Tuần 25-26. MRVT: Dũng cảm
Chia sẻ bởi Trịnh Văn Đăng |
Ngày 14/10/2018 |
82
Chia sẻ tài liệu: Tuần 25-26. MRVT: Dũng cảm thuộc Luyện từ và câu 4
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO DĨ AN
TRƯỜNG TIỂU HỌC ĐÔNG HÒA B
NHIỆT LIỆT CHÀO MỪNG CÁC THẦY CÔ
Phân môn: Luyện từ và câu
GV: LAN ANH
VỀ DỰ GIỜ LỚP 4/3
Bạn Thu Hà là học sinh trường tiểu học Kim An.
- Câu trên thuộc kiểu câu kể nào?
- Xác định chủ ngữ và vị ngữ của câu.
- Câu này có tác dụng gì?
Luyện từ và câu
Luyện từ và câu
MỞ RỘNG VỐN TỪ: DŨNG CẢM
Bài 1:
Tìm những từ cùng nghĩa với từ dũng cảm trong các từ dưới đây:
dũng cảm
- Dũng cảm là có dũng khí dám đương đầu với sức chống đối , với nguy hiểm để làm những việc nên làm.
dũng cảm
Gan dạ, thân thiết, hòa thuận, hiếu thảo, anh hùng, anh dũng, chăm chỉ, lễ phép, chuyên cần, can đảm, can trường, gan góc, gan lì, tận tụy, tháo vát, thông minh, bạo gan, quả cảm.
Gan dạ, thân thiết, hòa thuận, hiếu thảo, anh hùng, anh dũng, chăm chỉ, lễ phép, chuyên cần, can đảm, can trường, gan góc, gan lì, tận tụy, tháo vát, thông minh, bạo gan, quả cảm.
can đảm
- Có sức mạnh tinh thần để không sợ nguy hiểm, đau khổ.
Bài 1:
Tìm những từ cùng nghĩa với từ dũng cảm trong các từ dưới đây:
dũng cảm
Gan dạ, thân thiết, hòa thuận, hiếu thảo, anh hùng, anh dũng, chăm chỉ, lễ phép, chuyên cần, can đảm, can trường, gan góc, gan lì, tận tụy, tháo vát, thông minh, bạo gan, quả cảm.
can trường
- Gan dạ không sợ gian khổ, hiểm nguy.
Bài 1:
Tìm những từ cùng nghĩa với từ dũng cảm trong các từ dưới đây:
dũng cảm
Gan dạ, thân thiết, hòa thuận, hiếu thảo, anh hùng, anh dũng, chăm chỉ, lễ phép, chuyên cần, can đảm, can trường, gan góc, gan lì, tận tụy, tháo vát, thông minh, bạo gan, quả cảm.
quả cảm
- Có quyết tâm và can đảm.
Bài 1:
Tìm những từ cùng nghĩa với từ dũng cảm trong các từ dưới đây:
dũng cảm
Gan dạ, thân thiết, hòa thuận, hiếu thảo, anh hùng, anh dũng, chăm chỉ, lễ phép, chuyên cần, can đảm, can trường, gan góc, gan lì, tận tụy, tháo vát, thông minh, bạo gan, quả cảm.
Ghép từ dũng cảm vào trước hoặc sau từ ngữ dưới đây để tạo thành những cụm từ có nghĩa:
Bài 2:
... tinh thần ...
... hành động ...
... xông lên ...
... người chiến sĩ ...
... nữ du kích ...
... em bé liên lạc ...
... nhận khuyết điểm ...
... cứu bạn ...
... chống lại cường quyền ...
... trước kẻ thù ...
... nói lên sự thật...
dũng cảm
Ghép từ dũng cảm vào trước hoặc sau từ ngữ dưới đây để tạo thành những cụm từ có nghĩa:
Bài 2:
... tinh thần ...
... hành động ...
... xông lên ...
... người chiến sĩ ...
... nữ du kích ...
... em bé liên lạc ...
... nhận khuyết điểm ...
... cứu bạn ...
... chống lại cường quyền ...
... trước kẻ thù ...
... nói lên sự thật...
dũng cảm
dũng cảm
dũng cảm
dũng cảm
dũng cảm
dũng cảm
dũng cảm
dũng cảm
dũng cảm
dũng cảm
dũng cảm
dũng cảm
HÌNH ẢNH
VỀ NHỮNG TẤM GƯƠNG DŨNG CẢM
Bộ đội dũng cảm cứu em nhỏ trong cơn lũ
Bài 3: Tìm từ (ở cột A) phù hợp với lời giải nghĩa (ở cột B):
Bài 4:
Tìm từ ngữ trong ngoặc đơn hợp với mỗi chỗ trống ở đoạn văn sau:
Anh Kim Đồng là một . . . . . . . . . rất . . . . . . . Tuy không chiến đấu ở . . . . . . , nhưng nhiều khi đi liên lạc anh cũng gặp những giây phút hết sức . . . . . . . Anh đã hi sinh, nhưng . . . . . . . sáng của anh vẫn còn mãi mãi.
can đảm
hiểm nghèo
người liên lạc
( , , , , )
tấm gương
mặt trận
(1928-1943)
Mộ anh Kim Đồng tại thôn Nà Mạ - xã Trường Hà - huyện Hà Quảng- tỉnh Cao Bằng
XIN CHÂN THÀNH CÁM ƠN QUÝ THẦY CÔ.
Chúc các em học giỏi chăm ngoan.
GIỜ HỌC ĐẾN ĐÂY KẾT THÚC
TRƯỜNG TIỂU HỌC ĐÔNG HÒA B
NHIỆT LIỆT CHÀO MỪNG CÁC THẦY CÔ
Phân môn: Luyện từ và câu
GV: LAN ANH
VỀ DỰ GIỜ LỚP 4/3
Bạn Thu Hà là học sinh trường tiểu học Kim An.
- Câu trên thuộc kiểu câu kể nào?
- Xác định chủ ngữ và vị ngữ của câu.
- Câu này có tác dụng gì?
Luyện từ và câu
Luyện từ và câu
MỞ RỘNG VỐN TỪ: DŨNG CẢM
Bài 1:
Tìm những từ cùng nghĩa với từ dũng cảm trong các từ dưới đây:
dũng cảm
- Dũng cảm là có dũng khí dám đương đầu với sức chống đối , với nguy hiểm để làm những việc nên làm.
dũng cảm
Gan dạ, thân thiết, hòa thuận, hiếu thảo, anh hùng, anh dũng, chăm chỉ, lễ phép, chuyên cần, can đảm, can trường, gan góc, gan lì, tận tụy, tháo vát, thông minh, bạo gan, quả cảm.
Gan dạ, thân thiết, hòa thuận, hiếu thảo, anh hùng, anh dũng, chăm chỉ, lễ phép, chuyên cần, can đảm, can trường, gan góc, gan lì, tận tụy, tháo vát, thông minh, bạo gan, quả cảm.
can đảm
- Có sức mạnh tinh thần để không sợ nguy hiểm, đau khổ.
Bài 1:
Tìm những từ cùng nghĩa với từ dũng cảm trong các từ dưới đây:
dũng cảm
Gan dạ, thân thiết, hòa thuận, hiếu thảo, anh hùng, anh dũng, chăm chỉ, lễ phép, chuyên cần, can đảm, can trường, gan góc, gan lì, tận tụy, tháo vát, thông minh, bạo gan, quả cảm.
can trường
- Gan dạ không sợ gian khổ, hiểm nguy.
Bài 1:
Tìm những từ cùng nghĩa với từ dũng cảm trong các từ dưới đây:
dũng cảm
Gan dạ, thân thiết, hòa thuận, hiếu thảo, anh hùng, anh dũng, chăm chỉ, lễ phép, chuyên cần, can đảm, can trường, gan góc, gan lì, tận tụy, tháo vát, thông minh, bạo gan, quả cảm.
quả cảm
- Có quyết tâm và can đảm.
Bài 1:
Tìm những từ cùng nghĩa với từ dũng cảm trong các từ dưới đây:
dũng cảm
Gan dạ, thân thiết, hòa thuận, hiếu thảo, anh hùng, anh dũng, chăm chỉ, lễ phép, chuyên cần, can đảm, can trường, gan góc, gan lì, tận tụy, tháo vát, thông minh, bạo gan, quả cảm.
Ghép từ dũng cảm vào trước hoặc sau từ ngữ dưới đây để tạo thành những cụm từ có nghĩa:
Bài 2:
... tinh thần ...
... hành động ...
... xông lên ...
... người chiến sĩ ...
... nữ du kích ...
... em bé liên lạc ...
... nhận khuyết điểm ...
... cứu bạn ...
... chống lại cường quyền ...
... trước kẻ thù ...
... nói lên sự thật...
dũng cảm
Ghép từ dũng cảm vào trước hoặc sau từ ngữ dưới đây để tạo thành những cụm từ có nghĩa:
Bài 2:
... tinh thần ...
... hành động ...
... xông lên ...
... người chiến sĩ ...
... nữ du kích ...
... em bé liên lạc ...
... nhận khuyết điểm ...
... cứu bạn ...
... chống lại cường quyền ...
... trước kẻ thù ...
... nói lên sự thật...
dũng cảm
dũng cảm
dũng cảm
dũng cảm
dũng cảm
dũng cảm
dũng cảm
dũng cảm
dũng cảm
dũng cảm
dũng cảm
dũng cảm
HÌNH ẢNH
VỀ NHỮNG TẤM GƯƠNG DŨNG CẢM
Bộ đội dũng cảm cứu em nhỏ trong cơn lũ
Bài 3: Tìm từ (ở cột A) phù hợp với lời giải nghĩa (ở cột B):
Bài 4:
Tìm từ ngữ trong ngoặc đơn hợp với mỗi chỗ trống ở đoạn văn sau:
Anh Kim Đồng là một . . . . . . . . . rất . . . . . . . Tuy không chiến đấu ở . . . . . . , nhưng nhiều khi đi liên lạc anh cũng gặp những giây phút hết sức . . . . . . . Anh đã hi sinh, nhưng . . . . . . . sáng của anh vẫn còn mãi mãi.
can đảm
hiểm nghèo
người liên lạc
( , , , , )
tấm gương
mặt trận
(1928-1943)
Mộ anh Kim Đồng tại thôn Nà Mạ - xã Trường Hà - huyện Hà Quảng- tỉnh Cao Bằng
XIN CHÂN THÀNH CÁM ƠN QUÝ THẦY CÔ.
Chúc các em học giỏi chăm ngoan.
GIỜ HỌC ĐẾN ĐÂY KẾT THÚC
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trịnh Văn Đăng
Dung lượng: 1,16MB|
Lượt tài: 0
Loại file: pptx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)