Tuần 25-26. MRVT: Dũng cảm
Chia sẻ bởi vũ tố uyên |
Ngày 14/10/2018 |
38
Chia sẻ tài liệu: Tuần 25-26. MRVT: Dũng cảm thuộc Luyện từ và câu 4
Nội dung tài liệu:
KÍNH CHÀO
QUÝ THẦY CÔ
VÀ CÁC EM HỌC SINH
THÂN MẾN!
Em hãy đặt câu kể Ai là gì?
Xác định chủ ngữ và vị ngữ trong câu kể Ai là gì ?
Bố em là bộ đội biên phòng.
KIỂM TRA BÀI CŨ
Thứ năm ngày 12 tháng 03 năm 2015
Mở rộng vốn từ: Dũng cảm
Luyện từ và câu
Thứ năm ngày 12 tháng 03 năm 2015
Luyện từ và câu:
Bài 1:
Tìm những từ cùng nghĩa và những từ trái nghĩa với từ dũng cảm.
Từ cùng nghĩa: can đảm
Từ trái nghĩa: hèn nhát
Mở rộng vốn từ: Dũng cảm
Từ cùng nghĩa với dũng cảm:
Gan dạ, anh hùng, anh dũng, can trường, gan góc, gan lì, bạo gan, quả cảm, táo bạo,....
Từ trái nghĩa với dũng cảm:
Nhát gan, nhút nhát, hèn nhát, đớn hèn, hèn mạt, hèn hạ, bạc nhược, khiếp nhược,.....
Thứ năm ngày 12 tháng 03 năm 2015
Luyện từ và câu:
Bài 2:
Mở rộng vốn từ: Dũng cảm
Đặt câu với một trong các từ tìm được.
Muốn đặt câu đúng em phải nắm được nghĩa của các từ, xem từ ấy được sử dụng trong trường hợp nào, nói về phẩm chất gì, của ai.
Ví dụ : Hà vốn nhát gan nên không giám đi trong đêm tối.
Anh Bế Văn Đàn đã can đảm lấy thân mình làm giá súng.
Anh Phan Đình Gióp đã dũng cảm lấy thân mình lấp lỗ châu mai.
Chị Võ Thị Sáu đã hi sinh anh dũng trước quân thù.
Thứ năm ngày 12 tháng 03 năm 2015
Luyện từ và câu:
Bài 3:
Chọn từ thích hợp trong các từ sau đây để điền vào chỗ trống: anh dũng, dũng cảm, dũng mãnh.
..............bênh vực lẽ phải
Khí thế ..................
Hi sinh ..................
Mở rộng vốn từ: Dũng cảm
Thứ năm ngày 12 tháng 03 năm 2015
Luyện từ và câu:
Bài 3:
Chọn từ thích hợp trong các từ sau đây để điền vào chỗ trống: anh dũng, dũng cảm, dũng mãnh.
dũng cảm bênh vực lẽ phải
Khí thế dũng mãnh
Hi sinh anh dũng
Mở rộng vốn từ: Dũng cảm
Thứ năm ngày 12 tháng 03 năm 2015
Luyện từ và câu:
Bài 4:
Trong các thành ngữ sau, thành ngữ nào nói về lòng dũng cảm?
Mở rộng vốn từ: Dũng cảm
Ba nổi bảy chìm;
Vào sinh ra tử;
Cày sâu cuốc bẫm;
Gan vàng dạ sắt;
Nhường cơm sẻ áo;
Chân lấm tay bùn.
Thứ năm ngày 12 tháng 03 năm 2015
Luyện từ và câu:
Bài 4:
Trong các thành ngữ sau, thành ngữ nào nói về lòng dũng cảm:
Mở rộng vốn từ: Dũng cảm
- Vào sinh ra tử.
- Gan vàng dạ sắt.
Thứ năm ngày 12 tháng 03 năm 2015
Luyện từ và câu:
Mở rộng vốn từ: Dũng cảm
Ba chìm bảy nổi
Vào sinh ra tử
Cày sâu cuốc bẫm
sống phiêu dạt, long đong, chịu nhiều khổ sở vất vả.
làm ăn cần cù, chăm chỉ.
trải qua nhiều trận mạc, đầy nguy hiểm, kề bên cái chết.
Thứ năm ngày 12 tháng 03 năm 2015
Luyện từ và câu:
Mở rộng vốn từ: Dũng cảm
Gan vàng dạ sắt
Nhường cơm sẻ áo
Chân lấm tay bùn
gan dạ, dũng cảm, không nao núng trước khó khăn nguy hiểm.
chỉ sự lao động vất vả, cực nhọc.
đùm bọc, giúp đỡ, nhường nhịn, san sẻ cho nhau trong khó khăn hoạn nạn.
Thứ năm ngày 12 tháng 03 năm 2015
Luyện từ và câu:
Học thuộc lòng các câu thành ngữ:
Mở rộng vốn từ: Dũng cảm
Ba nổi bảy chìm;
Vào sinh ra tử;
Cày sâu cuốc bẫm;
Gan vàng dạ sắt;
Nhường cơm sẻ áo;
Chân lấm tay bùn.
Thứ năm ngày 12 tháng 03 năm 2015
Luyện từ và câu:
Bài 5:
Đặt câu với một trong các thành ngữ vừa tìm được ở bài tập 4.
Mở rộng vốn từ: Dũng cảm
Vào sinh ra tử. Gan vàng dạ sắt.
Dựa vào nghĩa của các thành ngữ, mỗi câu thành ngữ được sử dụng trong hoàn cảnh nào, nói về phẩm chất gì, của ai.
Tiết học đến đây là
kết thúc
Chúc các em học giỏi
QUÝ THẦY CÔ
VÀ CÁC EM HỌC SINH
THÂN MẾN!
Em hãy đặt câu kể Ai là gì?
Xác định chủ ngữ và vị ngữ trong câu kể Ai là gì ?
Bố em là bộ đội biên phòng.
KIỂM TRA BÀI CŨ
Thứ năm ngày 12 tháng 03 năm 2015
Mở rộng vốn từ: Dũng cảm
Luyện từ và câu
Thứ năm ngày 12 tháng 03 năm 2015
Luyện từ và câu:
Bài 1:
Tìm những từ cùng nghĩa và những từ trái nghĩa với từ dũng cảm.
Từ cùng nghĩa: can đảm
Từ trái nghĩa: hèn nhát
Mở rộng vốn từ: Dũng cảm
Từ cùng nghĩa với dũng cảm:
Gan dạ, anh hùng, anh dũng, can trường, gan góc, gan lì, bạo gan, quả cảm, táo bạo,....
Từ trái nghĩa với dũng cảm:
Nhát gan, nhút nhát, hèn nhát, đớn hèn, hèn mạt, hèn hạ, bạc nhược, khiếp nhược,.....
Thứ năm ngày 12 tháng 03 năm 2015
Luyện từ và câu:
Bài 2:
Mở rộng vốn từ: Dũng cảm
Đặt câu với một trong các từ tìm được.
Muốn đặt câu đúng em phải nắm được nghĩa của các từ, xem từ ấy được sử dụng trong trường hợp nào, nói về phẩm chất gì, của ai.
Ví dụ : Hà vốn nhát gan nên không giám đi trong đêm tối.
Anh Bế Văn Đàn đã can đảm lấy thân mình làm giá súng.
Anh Phan Đình Gióp đã dũng cảm lấy thân mình lấp lỗ châu mai.
Chị Võ Thị Sáu đã hi sinh anh dũng trước quân thù.
Thứ năm ngày 12 tháng 03 năm 2015
Luyện từ và câu:
Bài 3:
Chọn từ thích hợp trong các từ sau đây để điền vào chỗ trống: anh dũng, dũng cảm, dũng mãnh.
..............bênh vực lẽ phải
Khí thế ..................
Hi sinh ..................
Mở rộng vốn từ: Dũng cảm
Thứ năm ngày 12 tháng 03 năm 2015
Luyện từ và câu:
Bài 3:
Chọn từ thích hợp trong các từ sau đây để điền vào chỗ trống: anh dũng, dũng cảm, dũng mãnh.
dũng cảm bênh vực lẽ phải
Khí thế dũng mãnh
Hi sinh anh dũng
Mở rộng vốn từ: Dũng cảm
Thứ năm ngày 12 tháng 03 năm 2015
Luyện từ và câu:
Bài 4:
Trong các thành ngữ sau, thành ngữ nào nói về lòng dũng cảm?
Mở rộng vốn từ: Dũng cảm
Ba nổi bảy chìm;
Vào sinh ra tử;
Cày sâu cuốc bẫm;
Gan vàng dạ sắt;
Nhường cơm sẻ áo;
Chân lấm tay bùn.
Thứ năm ngày 12 tháng 03 năm 2015
Luyện từ và câu:
Bài 4:
Trong các thành ngữ sau, thành ngữ nào nói về lòng dũng cảm:
Mở rộng vốn từ: Dũng cảm
- Vào sinh ra tử.
- Gan vàng dạ sắt.
Thứ năm ngày 12 tháng 03 năm 2015
Luyện từ và câu:
Mở rộng vốn từ: Dũng cảm
Ba chìm bảy nổi
Vào sinh ra tử
Cày sâu cuốc bẫm
sống phiêu dạt, long đong, chịu nhiều khổ sở vất vả.
làm ăn cần cù, chăm chỉ.
trải qua nhiều trận mạc, đầy nguy hiểm, kề bên cái chết.
Thứ năm ngày 12 tháng 03 năm 2015
Luyện từ và câu:
Mở rộng vốn từ: Dũng cảm
Gan vàng dạ sắt
Nhường cơm sẻ áo
Chân lấm tay bùn
gan dạ, dũng cảm, không nao núng trước khó khăn nguy hiểm.
chỉ sự lao động vất vả, cực nhọc.
đùm bọc, giúp đỡ, nhường nhịn, san sẻ cho nhau trong khó khăn hoạn nạn.
Thứ năm ngày 12 tháng 03 năm 2015
Luyện từ và câu:
Học thuộc lòng các câu thành ngữ:
Mở rộng vốn từ: Dũng cảm
Ba nổi bảy chìm;
Vào sinh ra tử;
Cày sâu cuốc bẫm;
Gan vàng dạ sắt;
Nhường cơm sẻ áo;
Chân lấm tay bùn.
Thứ năm ngày 12 tháng 03 năm 2015
Luyện từ và câu:
Bài 5:
Đặt câu với một trong các thành ngữ vừa tìm được ở bài tập 4.
Mở rộng vốn từ: Dũng cảm
Vào sinh ra tử. Gan vàng dạ sắt.
Dựa vào nghĩa của các thành ngữ, mỗi câu thành ngữ được sử dụng trong hoàn cảnh nào, nói về phẩm chất gì, của ai.
Tiết học đến đây là
kết thúc
Chúc các em học giỏi
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: vũ tố uyên
Dung lượng: 807,36KB|
Lượt tài: 0
Loại file: pptx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)