Tuần 25-26. MRVT: Dũng cảm

Chia sẻ bởi TRẦ THỊ ĐOAN TRANG | Ngày 14/10/2018 | 39

Chia sẻ tài liệu: Tuần 25-26. MRVT: Dũng cảm thuộc Luyện từ và câu 4

Nội dung tài liệu:

Trân trọng kính chào quý thầy cô
đến tham dự chuyên đề
Trường Tiểu học Nguyễn Văn Hưởng
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
Người thực hiện: Tô Thị Dủ
Khởi
động
Bác sĩ Ly
Những chú bé
Đặt 2 câu kể theo mẫu:
Ai - thế nào?
Ai - làm gì?
nói về một trong những nhân vật vừa học.
bộ đội, chiến sĩ
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ : Dũng cảm
gan dạ,
anh dũng,
anh hùng,
can đảm,
can trường,
gan lì,
bạo gan,
gan góc
quả cảm
thân thiết,
hiếu thảo,
chăm chỉ,
lễ phép,
chuyên cần,
tận tuỵ,
tháo vát,
thông minh,
hoà thuận,
Tìm những từ cùng nghĩa với từ dũng cảm trong các từ dưới đây
Trò chơi:
Lật ô số
gan dạ
hiếu thảo
chăm chỉ
can đảm
gan lì
thông minh
thân thiết
anh hùng
lễ phép
can trường
tận tuỵ
bạo gan


hoà thuận
anh dũng
chuyên cần
gan góc
tháo vát
quả cảm
1
4
7
10
13
16
2
5
8
11
14
17
3
6
9
12
15
18
Những từ cùng nghĩa với từ dũng cảm là:
anh hùng
can đảm,
can trường,
gan góc,
gan lì,
bạo gan,
quả cảm
gan dạ,
anh dũng,
Trò chơi:
đánh cờ
Ghép từ dũng cảm vào trước hoặc sau từng từ ngữ để tạo thành những cụm từ có nghĩa
tinh thần
dũng cảm
dũng cảm
dũng cảm
dũng cảm
dũng cảm
dũng cảm
dũng cảm
dũng cảm
dũng cảm
dũng cảm
dũng cảm
hành động
xông lên
người chiến sĩ
nữ du kích
em bé liên lạc
nhận khuyết điểm
cứu bạn
chống lại cường quyền
trước kẻ thù
nói lên sự thật
Tìm từ(ở cột A) phù hợp với lời giải thích (ở cột B):
A
B
a
b
c



không sợ nguy hiểm
Nghe nhạc
đoán tên bài hát
Tìm từ ngữ trong dấu ngoặc đơn hợp với mỗi chỗ trống ở đoạn văn sau
Anh Kim Đồng là một .................... rất................ .Tuy không chiến đấu ở ................ , nhưng nhiều khi đi liên lạc,anh cũng gặp những giây phút hết sức ..................... .Anh đã hi sinh nhưng ................... sáng của anh vẫn còn mãi mãi.
can đảm
người liên lạc
hiểm nghèo
tấm gương
mặt trận
(
)
,
,
,
,
Hát và vỗ tay theo bài hát Kim Đồng các bạn nhé!
Đặt một câu kể
để giới thiê�u về anh Kim Đồng
Cám ơn thầy cô Đã đến tham dự Chuyên đề
Mạnh bạo, không sợ nguy hiểm, gian khổ.
Gan dạ, không sợ gian khổ, hiểm nguy.
liều lĩnh, dám làm những
việc mà người khác sợ
hãi, không dám.
Tỏ ra rất gan, dám đương đầu với mọi nguy hiểm.
Lì lợm, bất chấp mọi hiểm nguy
Hết lòng, hết sức với công
việc, không ngại khó khăn.
Biết giải quyết nhanh, khéo léo, gọn nhiều
công việc, nhất là đối với những công việc khó.
Không sợ bất cứ nguy hiểm nào.
Quyết tâm, dũng cảm, bất chấp nguy hiểm.
TRA TỪ ĐIỂN
gan dạ,
anh dũng,
anh hùng,
can đảm,
can trường,
gan lì,
bạo gan,
gan góc
quả cảm
thân thiết,
hiếu thảo,
chăm chỉ,
lễ phép,
chuyên cần,
tận tuỵ,
tháo vát,
thông minh,
hoà thuận,
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: TRẦ THỊ ĐOAN TRANG
Dung lượng: 18,01MB| Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)