ai ? Sau đó em đặt câu với từ đó.
Thứ sáu ngày 02 tháng 3 năm 2012
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: Dũng cảm
3. Chọn từ thích hợp trong các từ sau đây để điền vào chỗ trống: anh dũng, dũng cảm, dũng mãnh.
- ………….. bênh vực lẽ phải.
- khí thế……………
- hi sinh…………
Dũng cảm
dũng mãnh.
anh dũng.
Thứ sáu ngày 02 tháng 3 năm 2012
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: Dũng cảm
4. Trong các thành ngữ sau, những thành ngữ nào nói về lòng dũng cảm?
Ba chìm bảy nổi Gan vàng dạ sắt
Vào sinh ra tử Nhường cơm sẻ áo
Cày sâu cuốc bẫm Chân lấm tay bùn
Thứ sáu ngày 02 tháng 3 năm 2012
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: Dũng cảm
Gan vàng dạ sắt sắt
Gan dạ, dũng cảm, không nao núng
trước khó khăn, nguy hiểm.
Vào sinh ra tử
Xông pha nơi nguy hiểm, trải qua
nhiều trận mạc, kề bên cái chết.
Ba chìm bảy nổi
Thường nói về số phận, cuộc sống
của con người gặp nhiều nỗi gian
truân, vất vả, long đong.
Thứ sáu ngày 02 tháng 3 năm 2012
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: Dũng cảm
Cày sâu cuốc bẫm
Chân lấm tay bùn
Nhường cơm
sẻ áo
Làm ăn cần cù, chăm chỉ
( trong nghề nông).
Chỉ sự lao động, vất vả, cực nhọc
nơi đồng ruộng.
Đùm bọc, giúp đỡ, nhường nhịn,
san sẻ cho nhau trong khó khăn,
hoạn nạn.
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: Dũng cảm
Thứ sáu ngày 03 tháng 3 năm 2012
Luyện từ và câu:
Mở rộng vốn từ : DŨNG CẢM
Bài 4:
Trong các thành ngữ sau, thành ngữ nói về lòng dũng cảm:
Ba chìm bảy nổi,
Vào sinh ra tử
Cày sây cuốc bẫm,
- Gan vàng dạ sắt
Nhường cơm sẻ áo,
Chân lấm tay bùn
* Vào sinh ra tử : trải qua nhiều trận mạc, đầy nguy hiểm, kề bên cái chết.
* Gan vàng dạ sắt : gan dạ dũng cảm, không nao núng trước khó khăn nguy hiểm.
Thứ sáu ngày 02 tháng 3 năm 2012
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: Dũng cảm
5. Đặt câu với một trong các thành ngữ
vừa tìm được ở bài tập 4
Vào sinh ra tử.
Gan vàng dạ sắt.
Thứ sáu ngày 02 tháng 3 năm 2012
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: Dũng cảm
5. Đặt câu với một trong các thành ngữ
vừa tìm được ở bài tập 4
Thứ sáu ngày 03 tháng 3 năm 2012
Luyện từ và câu:
Trò chơi:
AI NHANH, AI ĐÚNG
Hãy chọn từ ngữ thích hợp điền vào chỗ trống sau, sao cho hợp nghĩa rồi viết vào bảng con.
Mở rộng vốn từ : DŨNG CẢM
1.Anh ấy ………. ….lao mình xuống dòng nước xiết để cứu người bị nạn.
quả cảm
Thứ sáu ngày 03 tháng 3 năm 2012
Luyện từ và câu:
2.Tuy hiểu bài nhưng vì …………… nên bạn ấy không dám phát biểu.
Ai nhanh, ai đúng
Hãy chọn từ ngữ thích hợp điền vào chỗ trống sau cho hợp nghĩa rồi viết vào bảng con
Mở rộng vốn từ : DŨNG CẢM
nhút nhát
Thứ sáu ngày 03 tháng 3 năm 2012
Luyện từ và câu:
3.Ông nội tôi là một chiến sĩ giải phóng thời kì chống Mĩ, ông đã từng ...................... trong chiến trường Quảng Trị.
Trò chơi:
Ai nhanh, ai đúng
Mở rộng vốn từ : DŨNG CẢM
Vào sinh ra tử
Hãy chọn từ ngữ thích hợp điền vào chỗ trống sau cho hợp nghĩa rồi viết vào bảng con
Thứ sáu ngày 03 tháng 3 năm 2012
Luyện từ và câu:
Trò chơi:
Ai nhanh, ai đúng
Hãy chọn từ ngữ thích hợp điền vào chỗ trống sau cho hợp nghĩa rồi điền vào bảng con
Mở rộng vốn từ : DŨNG CẢM
4.Bộ đội ta là những người ………………
gan vàng dạ sắt
TRƯỜNG TIỂU HỌC HUY TÂN
MÔN : LUYỆN TỪ VÀ CÂU
GV : Đinh Văn Phấn
1. Em hiểu “Dũng cảm” có nghĩa là gì?
Thứ năm ngày 10 tháng 3 năm 2016
Luyện từ và câu
KIỂM TRA BÀI CŨ:
- Dũng cảm là có dũng khí dám đương đầu với sức chống đối, với nguy hiểm để làm những việc nên làm.
2. Bài tập 4 ( trang 74)
Tìm từ ngữ trong ngoặc đơn hợp với mỗi chỗ trống ở đoạn văn sau:
Anh Kim Đồng là một …… rất ……Tuy không chiến đấu ở…….., nhưng nhiều khi đi liên lạc anh cũng gặp những giây phút hết sức………Anh đã hi sinh, nhưng…… sáng của anh vẫn còn mãi mãi.
( can đảm, người liên lạc, hiểm nghèo, tấm gương, mặt trận)
Thứ sáu ngày 02 tháng 3 năm 2012
Luyện từ và câu
KIỂM TRA BÀI CŨ:
2. Bài tập 4 ( trang 74)
Anh Kim Đồng là một người liên lạc rất can đảm. Tuy không chiến đấu ở mặt trận, nhưng nhiều khi đi liên lạc anh cũng gặp những giây phút hết sức hiểm nghèo. Anh đã hi sinh, nhưng tấm gương sáng của anh vẫn còn mãi mãi.
Thứ sáu ngày 02 tháng 3 năm 2012
Luyện từ và câu
KIỂM TRA BÀI CŨ:
Thứ sáu ngày 02 tháng 3 năm 2012
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: Dũng cảm
Tìm những từ cùng nghĩa và những từ trái nghĩa với từ dũng cảm
- Từ cùng nghĩa: Là những từ có nghĩa gần giống nhau.
- Từ trái nghĩa: Là những từ có nghĩa trái ngược nhau.
- Thế nào là từ cùng nghĩa ?
- Thế nào là từ trái nghĩa ?
Thứ sáu ngày 02 tháng 3 năm 2012
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: Dũng cảm
Những từ cùng nghĩa và những từ trái nghĩa với từ dũng cảm
Thứ sáu ngày 02 tháng 3 năm 2012
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: Dũng cảm
2. Đặt câu với một trong các từ tìm được.
Khi đặt câu cần chú ý điều gì?
Ví dụ: Hà vốn nhát gan nên không dám đi trong đêm tối .
Các em có nhiệm vụ chọn một từ trong các từ đã tìm được, xem từ đó có nghĩa như thế nào? thường được sử dụng trong trường hợp nào? nói về phẩm chất gì ? của ai ? Sau đó em đặt câu với từ đó.
Thứ sáu ngày 02 tháng 3 năm 2012
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: Dũng cảm
3. Chọn từ thích hợp trong các từ sau đây để điền vào chỗ trống: anh dũng, dũng cảm, dũng mãnh.
- ………….. bênh vực lẽ phải.
- khí thế……………
- hi sinh…………
Dũng cảm
dũng mãnh.
anh dũng.
Thứ sáu ngày 02 tháng 3 năm 2012
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: Dũng cảm
4. Trong các thành ngữ sau, những thành ngữ nào nói về lòng dũng cảm?
Ba chìm bảy nổi Gan vàng dạ sắt
Vào sinh ra tử Nhường cơm sẻ áo
Cày sâu cuốc bẫm Chân lấm tay bùn
Thứ sáu ngày 02 tháng 3 năm 2012
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: Dũng cảm
Gan vàng dạ sắt sắt
Gan dạ, dũng cảm, không nao núng
trước khó khăn, nguy hiểm.
Vào sinh ra tử
Xông pha nơi nguy hiểm, trải qua
nhiều trận mạc, kề bên cái chết.
Ba chìm bảy nổi
Thường nói về số phận, cuộc sống
của con người gặp nhiều nỗi gian
truân, vất vả, long đong.
Thứ sáu ngày 02 tháng 3 năm 2012
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: Dũng cảm
Cày sâu cuốc bẫm
Chân lấm tay bùn
Nhường cơm
sẻ áo
Làm ăn cần cù, chăm chỉ
( trong nghề nông).
Chỉ sự lao động, vất vả, cực nhọc
nơi đồng ruộng.
Đùm bọc, giúp đỡ, nhường nhịn,
san sẻ cho nhau trong khó khăn,
hoạn nạn.
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: Dũng cảm
Thứ sáu ngày 03 tháng 3 năm 2012
Luyện từ và câu:
Mở rộng vốn từ : DŨNG CẢM
Bài 4:
Trong các thành ngữ sau, thành ngữ nói về lòng dũng cảm:
Ba chìm bảy nổi,
Vào sinh ra tử
Cày sây cuốc bẫm,
- Gan vàng dạ sắt
Nhường cơm sẻ áo,
Chân lấm tay bùn
* Vào sinh ra tử : trải qua nhiều trận mạc, đầy nguy hiểm, kề bên cái chết.
* Gan vàng dạ sắt : gan dạ dũng cảm, không nao núng trước khó khăn nguy hiểm.
Thứ sáu ngày 02 tháng 3 năm 2012
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: Dũng cảm
5. Đặt câu với một trong các thành ngữ
vừa tìm được ở bài tập 4
Vào sinh ra tử.
Gan vàng dạ sắt.
Thứ sáu ngày 02 tháng 3 năm 2012
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: Dũng cảm
5. Đặt câu với một trong các thành ngữ
vừa tìm được ở bài tập 4
Thứ sáu ngày 03 tháng 3 năm 2012
Luyện từ và câu:
Trò chơi:
AI NHANH, AI ĐÚNG
Hãy chọn từ ngữ thích hợp điền vào chỗ trống sau, sao cho hợp nghĩa rồi viết vào bảng con.
Mở rộng vốn từ : DŨNG CẢM
1.Anh ấy ………. ….lao mình xuống dòng nước xiết để cứu người bị nạn.
quả cảm
Thứ sáu ngày 03 tháng 3 năm 2012
Luyện từ và câu:
2.Tuy hiểu bài nhưng vì …………… nên bạn ấy không dám phát biểu.
Ai nhanh, ai đúng
Hãy chọn từ ngữ thích hợp điền vào chỗ trống sau cho hợp nghĩa rồi viết vào bảng con
Mở rộng vốn từ : DŨNG CẢM
nhút nhát
Thứ sáu ngày 03 tháng 3 năm 2012
Luyện từ và câu:
3.Ông nội tôi là một chiến sĩ giải phóng thời kì chống Mĩ, ông đã từng ...................... trong chiến trường Quảng Trị.
Trò chơi:
Ai nhanh, ai đúng
Mở rộng vốn từ : DŨNG CẢM
Vào sinh ra tử
Hãy chọn từ ngữ thích hợp điền vào chỗ trống sau cho hợp nghĩa rồi viết vào bảng con
Thứ sáu ngày 03 tháng 3 năm 2012
Luyện từ và câu:
Trò chơi:
Ai nhanh, ai đúng
Hãy chọn từ ngữ thích hợp điền vào chỗ trống sau cho hợp nghĩa rồi điền vào bảng con
Mở rộng vốn từ : DŨNG CẢM
4.Bộ đội ta là những người ………………
gan vàng dạ sắt
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Văn Hùng
Dung lượng: 1,45MB|
Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)